Biểu phí ACB dịch vụ chuyển tiền nội địa, dịch vụ chuyển tiền quốc tế và dịch vụ Internet Banking năm 2021 có những thông tin gì mới được cập nhật?
Trong bài viết này, HoTroVay.Vn sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về biểu phí dịch vụ ngân hàng Á Châu ACB, chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu nhé!
1. Giới Thiệu Về Dịch Vụ Chuyển Tiền Ngân Hàng ACB
Dịch vụ chuyển tiền ACB là dịch vụ ngân hàng Á Châu cung cấp cho khách hàng để chuyển tiền đi và nhận tiền chuyển đến theo qua thẻ hoặc tài khoản ngân hàng thông qua các phương tiện và kênh giao dịch như sau:
- Phương tiện: bao gồm thẻ, tài khoản, ví điện tử.
- Kênh giao dịch: Internet banking, Mobile banking, ATM, Quầy giao dịch, Ứng dụng ví điện tử.
Dịch vụ chuyển tiền ACB hiện nay cung cấp cho khách hàng cả hai tiện ích, chuyển tiền trong nước và chuyển tiền ra nước ngoài. Đối với dịch vụ chuyển tiền trong nước, khách hàng có thể sử dụng Internet banking, Mobile Banking để chuyển khoản sang các ngân hàng trong nước.
1.1. Dịch Vụ Chuyển Tiền Trong Nước
Khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền trong nước của ngân hàng ACB, khách hàng chỉ cần có tài khoản ACB là có thể sử dụng được các kênh chuyển tiền đa dạng:
- Chuyển trực tiếp tại quầy: PGD/Chi nhánh, ATM.
- Chuyển tiền online: Internet Banking ACB/ Mobile Banking/ SMS Banking, ngân hàng số ACB Online
1.2. Dịch Vụ Chuyển Tiền Quốc Tế
Ngân hàng ACB cung cấp dịch vụ chuyển tiền quốc tế với các loại tiền gửi sau:
- Loại tiền gửi: USD.
- Loại tiền nhận: USD hoặc VND.
Khi thực hiện chuyển tiền, khách hàng cần cung cấp thông tin cá nhân, thông tin người gửi và mã số swift code ACB để chuyển tiền.
2. Ưu Điểm Khi Chuyển Tiền Tại Ngân Hàng Á Châu (ACB)
Các dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng ACB có những ưu điểm sau:
- Người nhận được nhận tiền gần như ngay lập tức, kể cả là giao dịch trong hay ngoài hệ thống.
- Thao tác chuyển tiền nhanh gọn, dễ hiểu, tiết kiệm thời gian.
- Hạn mức chuyển tiền cao.
- Biểu phí ACB chuyển tiền cạnh tranh so với các ngân hàng khác.
Nhờ đó, đây thực sự là giải pháp tối ưu dành cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng, an toàn, tiện lợi.
3. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng ACB Cập Nhật Tháng 5/2021
Trong tháng 5/2021, biểu phí chuyển tiền ngân hàng ACB dành cho khách hàng cá nhân khá hấp dẫn. Cụ thể là:
3.1. Phí Chuyển Tiền ACB Trực Tiếp Tại Quầy
Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền trực tiếp bằng tiền mặt tại quầy giao dịch hoặc chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng ACB của mình. Biểu phí ACB đối với dịch vụ chuyển tiền tại quầy là:
Phí chuyển tiền hệ thống | Mức phí |
Chuyển khoản trong hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,01%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 15.000 VNĐ Tối đa: 500.000 VNĐ |
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | Mức phí:0,03%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 15.000 VNĐ Tối đa: 1.000.000 VNĐ |
Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,03%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 15.000 VNĐ Tối đa: 1.000.000 VNĐ |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí:0,05%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000 VNĐ Tối đa: 1.000.000 VNĐ |
Chuyển khoản theo danh sách | 3.000 VND |
3.2. Phí Chuyển Tiền Qua Internet Banking ACB Online
Là một trong những dịch vụ được khách hàng ưa thích nhất nhờ tính tiện lợi, khách hàng chỉ cần có tài khoản ngân hàng điện tử là có thể giao dịch chuyển tiền trên điện thoại, máy tính một cách dễ dàng.
Biểu phí ACB đối với dịch vụ này là:
Chuyển khoản | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | Miễn phí | ||
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,07% | 10,500 VNĐ | 350.000 VNĐ |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | 0,021% | 10,500 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |||
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,021% | 10,500 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ | 0,035% | 14.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Phí chuyển khoản nhanh ngoài ACB | 0,025% | 10.000 VNĐ | |
Chuyển khoản theo danh sách | 2.100 VNĐ | ||
Phí kiểm đếm | Miễn Phí |
3.3. Phí Chuyển Tiền ACB Ra Nước Ngoài Qua Hệ Thống Western Union
Biểu phí ACB chuyển tiền ra nước ngoài qua hệ thống Western Union như sau:
SỐ TIỀN CHUYỂN (ĐÔ LA MỸ) | PHÍ CHUYỂN (ĐÔ LA MỸ) |
Tiền chuyển đến: PHILIPPINES, BANGLADESH, CAMBODIA, INDIA, INDONESIA, MALAYSIA, PAKISTAN, SRI LANKA, THAILAND, NEPAL | |
0,01 – 50,00 | 5,26 |
50,01 – 1.000,00 | 10,53 |
1.000,01 – 10.000,00 | 15,79 |
Các nước còn lại | |
0,01 – 1.000,00 | 21,05 |
1.000,01 – 2.000,00 | 26,32 |
2.000,01 – 3.000,00 | 31,58 |
3.000,01 – 5.000,00 | 42,11 |
5.000,01 – 10.000,00 | 52,63 |
4. Biểu Phí Làm Thẻ Ngân Hàng ACB Cập Nhật Tháng 5/2021
Bảng dưới đây, chúng tôi sẽ cập nhật biểu phí thẻ ACB bao gồm thẻ tín dụng ACB, thẻ ghi nợ ACB và thẻ trả trước ACB:
Biểu phí | Thẻ tín dụng ACB | Thẻ trả trước ACB | Thẻ ghi nợ ACB |
Phí làm thẻ | Miễn phí | 199.000 VNĐ/thẻ | 30.000 VNĐ |
Phí thường niên | – Thẻ chính: 299.000 VNĐ/thẻ/năm – Thẻ phụ: 149.000 VNĐ/thẻ/năm |
399.000 VNĐ/thẻ/năm | 50.000 VNĐ |
Phí cấp lại PIN | 20.000 VNĐ/thẻ/lần | 50.000 VNĐ/thẻ/lần | 20.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí thay thế thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ | 100.000 VNĐ/thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ |
Phí rút tiền mặt | – Tại ATM ACB 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ
– Tại ATM khác ACB 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VNĐ |
Tại ATM ACB: 1.100 VNĐ/lần Tại ATM khác ACB+ Trong nước: Miễn phí + Ngoài nước: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 đồng. |
|
Phí rút tiền mặt tại quầy trong hệ thống ACB | – Phí rút tiền mặt: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ – Phụ phí: Miễn phí |
– Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VNĐ – Phụ phí: Theo quy định của ngân hàng thanh toán. |
– Dưới 30 triệu đồng/Rút tiền mặt để gửi tiết kiệm ngay tại quầy: Miễn phí – Từ 30 triệu đồng trở lên:+ Phí rút tiền mặt: Miễn phí + Phụ phí: 0,03% số tiền giao dịch |
Phí tra soát giao dịch
(được tính khi Chủ thẻ khiếunại không chính xác giao dịch) |
100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại | 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại |
5. Phí Quản Lý Tài Khoản Tại Ngân Hàng ACB
Theo thông báo chính thức từ phía ACB thì hiện nay, thực hiện chiến lược cạnh tranh với các ngân hàng mức phí quản lý tài khoản của ngân hàng ACB khá hấp dẫn, đối với một số loại tài khoản, khách hàng có thể được miễn phí đến 6 tháng khoản phí này.
Biểu phí quản lý tài khoản tại ngân hàng ACB như sau:
TÊN PHÍ | MỨC PHÍ |
1. Mở tài khoản | – Miễn phí – Mở thêm tài khoản: 1.000.000đ/tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn cùng loại tiền tệ (Trừ trường hợp theo quy định sản phẩm phải mở nhiều hơn 1 tài khoản thanh toán không kỳ hạn cùng loại) |
2. Phí quản lý tài khoản | |
– Phí duy trì tài khoản (Áp dụng đối với tài khoản thanh toán không kỳ hạn có trạng thái active, Inactive, Dormant). | Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME): 30.000đ/tháng nếu SDBQ < 1.000.000đ Doanh nghiệp lớn (MM&LC): 100.000đ/tháng nếu SDBQ < 3.000.000đ |
Tài khoản không hoạt động liên tục trên 12 tháng (Inactive/Dormant) | 33.000đ/2USD/2EUR/tháng |
Tài khoản thanh toán chung hoặc nhiều nhóm chữ ký | 100.000đ/tháng |
Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt (Bao gồm tài khoản chuyên dụng chứng khoán) | 500.000đ/tháng |
3. Phí thông báo thay đổi số dư trên tài khoản thanh toán VND qua tin nhắn (Phí SMS thay đổi số dư) Lưu ý: Bắt đầu thu từ tháng 08/2017. Ngày thu phí đầu tiên 07/08/2017 |
20.000đ/số điện thoại/tài khoản/tháng |
4. Phí quản lý tài khoản tiền gửi có gắn kết với hạn mức thấu chi (Thu tròn tháng) | 0,2% hạn mức thấu chi/tháng. TT: 110.000đ |
5. Đóng tài khoản | Tài khoản dưới 12 tháng kể từ ngày mở: 100.000đ/10USD/10 EUR Trên 12 tháng: 55.000đ/5USD/5 EUR Đối với các tài khoản ngoại tệ khác USD/EUR, phí đóng tài khoản là 100.000đ |
6. Chuyển Tiền Từ ACB Sang Ngân Hàng Khác Mất Bao Lâu?
Tại ACB, khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền bằng hai hình thức, theo đó, thời gian nhận tiền tại ngân hàng khác cũng sẽ khác nhau. Cụ thể là:
- Thực hiện chuyển tiền nhanh 24/7: ngay lập tức tài khoản thụ hưởng sẽ nhận được tiền khi khách hàng hoàn tất giao dịch.
- Thực hiện chuyển tiền thông thường: thời gian nhận tiền phụ thuộc vào thời điểm chuyển tiền. Nếu giao dịch thực hiện buổi sáng, hoặc trước 3 chiều, tài khoản thụ hưởng sẽ nhận được tiền trong ngày. Nếu giao dịch thực hiện sau 3 giờ chiều, tiền sẽ về tài khoản thụ hưởng vào ngày làm việc kế tiếp