Các hiệp định thương mại quốc tế tạo điều kiện cho quan hệ kinh tế của Úc và Việt Nam ngày càng đẩy mạnh. Nhu cầu giao dịch tiền Úc ngày càng tăng. Nhiều người thắc mắc 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.
1. Vài Nét Về Tiền Úc (AUD)
Đồng tiền Úc được phát hành lần đầu tiên vào năm 1966. Trải qua giai đoạn thử nghiệm in tiền lên chất liệu polymer, năm 1992 đồng tiền polymer được phát hành chính thức. Đồng tiền Úc được sử dụng rộng rãi trên thế giới.
Tiền Úc ngày càng trở nên phổ biến với người Việt Nam. Tiền Úc hiện nay là loại tiền của Australia được sử dụng ở trên toàn bộ lãnh thổ của Australia bao gồm Đảo Norfolk, Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos. Một đô la Úc được chia thành 100 cent.
- Ký hiệu tiền tệ: $, A$, hay AU$
- Mã hiêu: AUD
2. Các Mệnh Giá Tiền Úc
Hiện nay, Úc đang sử dụng cả tiền giấy và tiền xu.
Tiền giấy bao gồm:
- 100 AUD
- 50 AUD
- 20 AUD
- 10 AUD
- 5 AUD
Tiền xu bao gồm: 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Đô la và 2 Đô la.
3. 1 Đô La Úc Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)
Tỷ giá của Đô là Úc và Việt Nam Đồng thường xuyên biến động theo tình hình kinh tế thế giới. Nhìn chung, tỷ giá Đô La Úc và tiền Việt thường ở mức tương đối cao. Theo cập nhật mới nhất hôm nay:
1 AUD = 16.738,20 VND
Chính phủ Úc hiện nay phát hành tiền giấy với 5 mệnh giá chính là 100 AUD, 50 AUD, 20 AUD, 10 AUD, 5 AUD. Căn cứ vào mệnh giá tiền và tỷ giá ta có thể quy đổi các mệnh giá chính của đô là Úc ra Việt Nam đồng như sau:
- 5 AUD = 83.690,98 VNĐ
- 10 AUD = 167.381,96 VNĐ
- 100 AUD = 1.673.819,59 VNĐ
- 1000 AUD = 16.738.195,86 VNĐ
- 1 triệu AUD = 16.738.195.860,00 VNĐ
Ngoài phát hành tiền giấy, ngân hàng Úc còn phát hành các đồng tiền xu với mệnh giá nhỏ. Các mệnh giá tiền xu phổ biến là: 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Đô la và 2 Đô la. Đồng tiền xu được sử dụng khá rộng rãi tại Úc.
4. Bảng Tỷ Giá AUD Tại Ngân Hàng
Nhìn chung, tỷ giá AUD và VND tại các ngân hàng có sự chênh lệch. Tuy nhiên lượng chênh lệch không quá lớn. Để trả lời câu hỏ 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam bạn có thể thao khảo qua bảng sau:
Đơn vị: VNĐ
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 16.419 | 16.485 | 17.116 | 17.170 |
ACB | 16.592 | 16.700 | 16.968 | 16.968 |
Agribank | 16.453 | 16.519 | 17.070 | |
Bảo Việt | 16.561 | 17.059 | ||
BIDV | 16.455 | 16.555 | 17.050 | |
CBBank | 16.565 | 16.673 | 16.995 | |
Đông Á | 16.620 | 16.720 | 16.940 | 16.930 |
Eximbank | 16.602 | 16.652 | 16.954 | |
GPBank | 16.687 | 16.970 | ||
HDBank | 16.590 | 16.624 | 16.984 | |
Hong Leong | 16.407 | 16.552 | 17.061 | |
HSBC | 16.400 | 16.528 | 17.114 | 17.114 |
Indovina | 16.586 | 16.773 | 17.431 | |
Kiên Long | 16.504 | 16.654 | 16.988 | |
Liên Việt | 16.642 | 17.235 | ||
MSB | 16.550 | 17.231 | ||
MB | 16.411 | 16.577 | 17.189 | 17.189 |
Nam Á | 16.433 | 16.618 | 17.001 | |
NCB | 16.484 | 16.584 | 17.020 | 17.100 |
OCB | 16.398 | 16.498 | 17.010 | 16.910 |
OceanBank | 16.642 | 17.235 | ||
PGBank | 16.693 | 16.927 | ||
PublicBank | 16.385 | 16.551 | 17.055 | 17.055 |
PVcomBank | 16.557 | 16.391 | 17.076 | 17.076 |
Sacombank | 16.601 | 16.701 | 17.207 | 17.107 |
Saigonbank | 16.529 | 16.638 | 17.027 | |
SCB | 16.560 | 16.650 | 17.190 | 17.190 |
SeABank | 16.540 | 16.640 | 17.165 | 17.065 |
SHB | 16.561 | 16.631 | 16.991 | |
Techcombank | 16.331 | 16.560 | 17.162 | |
TPB | 16.375 | 16.557 | 17.074 | |
UOB | 16.300 | 16.510 | 17.110 | |
VIB | 16.494 | 16.644 | 16.983 | |
VietABank | 16.424 | 16.544 | 16.872 | |
VietBank | 16.571 | 16.621 | 16.915 | |
VietCapitalBank | 16.363 | 16.508 | 17.055 | |
Vietcombank | 16.390 | 16.556 | 17.075 | |
VietinBank | 16.544 | 16.644 | 17.194 | |
VPBank | 16.366 | 16.480 | 17.252 | |
VRB | 16.540 | 16.657 | 17.004 |
5. Đổi Tiền Đô Úc Sang Tiền Việt, Tiền Việt Sang Tiền Đô Úc Ở Đâu?
Với nhu cầu đổi giữa tiền Việt sang tiền đô Úc và ngược lại càng lớn dẫn nhiều đơn vị cung cấp đổi tiền đô Úc hơn. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng cũng như đủ số lượng tiền bạn cần tới các cơ sở uy tín.
5.1. Đổi Tiền Việt Sang Tiền Đô Úc
Với việc đổi tiền Việt sang tiền Úc thì các ngân hàng luôn là các lựa chọn ưu tiên hàng đầu. Được sự cấp phép của nhà nước, các ngân hàng được phép đổi tiền Việt sang tiền Úc. Để có thể đổi đô Úc với giá tốt nhất bạn nên theo dõi tỳ giá của các ngân hàng thường xuyên.
Để có thể tiến hành đổi số lượng lớn tiền Việt sang tiền đô Úc tại các ngân hàng bạn cần chuẩn bị một số giấy tờ. Bạn cần mang theo chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước để xác minh danh tính. Sau đó, các ngân viên ngân hàng sẽ hướng dẫn và hỗ trợ bạn tiến hành các thủ tục đổi tiền.
5.2. Đổi Tiền Đô Úc Sang Tiền Việt
Tiền Úc là một loại tiền có giá trị cao nên bạn có thể dễ dàng tiến hành đổi sang tiền Việt tại các ngân hàng tại Việt Nam. Ngoài ra, bạn hoàn toàn có thể đổi tại các sân bay. Nếu số lượng tiền đổi không lớn bạn cũng có thể tiến hành đổi tại các tiệm vàng lớn.
Tại Úc bạn có thể tới các ngân hàng lớn như Ngân hàng Quốc gia Úc (NAB), Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), Tập đoàn ngân hàng Westpac… Đây là các ngân hàng lớn, uy tín và có lượng ngoại hối ổn định.
6. Cần Lưu Ý Gì Khi Đổi Tiền Úc
Đồng tiền Úc là một lựa chọn của nhiều nhà kinh doanh đầu tư tài chính. Để có đạt được tỷ suất sinh lời lớn bạn cần lưu ý một số điểm quan trọng sau:
- Theo dõi thị trường thường xuyên cập nhật 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt.
- Khi mua vào AUD cần lựa chọn ngân hàng có tỷ giá hối đoái thấp.
- Khi bán ra AUD cần lựa chọn ngân hàng có tỷ giá hối đoái cao.
7. Kết Luận
Tiền Úc ngày càng được sử dụng phổ biến tại Việt Nam. Đầu tư vào tiền AUD là một lựa chọn tốt của nhiều nhà đầu tư sành sỏi. Mong rằng bài viết này đã giúp bạn trả lời câu hỏi 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt.