Ngân hàng TMCP Tiên Phong TPBank dù chỉ mới thành lập từ năm 2008 nhưng đã đạt được thành tích nhiều thành tựu và nằm trong top 10 ngân hàng phát triển mạnh mẽ nhất trong nước. Tổng hợp thông tin mới nhất về biểu phí TPBank chi tiết khách hàng có thể tham khảo trong bài dưới đây.
1. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng TPBank
Tại ngân hàng TPBank, chúng ta có 3 cách chuyển tiền thông dụng và đơn giản nhất đó là:
- Chuyển tiền tại quầy.
- Chuyển tiền qua cây ATM.
- Chuyển tiền qua ngân hàng điện tử.
1.1. Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại Phòng Giao Dịch
Đây là cách chuyển tiền truyền thống. Khách hàng lớn tuổi không thành tạo công nghệ có thể tới trực tiếp quầy giao dịch để thực hiện chuyển tiền vào giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. Biểu phí chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch như sau:
Chuyển khoản đến | Mức phí chưa bao gồm VAT | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
Từ trong nước | |||
Vào tài khoản của khách hàng tại TPBank | Miễn phí | ||
Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND | 0,03% | 20.000 VNĐ | 1.600.000 VNĐ |
Phí thông báo món tiền đến (theo yêu cầu người chuyển | Miễn phí | ||
Từ nước ngoài | |||
Vào tài khoản của khách hàng tại Ngân hàng | 0,10% | 100.000 VNĐ | 1.600.000 VNĐ |
Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND | 0,15% | 160.000 VNĐ | 2.000.000 VNĐ |
Chuyển khoản đi | Mức phí chưa bao gồm VAT | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
Trong nước tại quầy | |||
Trong hệ thống TPBank | |||
|
Miễn phí | ||
|
Miễn phí | ||
|
|||
Ngoài hệ thống TPBank | |||
Cùng tỉnh thành phố | |||
|
10.000VNĐ/ lệnh | ||
|
0,015% | 10.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
Khác tỉnh thành phố | 0,05% | 20.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Phí hủy chuyển tiền liên ngân hàng | 10.000VNĐ/ lệnh |
1.2. Chuyển Tiền Qua Cây ATM
Nếu chuyển tiền trực tiếp tại quầy có thể mất nhiều thời gian vì phải xếp hàng và chờ tới lượt để được phục vụ thì khách hàng có thể chuyển tiền tại cây ATM chỉ với vài thao tác đơn giản đã có thể chuyển tiền thành công và nhanh chóng. Phí chuyển tiền tại cây ATM như sau:
- Chuyển tiền cùng hệ thống, ATM ngân hàng khác: Miễn phí.
- Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM: 7.700 đồng/giao dịch.
1.3. Phí Chuyển Tiền TPBank Qua Ngân Hàng Điện Tử EBank
Đây là cách chuyển tiền hiện đại và nhanh chóng nhất. Khách hàng đăng ký Internet Banking và sử dụng điện thoại thông minh là có thể chuyển tiền online nhanh chóng, an toàn và vô cùng đơn giản. Mức phí chuyển tiền qua ngân hàng điện tử cụ thể là:
Trong nước – Kênh eBank | Mức phí chưa bao gồm VAT | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
Trong hệ thống TPBank | Miễn phí | ||
Ngoài hệ thống TPBank | |||
Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị thấp (< 500 triệu đồng) | 8.000 VNĐ | ||
Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị cao (>= 500 triệu VNĐ) | 0.01% giá trị giao dịch | 20.000 VNĐ | 300.000 VNĐ |
Chuyển tiền liên tỉnh | 0.04% giá trị giao dịch | 20.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Phí chuyển tiền nhanh (Chuyển tiền tới số tài khoản và tới số thẻ của Ngân hàng khác) | 8.000 VNĐ |
2. Biểu Phí TPBank Khi Mở Thẻ ATM
Có 3 loại thẻ ATM thông dụng nhất mà ngân hàng TPBank phát hành đó là:
- Thẻ ghi nợ quốc tế.
- Thẻ ghi nợ nội địa.
- Thẻ tín dụng.
2.1. Biểu Phí Phát Hành Thẻ Ghi Nợ Nội Địa
Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa chưa bao gồm thuế VAT như sau:
Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ lần đầu |
|
Phí phát hành lại (Do cong, gẫy, thất lạc) |
|
Phí thay đổi hạng thẻ | Miễn phí |
2.2. Biểu Phí Phát Hành Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế
Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế sẽ cao hơn thẻ ghi nợ nội địa. Bảng phí cập nhật mới nhất dưới đây:
Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ |
|
Phí phát hành thay thế thẻ hết hạn | TPBank Visa Cash Free
TPBank Visa Plus:99.000 VND |
Phí phát hành thẻ thay thế (cong, gãy, thất lạc) | TPBank Visa Cash Free
TPBank Visa Plus:99.000 VND |
2.3. Phí Phát Hành Thẻ Tín Dụng
Hai thẻ tín dụng TPBank được dùng nhiều nhất là:
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa.
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard.
Khoản mục | Thẻ chính | Thẻ phụ |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa |
|
|
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
|
|
3. Biểu Phí Thường Niên Thẻ ATM TPBank
Sau khi mở thẻ để sử dụng, hàng năm khách hàng cần phải đóng cho ngân hàng 1 khoản phí thường niên để duy trì thẻ.
Loại thẻ | Mức phí | |
Thẻ chính | Thẻ phụ | |
Thẻ TPBank Visa CashFree |
|
|
Thẻ TPBank Visa Plus |
|
|
Thẻ Visa Debit |
|
|
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
|
|
Thẻ ATM/thẻ eCounter |
|
|
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank |
|
|
TPBank Visa CashFree |
|
|
TPBank Visa Plus |
|
|
TPBank Visa Debit |
|
|
4. Biểu Phí Rút Tiền Thẻ ATM
Khách hàng rút tiền thẻ ATM TPBank sẽ có phí rút tại các ATM cùng hệ thống hoặc khác hệ thống. Mỗi loại có mức phí khác nhau, thường là phí dịch vụ của rút cùng ngân hàng sẽ thấp hơn khác ngân hàng.
Thẻ | ATM TPBank | ATM khác ngân hàng tại Việt Nam | ATM khác ngân hàng tại nước ngoài |
Thẻ ghi nợ nội địa | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế | Miễn phí | Miễn phí | TPBank Visa CashFree:
TPBank Visa Plus: 3,19% Visa Debit: 3,19% |
Thẻ tín dụng | 4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
5. Kết Luận
Bài viết hôm nay đã tổng hợp chi tiết về biểu phí TPBank khi các dịch vụ chuyển tiền và dịch vụ thẻ. Khách hàng có thể tham khảo các loại phí trên để tiện chủ động trong các giao dịch.
Thông tin được tổng hợp bởiHoTroVay.Vn