1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi của không ít người đang có ý định đi du học, du lịch hay xuất khẩu lao động sang xứ sở hoa Anh Đào – Nhật Bản. Hãy cùngHoTroVay.Vn tìm hiểu về vấn đề này trong bài viết dưới đây nhé.
1. Giới Thiệu Tiền Nhật Bản
Yên Nhật được biết đến là đơn vị tiền chính thức ở Nhật bản. Sau USD và Euro, đây chính là đồng tiền được giao dịch khá phổ biến.
- Tên tiếng Anh của Yên Nhật là: JAPANESE YEN.
- Viết tắt là JPY.
- Ký hiệu tiền tệ: ¥.
- Đồng tiền Yên có 2 hình thức: Tiền kim loại và tiền giấy.
Hiện nay đồng tiền Yên có 2 hình thức là tiền kim loại và tiền giấy.
- Tiền kim loại gồm có: Đồng 1 Yên, đồng 5 Yên, đồng 10 Yên, đồng 50 Yên, đồng 100 Yên và đồng 500 Yên.
- Tiền Giấy: Gồm tờ 1000 Yên, tờ 2000 Yên, tờ 5000 Yên và tờ 10000 Yên.
Giống như các loại đồng tiền khác trên thế giới hiện nay, giá Yên Nhật hoặc Man Nhật cũng có biến động phụ thuộc vào kinh tế Nhật Bản và kinh tế thế giới. Do đó thường xuyên cập nhật tỷ giá đồng Yên giúp bạn chủ động hơn khi giao dịch tài chính.
2. Man Nhật Là Gì?
Bạn có thể biết Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức ở Nhật. Vậy Man Nhật hay Sen Nhật là gì? Thực tế đây chỉ là cách gọi của các du học sinh hay thực tập sinh ở Nhật Bản. Xét về giá trị Man và Sen đều có giá trị cao hơn đồng Yên.
3. 1 Man Bằng Bao Nhiêu Yên Nhật?
Bạn có thể quy đổi dễ dàng từ 1 Man Nhật ra Yên Nhật hoặc Sen Nhật ra tiền Việt rất đơn giản như sau:
- 1 Sen Nhật = 1.000 Yên Nhật.
- 1 Man Nhật = 10.000 Yên Nhật.
- 1 Man Nhật = 10 Sen Nhật.
- 1 Lá = 1 Man = 10 Sen = 10.000 Yên Nhật.
4. 1 Man Nhật Bằng Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?
Vậy 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Man to VND? Theo tỷ giá mới nhất vào ngày 23/04/2021, giá 1 đồng Yên bằng 213,67 (VND) đồng Việt Nam.
Căn cứ vào đó có thể tính được giá Man và giá Sen Nhật cụ thể như sau:
- 1 Sen Nhật = 1000 Yên Nhật = 213.667,23 VND.
- 2 Sen Nhật = 427.334,46 VND.
- 1 Man Nhật = 2.136.672,31 VND.
- 5 Man Nhật = 10.683.361,55 VND.
- 10 Man Nhật = 21.366.723,10 VND.
- 20 Man Nhật = 42.733.446,20 VND.
- 50 Man Nhật = 106.833.615,50 VND.
- 100 Man Nhật = 213.667.231,00 VND.
Tuy nhiên số tiền quy đổi này có thể sẽ thay đổi liên tục căn cứu vào biến động tỷ giá đồng Yên.
5. Tỷ Giá Man Nhật Tại Các Ngân Hàng Hôm Nay
Căn cứ vào tỷ giá Yên Nhật được công bố ở nhiều ngân hàng và cách quy dổi 1 Man=1000 Yên Nhật.HoTroVay.Vn giới thiệu bảng tỷ giá tham khảo tiền Man Nhật cụ thể như sau:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 2.178.200 | 2.187.000 | 2.251.300 | 2.258.100 |
ACB | 2.196.800 | 2.207.900 | 2.239.500 | 2.239.500 |
Agribank | 2.183.300 | 2.197.100 | 2.244.500 | |
Bảo Việt Bank | 2.206.700 | 2.236.000 | ||
BIDV | 2.152.600 | 2.165.600 | 2.251.800 | |
CBBank | 2.192.500 | 2.203.500 | 2.239.600 | |
Đông Á Bank | 2.160.000 | 2.204.000 | 2.230.000 | 2.233.000 |
Eximbank | 2.196.700 | 2.203.300 | 2.240.700 | |
GPBank | 2.204.400 | 2.236.000 | ||
HDBank | 2.200.500 | 2.203.600 | 2.243.800 | |
Hong Leong | 2.185.400 | 2.202.400 | 2.239.200 | |
HSBC | 2.160.000 | 2.180.000 | 2.250.000 | 2.250.000 |
Indovinabank | 2.182.100 | 2.206.100 | 2.232.700 | |
Kiên Long | 2.187.600 | 2.204.200 | 2.238.500 | |
Liên Việt | 2.195.400 | 2.200.400 | 2.236.700 | |
MSB | 2.168.000 | 2.253.000 | ||
MBBank | 2.160.000 | 2.175.400 | 2.260.900 | 2.260.900 |
Nam Á | 2.166.500 | 2.196.500 | 2.245.200 | |
NCB | 2.183.300 | 2.195.300 | 2.242.700 | 2.244.700 |
OCB | 2.186.700 | 2.196.700 | 2.247.400 | 2.237.400 |
OceanBank | 2.195.400 | 2.200.400 | 2.236.700 | |
PGBank | 2.206.300 | 2.235.700 | ||
PublicBank | 2.140.000 | 2.160.000 | 2.260.000 | 2.260.000 |
PVcomBank | 2.170.000 | 2.145.000 | 2.258.000 | 2.258.000 |
Sacombank | 2.197.800 | 2.212.800 | 2.261.600 | 2.248.600 |
Saigonbank | 2.190.700 | 2.202.300 | 2.231.900 | |
SCB | 2.196.000 | 2.209.000 | 2.243.000 | 2.243.000 |
SeABank | 2.171.300 | 2.190.300 | 2.270.800 | 2.265.800 |
SHB | 2.176.500 | 2.186.500 | 2.236.500 | |
Techcombank | 2.178.000 | 2.182.800 | 2.272.800 | |
TPB | 2.162.500 | 2.168.100 | 2.250.500 | |
UOB | 2.154.400 | 2.187.700 | 2.255.000 | |
VIB | 2.184.400 | 2.204.200 | 2.239.800 | |
VietABank | 2.180.000 | 2.200.000 | 2.240.000 | |
VietBank | 2.201.600 | 2.208.200 | 2.249.500 | |
VietCapitalBank | 2.150.600 | 2.172.400 | 2.261.600 | |
Vietcombank | 2.146.400 |
2.168.000 |
2.258.100 | |
VietinBank | 2.163.300 | 2.168.300 | 2.253.300 | |
VPBank | 2.176.900 | 2.192.900 | 2.249.700 | |
VRB | 2.176.200 | 2.198.200 | 2.248.900 |
Bảng tỷ giá Man Nhật cập nhật mới nhất ngày 23/01/2021.
6. Đổi Tiền Nhật Ở Đâu An Toàn, Uy Tín?
Khi cần phải đổi Man Nhật sang tiền Việt hoặc ngược lại nhiều người sẽ thắc mắc không biết nên đổi ở đâu an toàn. Thế nhưng giữa 2 chiều đổi này có chút khác biệt như sau:
6.1. Đổi Tiền Nhật Sang Tiền Việt
Dù bạn có thể mua tiền Nhật rất dễ dàng nhưng đổi tiền Nhật sang tiền Việt có chút rắc rối hơn, đặc biệt là các giao dịch lớn. Ngân hàng thường yêu cầu bạn xác nhận chính xác xem có đi sang nhật không qua: giấy báo nhập học của các trường bên Nhật, vé máy bay, hợp đồng xuất khẩu lao động,… Lúc này bạn mới được giao dịch với số tiền lớn.
Trường hợp muốn đổi tiền ở Nhật bạn chỉ cần mang theo hộ chiếu là được. Nếu cần đơn giản hơn nữa bạn có thể ra các tiệm vàng được cấp phép thu, đổi ngoại tệ để đổi. Nếu đổi nhiều có thể gọi cho họ đến nhà cũng được nhé.
6.2. Đổi Tiền Việt Sang Tiền Nhật
Muốn đổi tiền Việt sang Man Nhật, Yên Nhật, bạn có thể tới đổi ở các ngân hàng sẽ là uy tín nhất. Hãy theo dõi kỹ bảng tỷ giá để so sánh giữa tỷ giá mua vào, bán ra ở các ngân hàng để có lựa chọn tốt nhất.
7. Cần Lưu Ý Gì Khi Đổi Tiền Nhật?
1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt? Giá trị của Man Nhật rất lớn do đó khi đổi tiền Man sang tiền Việt bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề như:
- Bạn nên đổi tiền Nhật sang tiền Việt ở Việt Nam bởi chi phí quy đổi thích hợp hơn, không bị mất tỷ giá.
- Tới các ngân hàng uy tín để đảm bảo nhận được đúng giá trị so với thị trường.
- Không nên giao dịch ở các cửa hàng quy đổi tiền tệ nhỏ lẻ vì dễ bị lợi dụng hay có chênh lệch tỷ giá cao.
- Hãy chuẩn bị những giấy tờ cần thiết cho quá trình quy đổi tiền để đảm bảo có thể đổi tiền nhanh chóng, thuận lợi.
8. Kết Luận
Qua những thông tin được chia sẻ trên đây, hy vọng bạn có thể tự giải đáp cho mình 1 Man bằng bao nhiêu tiền Việt và có được những thông tin hữu ích về đơn vị tiền tệ ở Nhật Bản. Nếu còn thắc mắc cần giải đáp hãy để lại câu hỏi bên dưới nhé.