Ngân hàng VIB là 1 trong những ngân hàng uy tín và chất lượng hiện nay, vì vậy mà rất nhiều khách hàng băn khoăn và thắc mắc về biểu phí VIB khi sử dụng các dịch vụ và sản phẩm tại ngân hàng.
Bài viết sau đây HoTroVay.Vn sẽ giải đáp cụ thể cho các bạn những vấn đề này, mời các bạn theo dõi.
1. Biểu Phí Chuyển Tiền VIB
Tại ngân hàng VIB khách hàng có thể chuyển tiền tại quầy giao dịch, tại cây ATM, qua Internet Banking hoặc qua app MyVIB một cách nhanh chóng và thuận tiện.
Biểu phí chuyển tiền VIB được cập nhật dưới bảng sau áp dụng cho 1 lần giao dịch và chưa bao gồm 10% thuế GTGT:
Giao dịch | Mức phí |
Phí chuyển khoản nội bộ | |
Phí chuyển khoản nội bộ VNĐ | Miễn phí |
Phí chuyển khoản nội bộ ngoại tệ | Miễn phí |
Phí chuyển khoản ra ngoài: Chuyển khoản thường | |
Phí chuyển khoản ra ngoài nội bộ tỉnh | 0.02%
Tối thiểu: 10.000VNĐ Tối đa: 600.000 VNĐ |
Phí chuyển khoản ra ngoài khác tỉnh | 0.03%
Tối thiểu: 15.000VNĐ Tối đa: 800.000 VNĐ |
Phí chuyển khoản ra ngoài ngoại tệ | Tối thiểu: 2FCY
Tối đa: 50 FCY |
Phí chuyển khoản quốc tế
Số tiền chuyển <= 30 000 USD quy đổi Số tiền chuyển >=30 000 USD quy đổi |
299 000 VNĐ
0.02% (TĐ: 500 USD) |
Phí chuyển khoản ra ngoài : chuyển khoản nhanh | |
Phí chuyển khoản ra ngoài | 8 000 VNĐ |
Phí chuyển tiền theo lô | |
Phí chuyển tiền theo lô nội bộ | Miễn phí |
Phí chuyển tiền theo lô ra ngoài | 0.03%
Tối thiểu: 15 000 VNĐ |
Phí chuyển tiền đến số điện thoại, email | 0.03%
Tối thiểu: 15 000 VNĐ |
Phí chuyển tiền đến số CMND | 0.03%
Tối thiểu: 15 000 VNĐ |
2. Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ ATM VIB
Biểu phí thẻ thanh toán thẻ ATM VIB quy định rõ từ ngày 10/07/2020, đã bao gồm VAT như sau:
Phí phát hành thẻ | Thẻ chính và thẻ phụ: 110.000 VND |
Phí thường niên | Thẻ chính và thẻ phụ: 66.000 VND |
Phí giao dịch tại ATM | |
Phí truy vấn số dư/in sao kê giao dịch (trong hệ thống) | Miễn phí |
Phí truy vấn số dư/in sao kê giao dịch (ngoài hệ thống) | 550 VNĐ/lần |
Phí rút tiền (trong hệ thống) | 2.200 VNĐ/lần |
Phí rút tiền (ngoài hệ thống) | 3.300 VNĐ/lần |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ | N/A |
Phí chuyển khoản sang TKTT khác của VIB tại ATM/POS của VIB | Miễn phí |
Phí chuyển khoản sang TKTT khác của VIB tại ATM/POS Ngân hàng khác | 0,01% (tối thiểu 1.100/lần, tối đa 16.500/lần) |
Phí dịch vụ khác | |
Phí thay thế/phát hành lại thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí cấp lại pin | 22.000 VNĐ |
Phí khiếu nại sai | N/A |
Phí xử lý thẻ nhanh (phát hành/thay thế/phát hành lại/gia hạn thẻ) | 110.000 VNĐ/thẻ/lần |
Phí chọn số thẻ | N/A |
3. Biểu Phí Thẻ Tín Dụng VIB
Hiện nay ngân hàng VIB cung cấp các thẻ tín dụng là:
- Thẻ tín dụng VIB Premier Boundless.
- Thẻ tín dụng VIB Zero Interest Rate.
- Thẻ tín dụng VIB Happy Drive.
- Thẻ tín dụng VIB Travel Élite.
- Thẻ tín dụng VIB Cash Back.
- Thẻ tín dụng VIB Rewards Unlimited.
- Thẻ tín dụng VIB Financial Free.
Biểu phí thẻ tín dụng VIB được quy định cụ thể như sau:
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | Năm đầu tiên: 0
Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê) |
Phí thường niên thẻ phụ | Năm đầu tiên: 0
Miễn phí nếu phát sinh tổng giao dịch thanh toán tại POS/Internet đạt tối thiểu 12 triệu trong năm liền trước (giao dịch đã ghi nhận vào sao kê) |
Phí ứng/rút tiền mặt | 4% (tối thiểu: 80.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ | 3.5% (tối thiểu: 10.000 VNĐ) |
Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài | 0.8% (tối thiểu: 1.000 VNĐ) |
Phí phát hành/cấp lại mã PIN giấy | 50.000 VNĐ |
Phí phát hành lại thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh | 200.000 VNĐ |
Phí chọn số thẻ | 500.000 VNĐ |
Phí thay thế Thẻ mất cắp/thất lạc | 250.000 VNĐ |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí thay đổi hạn mức thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm thẻ | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi tài sản bảo đảm | 100.000 VNĐ |
Phí thay đổi sản phẩm thẻ | 499.000 VNĐ |
Phí thu nợ tự động | Thu nợ tối thiểu: Miễn phí
Thu nợ tối đa: 10.000 VNĐ Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng. |
Phí thu nợ tự động không thành công | 10.000 VNĐ |
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch | 100.000 VNĐ |
Phí yêu cầu gửi sao kê qua đường bưu điện | 50.000 VNĐ |
Phí dịch vụ nhận tiền qua thẻ quốc tế MasterCard (MoneySend) | 50.000 VNĐ |
Phí tất toán trả góp trước hạn | 2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VNĐ) |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 100.000 VNĐ |
Phí chậm thanh toán | 6%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VNĐ, tối đa: 2.000.000 VNĐ)
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng. |
Phí vượt hạn mức | 4.5%/Số tiền vượt hạn mức (Tối thiểu: 50.000 VNĐ) |
Phí khiếu nại sai | 200.000 VNĐ |
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt | 500.000 VNĐ |
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu | 299.000 VNĐ |
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng | 3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VNĐ, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ) |
Thanh toán tối thiểu | Khoản trả góp hàng tháng (nếu có).
Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và 5% của số dư nợ cuối kỳ còn lại(*). (*)Hoặc theo tỷ lệ khác do VIB thông báo đến từng Chủ Thẻ qua email hoặc qua bất kỳ hình thức nào mà VIB cho là phù hợp tùy theo từng loại sản phẩm thẻ khác nhau theo từng thời kỳ. |
Tỷ giá | Áp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 50 đồng. |
4. Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử VIB Cập Nhật 2021
4.1. Phí đăng ký và sử dụng dịch vụ
- Phí đăng ký: Miễn phí
- Phí sử dụng: Miễn phí
4.2. Phí giao dịch:
Phí nhận tiền bằng mã nhận tiền:
- Phí nhận tiền tại chi nhánh0.02% TT: 15,000 VND
- Phí nhận tiền bằng tài khoản VIB: Miễn phí
- Phí nhận tiền bằng tài khoản ngân hàng khác: 10,000 VND
- Phí nhận tiền bằng số thẻ ngân hàng khác: 10,000 VND
Phí nạp tiền:
- Phí nạp tiền điện thoại di động: Miễn phí
- Phí nạp tiền tài khoản game: Miễn phí
- Phí nạp tiền tài khoản truyền hình cab: Miễn phí
- Phí nạp tiền thẻ trả trước quốc tế: Miễn phí
- Phí thanh toán hóa đơn: Miễn phí
Phí dịch vụ bảo mật:
- Phí cấp thiết bị bảo mật lần đầu: 500,000 VND/thiết bị
- Phí cấp lại thiết bị bảo mật: 350,000 VND/thiết bị
- Phí duy trì thiết bị bảo mật hàng năm: 500,000 VND/thiết bị/năm
- Phí sử dụng SMS OTP: 15,000 VND/tháng
- Phí sử dụng Smart OTP: Miễn phí
Phí khác
- Phí thay đổi/cập nhật thông tin dịch vụ tại quầy: 10,000 VND
- Phí thay đổi/cập nhật thông tin dịch vụ trên web: Miễn phí
- Phí chấm dứt dịch vụ: 10,000 VND
- Phí tra soát giao dịch nội bộ: 20,000 VND
- Phí tra soát giao dịch ra ngoài: 20,000 VND