Site icon Hỗ Trợ Vay

Cách xem và xóa lịch sử giao dịch Sacombank Internet Banking

Liệu bạn có đang băn khoăn về những câu hỏi trên của ứng dụng Sacombank Internet Banking, hãy cùng HoTroVay.Vn tìm hiểu về vấn đề trên thông qua bài viết hướng dẫn xem và xóa giao dịch Sacombank Internet Banking dưới đây nhé.

1. Ứng dụng Sacombank Internet Banking

Sacombank Internet Banking là một ứng dụng ngân hàng điện tử được Sacombank cho ra mắt phiên bản mới từ tháng 4 năm 2018. Ứng dụng ngay từ khi ra mắt đã có rất nhiều tính năng ưu việt cùng với công nghệ bảo mật cao được phát hành với nhiều nền tảng như Website, Android, IOS.

Khi sử dụng ứng dụng ngân hàng điện tử Sacombank Internet Banking, bạn có thể tận hưởng nhưng tiện ích như: xem tóm tắt các tài khoản ngân hàng, ứng dụng vừa có giao diện trực quan, hiện đại vừa có tính bảo mật cao. Khách hàng có thể đăng nhập bằng chạm vân tay hoặc FaceID đối với IOS, ngoài ra để nâng cao sự an toàn, quý khách còn có thể lựa chọn xác thực OTP qua tin nhắn hoặc Token.

2. Cách đăng kí Sacombank Internet Banking

Để có thể sử dụng các dịch vụ chính của Sacombank Internet Banking, bạn cần thực hiện đăng kí theo và làm theo các bước như sau:

  1. Thực hiện đăng kí Sacombank Internet Banking tại các điểm giao dịch Sacombank trên toàn quốc. Mọi thủ tục diễn ra nhanh chóng và được nhân viên tại Sacombank hỗ trợ tận tình.
  2. Sau đó đăng nhập Internet Banking tại website: https://www.isacombank.com.vn. Ngoài ra bạn có thể tải ứng dụng Sacombank Internet Banking thông qua App Store hoặc Google Play bằng từ khóa “Sacombank Ebanking”
  3. Lúc này, sau khi đăng nhập bạn đã có thể hoàn toàn sử dụng các dịch vụ tại Sacombank Internet Banking

Nếu có những thắc mắc cần giải đáp bạn có thể liên hệ tổng đài của Sacombank tại đây

3. Cách xem lịch sử giao dịch Sacombank Internet Banking

Để có thể xem lịch sử giao dịch tại tài khoản Sacombank Internet Banking, bạn cần đáp ứng điều kiện đã đăng kí các dịch vụ sau đây:

3.1. Tra cứu thông tin tài khoản Sacombank

3.1.1. Tra cứu tài khoản tiền gửi không kì hạn

Để tra cứu tài khoản Sacombank không kì hạn, bạn thực hiện các bước dưới đây:

  1. Đầu tiên, thực hiện đăng nhập vào tài khoản Sacombank Internet Banking
  2. Tại menu chính chọn vào mục Tài khoản của tôi, tiếp tục chọn Tài khoản và Thẻ -> Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn.
  3. Để tra cứu thông tin tài khoản không kì hạn, bạn nhấp chọn vào số tài khoản cần tra cứu
  4. Cuối cùng, thực hiện nhấn vào dấu (…) phía góc phải màn hình ứng dụng Sacombank eBanking để xem các nội dung về tài khoản không kì hạn như:
    • Lịch sử giao dịch
    • Tra cứu Séc đã phát hành
    • Xem giao dịch gần nhất
    • Xem giao dịch phong tỏa
    • Xem sao kê giao dịch

3.1.2. Tài khoản tiền gửi có kì hạn

Đối với tài khoản tiền gửi có kì hạn, bạn cũng thực hiện tương tự như sau:

  1. Đầu tiên, thực hiện đăng nhập vào tài khoản Sacombank Internet Banking
  2. Tại menu chính chọn vào mục Tài khoản của tôi, tiếp tục chọn Tài khoản và Thẻ -> Tài khoản tiền gửi  có kỳ hạn
  3. Thực hiện nhấp chọn vào số tài khoản tiền gửi có kì hạn cần xem ở dấu (…) tại góc phải màn hình ứng dụng, từ đó bạn có thể xem được các nội dung ở tài khoản như:
    • Lịch sử giao dịch tài khoản
    • Xem lịch tiền gửi có kì hạn
    • Mô phỏng tất toán trước hạn
    • Xem lại các giao dịch phong tỏa

3.1.3. Tài khoản tiền vay Sacombank

Đối với tra cứu tài khoản tiền vay tại ngân hàng Sacombank, bạn thực hiện các bước như sau:

  1. Đầu tiên, thực hiện đăng nhập vào tài khoản Sacombank Internet Banking
  2. Tại menu chính chọn vào mục Tài khoản của tôi, tiếp tục chọn Tài khoản và Thẻ rồi nhấn Tài khoản tiền vay
  3. Tương tự như trên, bạn thực hiện chọn số tài khoản tiền vay vay của mình, sau đó chọn vào dấu (…) ở góc phải màn hình để xem các mục có thể tra cứu như:
    • Xem lịch trả nợ kỳ tiếp theo/Quá hạn
    • Xem lịch sử giao dịch
    • Mô phỏng tất toán trước hạn

3.1.4. Tra cứu lịch sử giao dịch tài khoản Sacombank

Với tiện ích này, bạn có thể thực hiện thể tra cứu lịch sử giao dịch của tài khoản vay không kì hạn và tài khoản vay. Các thức thực hiện rất đơn gian, trên màn hình Điều kiện tìm kiếm, bạn có thể tra cứu lịch sử giao dịch bằng các điều kiện Theo Ngày, Số Tiền và Loại giao. Bạn có thể thay đổi và lọc danh sách này tùy ý để có thể phù hợp với nhu cầu tra cứu của mình

3.2. Tra cứu thông tin và dịch vụ thẻ Sacombank

3.2.1. Thẻ tín dụng Sacombank

Bạn thực hiện tra cứu thông tin về thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank như sau:

  1. Thực hiện đăng nhập vào tài khoản Sacombank Internet Banking
  2. Tại menu chính chọn vào mục Tài khoản của tôi, tiếp tục chọn Tài khoản và Thẻ -> Thẻ
  3. Lúc này, màn hình của ứng dụng sẽ hiển thị các chức năng mà bạn cần tra cứu thẻ tín dụng như Khóa/ Mở/ Kích hoạt thẻ tín dụng (tùy vào trạng thái của thẻ) và chức năng Thanh toán thẻ tín dụng hay Xem lịch sử giao dịch của thẻ

3.2.2. Thẻ thanh toán và thẻ trả trước Sacombank

Đối với hai loại thẻ này, cách thức tra cứu thông tin thẻ Sacombank giống như thẻ tín dụng. Nhưng thay vào đó, thẻ thanh toán và thẻ trả trước Sacombank sẽ hiện thị mục Nạp tiền thẻ trả trước, Chuyển tiền trong hệ thống cho bạn.

4. Cách lưu thông tin người thụ hưởng Internet Banking Sacombank

Để có thể lưu thông tin người thụ hưởng khi thực hiện giao dịch tại ứng dụng Internet Banking Sacombank, bạn thực hiện các bước như sau:

5. Biểu phí dịch vụ Internet Banking Sacombank

Biểu phí dịch vụ Internet Banking tại ngân hàng Sacombank được công bố như sau:

Biểu phí dịch vụ Internet Banking tại ngân hàng Sacombank
1.1 Phí duy trì dịch vụ tính theo tháng/người dùng 15.000 đồng
1.2 Phí sử dụng Xác thực OTP qua mSign Miễn phí
1.3 Phí sử dụng Xác thực OTP qua SMS tính theo tháng/người dùng Miễn phí
1.4 Phí sử dụng xác thực OTP qua Token tính theo thiết bị 200.000 đồng
1.5 Phí cập nhật loại hình xác thực (thay đổi giữa Token và SMS) 10.000 đồng
1.6 Cập nhật hạn mức giao dịch 10.000 đồng
1.7 Đăng ký hoặc cập nhật hạn mức giao dịch cao tại Sacombank Internet Banking
Trên 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng 150.000 đồng
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng 300.000 đồng
Từ 10 tỷ  đồng trở lên 500.000 đồng
1.8 Phí hủy dịch vụ 50.000 đồng
1.9 Chuyển tiền trong hệ thống từ tài khoản ngân hàng
Cùng tỉnh và thành phố
Khác tỉnh và thành phố 8.000 đồng
1.10 Chuyển tiền từ Thẻ đến Tài khoản ngân hàng 8.000 đồng
1.11 Chuyển tiền trong hệ thống nhận bằngChứng minh nhân dân 0,024% tối thiểu 15.000 đồng và tối đa 900.000 đồng
1.12 Chuyển tiền và Nhận bằng di động 8.000 đồng
1.13 Chuyển tiền đến thẻ Visa 15.000 đồng
1.14 Chuyển tiền ngoài hệ thống (nhận bằng tài khoản ngân hàng hoặc CMND)
Cùng tỉnh và thành phố 0,018% tối thiểu 15.000 đồng và tối đa 900.000 đồng
Khác tỉnh và thành phố 0,041% tối thiểu 25.000 đồng và tối đa 900.000 đồng
1.15 Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7
Từ 500.000 đồng trở xuống 10.000 đồng
Trên 500.000 đồng đến dưới 100 triệu 12.000 đồng
Từ 100 triêu  đồng tới 200 triệu đồng 15.000 đồng
Từ 200 triêu đồng trở lên 17.000 đồng
1.16 Mua thẻ trả trước phi vật lý 13.636 đồng
1.17 Điều chỉnh và thực hiện Hoàn trả LCK tại ngân hàng nhận bằng CMND hoặc hộ chiếu 15.000 đồng
1.18 Điều chỉnh và thực hiện Hoàn trả LCK ngoài hệ thống nhận bằng CMND hoặc hộ chiếu 15.000 đồng
1.19 Thanh toán hóa đơn tại VietCredit 5.000 đồng
1.20 Thanh toán hóa đơn tại Imedia 2.000 đồng
1.21 Thanh toán hóa đơn  tài chính tại VGrowth 1.000 đồng

Hi vọng, thông qua những chia sẻ thêm của HoTroVay.Vn bạn đã biết được các bước để có thể xem và xóa lịch sử giao dịch Sacombank Internet Banking một cách dễ dàng và nhanh chóng. Chúc bạn thành công, hẹn gặp lại ở những bài viết tiếp theo.

Exit mobile version