Phí chuyển tiền là một trong những loại phí được rất nhiều người dùng quan tâm khi lựa chọn sử dụng một ngân hàng nào đó để thực hiện các giao dịch.
BIDV được đánh giá là một trong những ngân hàng nhà nước có mức phí chuyển tiền khá thấp. Cùng Vayonlinenhanh tìm hiểu về mức phí chuyển tiền BIDV mới nhất 2021 trong bài viết này nhé!
1. Dịch vụ chuyển tiền của BIDV
Dịch vụ chuyển tiền là một trong những dịch vụ nòng cốt, quan trọng nhất của một ngân hàng, đặc biệt là ngân hàng BIDV.
Là một trong những ngân hàng lớn nhất toàn quốc, BIDV có mạng lưới giao dịch khắp cả nước với các dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và mức phí thấp hơn nhiều so với các ngân hàng nhà nước khác.
1.1. Chuyển tiền trong nước
Khách hàng dùng ngân hàng BIDV có thể chuyển tiền và nhận tiền khi có tài khoản BIDV hoặc không có. Các hình thức chuyển tiền trong nước đó là: .
- Chuyển tiền tại quầy giao dịch / chi nhánh hoặc cây ATM của BIDV.
- Chuyển tiền online qua BIDV online, BIDV Smart Banking, BIDV Bankplus.
- Chuyển tiền nhân 24/7 liên ngân hàng
- Chuyển tiền bằng VND hoặc ngoại tệ, chuyển theo số tài khoản hoặc số thẻ ATM, chuyển theo tài khoản Visa, chuyển tiền bằng giấy tờ tùy thân.
1.2. Chuyển tiền quốc tế
Khách hàng không cần có tài khoản ngân hàng BIDV, chỉ cần có giấy tờ tùy thân và mã số chuyển tiền để có thể nhận tiền tại các điểm giao dịch của BIDV khắp cả nước.
- Chuyển tiền quốc tế qua cổng Western Union.
- Chuyển tiền quốc tế qua Swift.
2. Phí chuyển tiền BIDV
Phí chuyển tiền mỗi ngân hàng sẽ khác nhau. Biểu phí của BIDV cho dịch vụ chuyển tiền cụ thể như sau:
2.1. Phí chuyển tiền BIDV tại quầy
Khách hàng chuyển tiền tại quầy sẽ mất phí như sau:
- Đối với chuyển tiền cùng ngân hàng, khách hàng sẽ được miễn phí khi chuyển khoản dưới 10 triệu đồng. Từ 10 triệu đến 30 triệu, khi chuyển tiền sẽ mất 1,000 VNĐ phí. Trên 30 triệu thì áp dụng mức phí là 0.01% số tiền chuyển khoản. Khi chuyển tiền qua BIDV online, BIDV Smart Banking hoặc BIDV Bankplus cùng ngân hàng cũng được áp dụng mức phí như trên.
- Đối với chuyển tiền liên ngân hàng, số tiền dưới 10 triệu sẽ mất 7,000 VNĐ phí giao dịch. Trên 10 triệu sẽ mất phí bằng 0.02% số tiền chuyển khoản. Phí thấp nhất là 10,000 VNĐ và cao nhất là 50,000 VNĐ.
2.2. Phí chuyển tiền BIDV tại cây ATM
Mức phí mà ngân hàng BIDV áp dụng khi chuyển tiền tại cây ATM là:
- Chuyển khoản cùng hệ thống tại ATM sẽ mất 0.05% số tiền giao dịch đối với thẻ ghi nợ nội địa ( mức phí tối thiểu là 2,000 VNĐ, còn tối đa là 15,000 đồng. Đối với các loại thẻ ghi nợ quốc tế, phí chuyển tiền cùng hệ thống được áp dụng là 0.05%, tối thiểu là 2,000 VNĐ đến tối đa 20,000 VNĐ.
- Chuyển khoản nhanh 24.7 liên ngân hàng sẽ mất phí 7,000 VNĐ cho giao dịch dưới 10 triệu. Các giao dịch trên 10 triệu sẽ chịu mức phí bằng 0.02% số tiền chuyển ( thấp nhất là 10,000 VNĐ và cao nhất là 50,000 VNĐ)
2.3. Phí chuyển tiền BIDV qua các dịch vụ ngân hàng điện tử
Phí chuyển tiền bằng BIDV online như sau:
- Các giao dịch chuyển khoản cùng ngân hàng sẽ được miễn phí trên cả 3 ứng dụng online đó là BIDV Online, BIDV Smart Banking và BIDV Bankplus, áp dụng cả VNĐ và ngoại tệ.
- Chuyển khoản liên ngân hàng dưới 10 triệu sẽ mất phí 7,000 đồng. Trên 10 triệu sẽ mất phí bằng 0.02% số tiền chuyển, tối thiểu là 10,000 đồng đến tối đa 50,000 đồng. Chuyển dưới 500 triệu sẽ bị trừ phí là 15,000 đồng. Trên 500 triệu mất phí 0.02% số tiền chuyển, tối đa là 1 triệu. Chuyển tiền ngoại tệ phí dao động từ 0.02% – 0,03%.
- Các loại phí chưa bao gồm thuế VAT
2.4. Phí chuyển tiền BIDV bằng ngoại tệ khác ngân hàng
Bảng phí chuyển tiền BIDV khác ngân hàng bằng ngoại tệ
TT | Dịch vụ | Mức phí Chuyển tiền Ngoại tệ qua Business Online (chưa gồm thuế GTGT) | |
1 | Chuyển tiền trong BIDV bên thứ 3 | 0.01% Số tiền chuyển , trong đó: | |
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | |
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 50 | |
EUR | 1 | 35 | |
JPY | 160 | 3700 | |
2 | Chuyển tiền trong nước ngoài hệ thống BIDV | Người hưởng chịu phí 0.01% số tiền chuyển | |
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | |
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 100 | |
EUR | 1 | 80 | |
JPY | 160 | 8000 | |
GBP | 1 | 40 | |
HKD | 16 | 800 | |
SGD | 2 | 100 | |
DKK | 10 | 500 | |
THB/RUB | 60 | 8000 | |
3 | Chuyển tiền quốc tế | Trường hợp 1: Phí Ben/Share 0.1% số tiền chuyển | |
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | Phí Swift |
USD/AUD/CAD/CHF | 5 | 200 | 5 |
EUR | 3 | 180 | 3 |
JPY | 400 | 16000 | 400 |
GBP | 3 | 120 | 3 |
HKD | 40 | 1600 | 40 |
SGD | 6 | 250 | 6 |
DKK | 25 | 1000 | 25 |
THB/RUB | 150 | 6000 | 150 |
2.5. Phí chuyển tiền mặt vào tài khoản BIDV
Khi chuyển tiền mặt vào tài khoản BIDV của khách hàng, phí áp dụng như sau:
- Dưới 10 triệu, miễn phí chuyển tiền
- Từ 10 triệu đến 30 triệu, phí chuyển tiền là 1,000 VNĐ
- Từ 30 triệu trở lên, phí chuyển tiền là 9,000 VNĐ
3. Phí chuyển tiền BIDV liên ngân hàng dành cho doanh nghiệp
Đối với doanh nghiệp, phí chuyển tiền BIDV liên ngân hàng như sau:
- Giao dịch chuyển khoản dưới 500 triệu, doanh nghiệp mất 15,000 VNĐ tiền phí giao dịch khi dùng BIDV Business Online.
- Chuyển khoản số tiền trên 500 triệu, mức phí được áp dụng là 0.02% số tiền. Phí cao nhất là 1 triệu.
- Với các giao dịch ngoại tệ, phí giao động từ 0.01% – 0.02% số tiền chuyển khoản.
4. Các dịch vụ chuyển tiền trực tuyến tại BIDV
Có 4 dịch vụ chuyển tiền trực tuyến tại ngân hàng BIDV là:
- BIDV Online.
- BIDV Smart Banking.
- BIDV Bankplus.
- BIDV Business Online.
Hạn mức chuyển tiền tại BIDV Online 2021
Loại hình giao dịch | Giá trị chuyển khoản cao nhất/lần giao dịch | Tổng giá trị chuyển khoản/ngày | Số lần thực hiện giao dịch/ngày |
Chuyển khoản đích danh chủ tài khoản | 1 tỷ VNĐ | 3 tỷ VNĐ | 100 lần |
Chuyển cho chủ tài khoản cùng hệ thống BIDV | 500 triệu VNĐ | 1.5 tỷ VNĐ | |
Chuyển khoản trong nước | 200 triệu VNĐ | 1 tỷ VNĐ | 100 lần |
Chuyển khoản khác ngân hàng | 100 triệu VNĐ | 500 triệu VNĐ | 100 lần |
5. Tổng kết
Qua bài viết trên, hy vọng các khách hàng đã nắm rõ thông tin về phí chuyển tiền BIDV mới nhất cập nhật năm 2021.
Dịch vụ chuyển tiền là dịch vụ thế mạnh của BIDV khi cho phép người dùng chuyển và nhận tiền đơn giản, dễ dàng, nhanh chóng và uy tín, làm lên thương hiệu ngân hàng BIDV 65 năm trên thị trường tài chính Việt Nam.