Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (SHB) là một trong 10 ngân hàng TMCP Việt Nam uy tín năm 2020. SHB cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ như chuyển tiền, thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng… Biểu phí SHB được tổng hợp mới nhất 2021 trong bài viết dưới đây.
1. Các Hình Thức Chuyển Tiền Ngân Hàng SHB
Tương tự nhiều ngân hàng khác, SHB cũng đang triển khai 2 hình thức chuyển tiền bao gồm:
- Chuyển tiền tại quầy giao dịch
- Chuyển tiền online
Khi chuyển tiền qua SHB Online, khách hàng sẽ tiết kiệm được tối đa thời gian tới quầy giao dịch.
Các bước chuyển tiền trên SHB Online:
- Bước 1: Khách hàng tiến hành đăng nhập tài khoản SHB Online.
- Bước 2: Lựa chọn chức năng “Chuyển khoản liên Ngân hàng 24/7′′.
- Bước 3: Chọn loại hình chuyển khoản “Chuyển khoản qua số tài khoản”. Sau đó, chọn tài khoản chuyển, Ngân hàng đích, nhập số tài khoản người nhận. Nếu thông tin hợp lệ, hệ thống sẽ tự động hiển thị tên người nhận.
- Bước 4: Chọn chức năng “Chuyển khoản”. Hệ thống xác nhận yêu cầu giao dịch của quý khách. Rồi chọn ‘OK’
- Bước 5: Nhập mã xác thực, ngân hàng sẽ yêu cầu nhập mã OTP được gửi về tin nhắn điện thoại. Bạn chỉ cần nhập chính xác là giao dịch được hoàn tất.
2. Biểu Phí Chuyển Tiền SHB Mới Nhất
Chuyển tiền là dịch vụ quan trọng của ngân hàng. Khách hàng dùng dịch vụ của ngân hàng SHB cũng quan tâm tới bảng phí chuyển tiền. Biểu phí mới nhất được cập nhật trong bảng dưới đây.
Khoản mục | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa | Cấp độ phí |
Giao dịch chuyển khoản theo món | 1 | |||
Trong hệ thống SHB bằng tài khoản | Miễn phí | 1 | ||
Ngoài hệ thống SHB bằng tài khoản | ||||
Giao dịch dưới 500 triệu đồng | 0,011% giá trị | 9.900 VNĐ/1 GD | 1 | |
Giao dịch từ 500 triệu đồng trở lên | 0.022% giá trị | 550.000VNĐ/1GD | 1 | |
Liên ngân hàng 24/7 qua Thẻ | 0,011% giá trị | 9.900 VNĐ/1GD | 110.000 VNĐ/1GD | 1 |
Liên ngân hàng 24/7 qua Tài khoản | 0,011% giá trị | 9.900 VNĐ/1GD | 110.000 VNĐ/1GD | 1 |
Đặt lệnh chuyển khoản (trong hệ thống) | Miễn phí | 1 |
3. Biểu Phí Sử Dụng Internet Banking SHB
Dịch vụ Internet Banking SHB Online giúp khách hàng có thể thực hiện thao tác giao dịch 24/7, mọi lúc, mọi nơi. Tính năng của SHB Online là:
- Kiểm tra số dư tài khoản, các khoản tín dụng, khoản tiết kiệm SHB.
- Chuyển tiền trong hệ thống SHB, chuyển tiền liên ngân hàng, chuyển khoản nhanh 24/7 qua số tài khoản hoặc số thẻ.
- Thanh toán hóa đơn, nạp thẻ điện thoại, thanh toán tiền điện nước, đặt vé online.
- Gửi tiết kiệm online.
3.1. Khách Hàng Cá Nhân
Bảng phí sử dụng Internet Banking SHB Online mới nhất 2021 dành cho khách hàng cá nhân như sau:
Khoản mục | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa | Cấp độ phí |
( Đã bao gồm VAT) | ||||
Kênh Internet/Mobile | ||||
Đăng ký và duy trì dịch vụ | Miễn phí | 1 | ||
Truy vấn tài khoản | ||||
Truy vấn thông tin tài khoản và các
thông tin khác |
Miễn phí | 1 | ||
Thông báo giao dịch tài khoản và số dư khi phát sinh giao dịch qua email | Miễn phí | 1 | ||
Giao dịch chuyển khoản theo món | 1 | |||
Chuyển khoản trong hệ thống SHB bằng tài khoản | Miễn phí | 1 | ||
Chuyển khoản cá nhân/từ thiện | Miễn phí | 1 | ||
Chuyển tiền Liên ngân hàng thông thường | ||||
Giao dịch dưới 500 triệu | 0,011% giá trị | 9.900 VNĐ/1GD | 1 | |
Giao dịch từ 500 triệu đồng trở lên | 0.022% giá trị | 550.000VNĐ/1GD | 1 | |
Chuyển tiền liên Ngân hàng 24/7 qua
TK và Thẻ |
0,011% giá trị | VNĐ/1GD 9.900 | VNĐ/1GD 110.000 | 1 |
Phí nạp tiền/ thanh toán hóa đơn | 1 | |||
Phí Nạp tiền điện thoại/ tiền game | Miễn phí | 1 | ||
Phí Thanh toán hóa đơn | Miễn phí | 1 | ||
Đặt lệnh chuyển khoản (trong hệ thống SHB) | Miễn phí | 1 | ||
Chuyển khoản theo lô | Miễn phí | 1 | ||
Phí hủy dịch vụ | Miễn phí | 1 | ||
Kênh SMS | ||||
Dịch vụ tin nhắn SMS do Khách hàng chủ động | 1 | |||
Đăng ký và duy trì dịch vụ | Miễn phí
(Không bao gồm cước phí cho nhà mạng theo quy định) |
|||
Dịch vụ tin nhắn SMS do SHB chủ động | ||||
Thông báo số dư tài khoản tiền gửi thanh toán qua SMS | 11.000 VNĐ/1 tài khoản/1tháng/1 số điện thoại | 1 | ||
Thông báo nhắc nợ tự động Tài khoản vay qua SMS (trước 5 ngày đến hạn khoản vay) | 8.800 VNĐ/1tháng/1 số điện thoại | 1 | ||
Thông báo giao dịch thẻ tín dụng (Thu cùng sao kê thẻ tín dụng) | 9.900 VNĐ/1tháng/1 thẻ tín dụng có phát sinh giao dịch chi tiêu thẻ tín dụng trong tháng | 1 | ||
Phí truy vấn tài khoản | 1 | |||
Truy vấn thông tin tài khoản và các thông tin khác | Miễn phí | 1 | ||
Giao dịch chuyển khoản trong hệ thống SHB | Miễn phí | 1 |
3.2. Khách Hàng Doanh Nghiệp
Phí sử dụng Internet Banking SHB Online dành cho khách hàng doanh nghiệp có một chút chênh lệch so với khách hàng cá nhân, cụ thể trong bảng dưới đây:
KHOẢN MỤC | MỨC PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | CẤP
ĐỘ PHÍ |
Đã bao gồm VAT | ||||
Kênh Internet/Mobile | ||||
Truy vấn tài khoản | ||||
Truy vấn thông tin tài khoản và các thông tin khác | Miễn phí | 1 | ||
Thông báo giao dịch tài khoản và số dư khi phát sinh giao dịch qua email | Miễn phí | 1 | ||
Giao dịch chuyển khoản theo món | 1 | |||
Chuyển khoản trong hệ thống SHB bằng tài khoản | Miễn phí | 1 | ||
Ngoài hệ thống SHB thông thường bằng tài khoản | ||||
Giao dịch dưới 500 triệu đồng | 0,011% giá trị | 9.900
VNĐ/1GD |
1 | |
Giao dịch từ 500 triệu đồng trở lên | 0.022% giá trị | 550.000 VND/1 GD | 1 | |
Chuyển tiền liên Ngân hàng 24/7 qua TK và Thẻ | 0,011% giá trị | VNĐ/1GD 9.900 | VNĐ/1GD 110.000 | 1 |
Đặt lệnh chuyển khoản (trong hệ thống SHB) | Miễn phí | 1 | ||
Hạch toán theo lô/chuyển khoản theo nhóm (trong hệ thống SHB) | Miễn phí | 1 | ||
Nộp thuế điện tử | Bằng phí chuyển khoản ngoài hệ thống SHB | 1 | ||
Kênh SMS | ||||
Truy vấn thông tin tài khoản và các thông tin khác | Miễn phí | |||
Tự động báo SMS giao dịch tài khoản và số dư khi phát sinh giao dịch | 22.000đ/ tháng / 1 số điện thoại | |||
Thông báo nhắc nợ tự động cho tài khoản tiền vay bằng SMS ( trước 5 ngày đến hạn thanh toán) | 8.800 VND/ 1 tháng/ 1 số điện thoại | |||
Kênh phone banking | ||||
Dịch vụ truy vấn | Miễn phí |
4. Biểu Phí Thẻ Ngân Hàng SHB
Có 2 loại thẻ SHB thông dụng nhất là thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng. Biểu phí của từng loại thẻ khác nhau.
4.1. Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ
Thẻ ghi nợ có 2 loại:
- Thẻ ghi nợ nội địa
- Thẻ ghi nợ quốc tế
Biểu phí của từng loại thẻ ghi nợ như sau:
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa của SHB |
|||
Hạng Mục Phí |
Mức Phí (Đã bao gồm VAT) |
||
Solid Card | Sporting Card | Moment Card | |
Phí phát hành thẻ | Miễn phí | Miễn phí | 50.000 VND |
Phí thường niên | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí phát hành lại thẻ | 50.000 VND | 50.000 VND | 50.000 VND |
Phí cấp lại PIN | 20.000 VND | 20.000 VND | 20.000 VND |
Phí thay đổi tài khoản kết nối đến thẻ | 30.000 VND | 30.000 VND | 30.000 VND |
Phí trả lại thẻ nuốt | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí tra soát khiếu nại | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí đóng thẻ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí giao dịch thẻ | |||
Phí giao dịch trên ATM của SHB | |||
– Rút tiền | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
– Tra cứu số dư | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
– Chuyển khoản | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
– In sao kê | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
– Đổi PIN | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
– Các giao dịch nâng cao khác | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí giao dịch trên ATM của Ngân hàng thuộc liên minh thẻ | |||
– Rút tiền | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
– Tra cứu số dư | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
– Chuyển khoản | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
– In sao kê | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
– Đổi PIN | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí giao dịch trên thiết bị POS | |||
– Mua bán hàng hóa | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
– Đổi PIN | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
4.2. Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế
Thẻ ghi nợ quốc tế |
Visa |
||
SHB Visa Debit | SHB – ManCity Visa Debit | MasterCard | |
Classic | Gold | ||
Phí phát hành thẻ |
Miễn phí |
||
Phí thay thế thẻ/thay đổi hạng thẻ | |||
Có nộp lại thẻ cũ | 55.000 VND | Miễn phí | 55.000 VND |
Không nộp lại thẻ cũ | 110.000 VND | Miễn phí | 110.000 VND |
Phí dịch vụ phát hành thẻ nhanh (chỉ áp dụng tại các ĐVKD thuộc địa bàn Thành phố, Thị xã) | 110.000 VND | Miễn phí | 110.000 VND |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí | ||
Phí thường niên | |||
Thẻ phụ | 5.500 VND/tháng | Miễn phí | 5.500 VND/tháng |
Thẻ chính | |||
Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc (Khách hàng sẽ được hoàn lại phí trong trường hợp phát hành lại thẻ thay thế trong vòng 30 ngày kể từ ngày báo mất) | 110.000 VND/lần | Miễn phí | 110.000 VND/lần |
Phí cấp lại PIN | 33.000 VND | Miễn phí | 33.000 VND |
Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch trên POS | |||
– Trong hệ thống SHB | 22.000 VND/bản | Miễn phí | 22.000 VND/bản |
– Ngoài hệ thống SHB (nếu được) | 88.000 VND/bản | 88.000 VND/bản | |
Phí dịch vụ SMS banking | 11.000 VND/số điện thoại/tháng Thu theo biểu phí dịch vụ SMS banking cho tài khoản và có thể thay đổi theo quy định của SHB trong từng thời kỳ. | ||
Phí giao dịch thẻ | |||
Phí rút tiền trên ATM | |||
– Trong hệ thống SHB | Miễn phí | ||
– Ngoài hệ thống SHB | |||
Trong Việt Nam | 5.500 VND/giao dịch | Miễn phí | 3.300 VND/giao dịch |
Ngoài Việt Nam | 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND | ||
Phí chuyển khoản nội mạng trên ATM của SHB | Miễn phí | ||
Phí sao kê giao dịch (Mini – statement trên ATM của SHB) | Miễn phí | ||
Phí vấn tin số dư (Balance Inquiry) trên ATM, POS | |||
– Trong hệ thống SHB | Miễn phí | ||
– Ngoài hệ thống SHB | 5.500 VND/giao dịchMiễn phí5.500 VND/giao dịch | ||
Phí quản lý giao dịch bằng ngoại tệ | 2,5% số tiền giao dịch đã quy đổi | 2,3% số tiền giao dịch đã quy đổi |
5. Biểu Phí Thẻ Tín Dụng SHB
Thẻ tín dụng SHB gồm có thẻ SHB Visa và thẻ SHB MasterCard. Biểu phí của từng loại thẻ sẽ khác nhau, cụ thể trong bảng dưới đây:
5.1. Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Quốc Tế SHB Visa
Thẻ tín dụng quốc tế | SHB Visa Platinum | SHB Visa ManCity Cash Back |
Phí mở thẻ | Miễn phí | |
Phí thường niên | ||
Thẻ chính | – 800.000 VND
– Miễn phí năm đầu với thẻ phát hành lần đầu tiên. |
– 300.000 VND
– Miễn phí năm đầu. |
Thẻ phụ | – 500.000 VND
– Miễn phí năm đầu với thẻ phụ phát hành lần đầu tiên. |
– 200.000 VND
– Miễn phí năm đầu cho 11 thẻ phụ đầu tiên. |
Phí rút tiền | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND | |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí | |
Phí chậm thanh toán thẻ | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000 VND |
Lãi suất | 15%/năm | 19,2%/năm |
phí dịch vụ ngân hàng điện tử | Miễn phí | 9.900 VND/số điện thoại/tháng thay đổi từng thời kỳ theo phí công ty viễn thông. |
5.2. Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Quốc Tế SHB Mastercard
Thẻ tín dụng quốc tế | SHB MasterCard Credit | SHB Vinaphone MasterCard | SHB – Huba MasterCard | SHB – FCB MasterCard | |
Thẻ Chuẩn | Thẻ hạng vàng | ||||
Phí mở thẻ | Miễn phí | ||||
Phí thường niên | |||||
Thẻ chính | – Miễn phí năm đầu tiên khi phát hành lần đầu tiên
– 250.000 VND (từ năm thứ 2 trở đi) |
– Miễn phí năm đầu tiên khi phát hành lần đầu tiên
– 350.000 VND (từ năm thứ 2 trở đi) |
– 350.000 VND
– Miễn phí 2 năm đầu và năm thứ 3 nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 20 triệu VND |
– 350.000 VND
– Miễn phí 2 năm đầu cho thẻ chính hội viên HUBA. – Năm thứ 3 sẽ miễn phí nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 30 triệu VND |
– 350.000 VND
– Miễn phí năm đầu tiên. – Miễn phí năm tiếp theo nếu chi tiêu tối thiểu 20 giao dịch hoặc giá trị giao dịch trên POS/Internet trong năm đạt 20 triệu VND. |
Thẻ phụ | – 200.000 VND
– Miễn phí năm đầu với 1 thẻ phụ phát hành lần đầu tiên. |
– 250.000 VND
– Miễn phí năm đầu với 1 thẻ phụ phát hành lần đầu tiên. |
– 250.000 VND
– Miễn phí 2 năm đầu cho thẻ phụ. – Năm thứ 3 miễn phí nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 20 triệu |
250.000 VND | – 250.000 VND
– Miễn phí năm đầu tiên – Miễn phí năm tiếp theo nếu chi tiêu tối thiểu 20 giao dịch hoặc giá trị giao dịch trên POS/Internet đạt 20 triệu VND |
Phí rút tiền | 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND | ||||
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí | ||||
Phí chậm thanh toán thẻ | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000 VND | ||||
Lãi suất | 18%/năm | 16,5%/năm | 18%/năm | ||
phí dịch vụ ngân hàng điện tử | 9.900 VND/số điện thoại/tháng Có thể thay đổi từng thời kỳ theo quy định phí của công ty viễn thông |
6. Kết Luận
Trên đây là thông tin tổng hợp cập nhật mới nhất về biểu phí SHB các dịch vụ chuyển tiền, dịch vụ internet banking cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp, dịch vụ thẻ ghi nợ / thẻ tín dụng SHB. Khách hàng sử dụng dịch vụ của SHB tham khảo biểu phí để chủ động trong các giao dịch.