Site icon Hỗ Trợ Vay

Biểu Phí ABBank – Thông Tin Ngân Hàng Cập Nhật Mới Nhất

Ngân hàng TMCP An Bình ABBank được thành lập từ năm 1993. Sau gần 30 năm xây dựng, hiện tại ABBank đang phục vụ hơn 1 triệu khách hàng trên toàn quốc và 100% khách hàng đều hài lòng về chất lượng dịch vụ của ABBank. Biểu phí ABBank như thế nào. Cập nhật phí dịch vụ ABBank mới nhất trong bài dưới đây.

1. Biểu Phí Chuyển Tiền ABBank

Dịch vụ chuyển tiền là dịch vụ nòng cốt của mỗi một ngân hàng. Khách hàng nào có tài khoản ngân hàng ABBank đều sẽ có nhu cầu thực hiện dịch vụ chuyển tiền. Mức phí chuyển tiền ABBank cụ thể như sau:

1.1. Phí Chuyển Tiền Nội Bộ

Khách hàng chuyển tiền cùng hệ thống ABBank cùng tỉnh/ thành phố, khác tỉnh/ thành phố hoặc chuyển qua CMND thì mức phí chuyển tiền sẽ khác nhau. Cụ thể như sau:

Giao dịch Mức phí Tối thiểu Tối đa
Chuyển vào tài khoản Cùng Tỉnh/TP Miễn phí
Khác Tỉnh/TP mở TK (Miễn phí cho chính chủ TK hoặc món rút ≤ 30tr) 0.03% số tiền 10.000đ 1.000.000đ
Chuyển cho người nhận nhận bằng CMND/ Hộ chiếu 0.015% số tiền

1.2. Phí Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng

Các giao dịch chuyển tiền liên ngân hàng tại ABBank đều mất phí, tối thiểu là 15.000 VND/ giao dịch.

Giao dịch Mức phí Tối thiểu Tối đa
Số tiền chuyển dưới 500.000.000 đ Trước 15h00 và sau 16h00 15.000đ/món
Từ 15h00 đến 16h00 (nếu có yêu cầu chuyển khẩn) 0,04% số tiền Tối thiểu: 15.000đ/món
Số tiền chuyển từ 500.000.000 đ trở lên Trước 16h00 và sau 16h00 0,05% số tiền Tối đa: 1.000.000đ/món
Chuyển cho người nhận nhận bằng CMND/ Hộ chiếu 0.015% số tiền 15.000đ 1.000.000đ
Chuyển khoản theo danh sách (loại trừ dịch vụ chi lương) 3.000đ/giao dịch

1.3. Phí Chuyển Tiền Ra Nước Ngoài

Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài bằng dịch vụ của ngân hàng ABBank với mức phí rất ưu đãi như sau:

Giao dịch Mức phí Tối thiểu Tối đa
CHUYỂN TIỀN RA NƯỚC NGOÀI
Thanh toán chuyển tiền 0.20-0.5% số tiền 5 USD 500 USD
Điện phí (nếu có) 5-25 USD
Chi phí phát sinh (phí thông báo giao dịch đến khách hàng,…) Theo thực tế phát sinh
Tu chỉnh/hủy lệnh chuyển tiền, tra soát 10-50 USD
NHẬN CHUYỂN TIỀN ĐẾN
Thu người thụ hưởng trong nước 0.05-0.5% số tiền 5 USD 500 USD
Điện phí (nếu có) 5-25 USD
Chi phí phát sinh (phí thông báo giao dịch đến khách hàng,…) Theo thực tế phát sinh
Thoái hối lệnh chuyển tiền 10 USD 10 USD
Phí thu theo yêu cầu NH chuyển tiền đến Thu theo biểu phí áp dụng cho các NH đại lý/theo thực tế phát sinh

2. Biểu Phí ABBank Đối Với Thẻ ATM

Thẻ ATM do ngân hàng ABBank phát hành là thẻ ghi nợ/ thẻ thanh toán nội địa, hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch chuyển nhận tiền, rút tiền, thanh toán các hóa đơn và dịch vụ… Một số loại thẻ ATM thanh toán nội địa của ngân hàng ABBank là:

2.1. Phí Mở Thẻ ATM ABBank 

Thẻ ATM ABBank được miễn phí phát hành lần đầu. Khách hàng muốn phát hành nhanh thì sẽ mất phí 100.000 VND/thẻ (áp dụng tại miền Bắc, Đà Nẵng và Hồ Chí Minh). Khách hàng yêu cầu phát hành thẻ lại do mất, thất lạc sẽ mất phí 50.000 VND/thẻ.

2.2. Phí Chuyển Tiền ATM ABBank

Phí chuyển tiền của thẻ ATM ABBank được áp dụng như sau:

2.3. Phí Rút Tiền 

Khách hàng rút tiền mặt tại cây ATM của ABBank sẽ mất phí 1.000VND/ lần. Nếu rút tiền tại cây ATM ngân hàng khác có mức phí là 3.000 VND/lần. Bên cạnh đó, hạn mức rút tiền của mỗi loại thẻ ghi nợ nội địa sẽ khác nhau, ví dụ:

2.4. Các Loại Phí Khác

Một số phí của dịch vụ thẻ ATM được ABBank áp dụng như sau:

3. Kết Luận 

Tất cả thông tin về biểu phí ABBank đã được tổng hợp trong bài viết trên để khách hàng có thể tìm hiểu và chủ động thực hiện các giao dịch nhanh chóng, đơn giản và dễ dàng hơn.

Thông tin được tổng hợp bởiHoTroVay.Vn

Exit mobile version