Biểu phí VpBank là 1 trong những thông tin được khách hàng tìm kiếm khá nhiều trong quá trình sử dụng các sản phẩm dịch vụ tại ngân hàng VPBank.
Trong bài viết này, HoTroVay.Vn sẽ cập nhật các thông tin mới nhất cho bạn về biểu phí dịch vụ, phí chuyển tiền VpBank và biểu phí thẻ. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!
1. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Cập Nhật 2021
Biểu phí ngân hàng VPBank hiện nay gồm phí chuyển tại quầy, phí chuyển qua cây ATM, phí chuyển qua dịch vụ E-Banking. Cụ thể như sau:
1.1. Phí Chuyển Tiền VPBank Tại Quầy Giao Dịch
Tại quầy giao dịch VPBank khách hàng có thể chuyển tiền tới tài khoản cùng trong hệ thống VPBank hoặc tới tài khoản ngân hàng khác một cách nhanh chóng, dễ dàng.
1.1.1. Phí chuyển tiền cùng hệ thống VPBank
Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Chuyển đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển | ||
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu | 0.03% (TT:20.000VND/2USD TĐ: 1.000.000VND) | Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 15.000VND/1 USD Tối đa: 1.000.000VND |
Người nhận bằng tài khoản | Không thu phí | |
Chuyển đến tỉnh/TP khác nơi chuyển | ||
Người nhận bằng tài khoản | 0.03% (TT:20.000VND TĐ:1.000.000VND) | 10.000VND/1USD |
Người nhận bằng CMT/hộ chiếu | 0.05% (TT:25.000VND/5USD TĐ: 1.500.000VND) | Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển
Tối thiểu: 20.000VND/2 USD Tối đa: 1.000.000VND |
1.1.2. Phí chuyển tiền khác hệ thống VPBank
Chuyển tiền đến tỉnh/TP cùng nơi chuyển | ||
Tiền mặt | Chuyển khoản | |
VND | 0.05% (TT:20.000VND TĐ:1.500.000VND) | Mức phí: 0.03%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 20.000VND Tối đa: 1.000.000VND |
Ngoại tệ khác | 5 USD/lệnh + Phí kiểm đếm | 5 USD/lệnh |
Chuyển tiền đến tỉnh/TP khác nơi chuyển | ||
VND | 0.08% (TT: 25.000VND, TĐ : 1.500.000VND) | Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 20.000VND Tối đa: 1.000.000VND |
Ngoại tệ khác | 0.05% (TT: 5 USD, TĐ : 100USD) + Phí kiểm đếm |
Mức phí: 0.05%/tổng số tiền chuyển Tối thiểu: 5USD Tối đa: 100USD |
1.2. Phí Chuyển Tiền VPBank Qua Cây ATM
Cách khác là khách hàng có thể chuyển tiền tại cây ATM mà không nhất thiết phải vào quầy giao dịch. Điều này để tiết kiệm thời gian và chủ động công việc. Phí chuyển tiền tại cây ATM cũng thấp hơn so với tại quầy.
- Chuyển tiền cùng hệ thống ATM ngân hàng VPBank sẽ được miễn phí.
- Phí chuyển khoản khác hệ thống tại ATM là: 7.700 đồng/ giao dịch.
1.3. Phí Chuyển Tiền VPbank Qua Dịch Vụ E-Banking
Hiện nay có 2 hình thức chuyển tiền qua E – Banking là qua Internet Banking và Bankplus. Khi chuyển tiền qua các dịch vụ này khách hàng sẽ gặp rất nhiều thuận lợi và tốc độ gửi rất nhanh chóng.
1.3.1. Phí chuyển tiền qua Bankplus:
- Khác hệ thống VPBank: 10.000 VND/ giao dịch.
- Chuyển tiền qua thẻ 24/7 phí là: 10.000 VND/ giao dịch.
1.3.2. Phí chuyển tiền qua Internet Banking
- Cùng hệ thống ngân hàng VPBank: Miễn phí.
- Khác hệ thống: Miễn phí đối với tài khoản thanh toán Autolink/ Payroll/ VPSuper/ Dream VPSuper/ VPStaff).
1.4. Phí Chuyển Tiền Quốc Tế
Bểu phí VPBank khi khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế như sau:
Chuyển tiền đi | |
Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế | 0.2% (TT: 10USD, TĐ : 300USD) |
Phí dịch vụ ngân hàng ngoài nước (VPBank thu hộ) | |
USD | 25USD/lệnh |
EUR | 30EUR/lênh |
GBP | 35GBP/lênh |
JYP | 0.1% (TT 7.000JPG) |
Ngoại tệ khác | Tương đương 25USD/lệnh |
Phí tra soát/hủy/sửa đổi lệnh | 10USD/lần + Phí phát sinh thực tế (nếu có) |
2. Biểu Phí Dịch Vụ Internet Banking VpBank
Với dịch vụ Internet Banking dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp sẽ có mức phí khác nhau.
2.1. Đối Với Khách Hàng Cá Nhân
Biểu phí đối với khách hàng cá nhân, khi sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VPBank như sau:
Loại phí | Mức phí |
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Không thu phí |
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | Khách hàng thực hiện trên website: Không thu phí
Khách hàng thực hiện tại quầy: 20.000 VND/lần |
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 50.000 VND |
Phí tra soát tại quầy | Giao dịch trong cùng hệ thống 10.000 VND/món
Giao dịch liên ngân hàng 15.000 VND/món |
Phí sử dụng dịch vụ | Không thu phí |
Phí chuyển khoản ( Không áp dụng với Gói truy vấn) | Trong hệ thống VPBank: Không thu phí
Ngoài hệ thống VPBank: Không thu phí |
2.2. Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp
Biểu phí VPBank đối với khách hàng doanh nghiệp, khi sử dụng dịch vụ Internet Banking sẽ có mức như sau:
Loại phí | Mức phí |
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ
(Không bao gồm thiết bị bảo mật) |
Gói truy vấn 100.000 VND
Gói thanh toán 300.000 VND |
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | 10.000 VND/lần |
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 50.000 VND |
Phí tra soát, khiếu nại | Phí tra soát VND trong nước 15.000 VND/món
Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ trong nước 40.000 VND/món Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài 5 USD + 5 USD điện phí + phí thực tế (nếu có) |
Phí thường niên | Gói truy vấn 100.000 VND/năm
Gói thanh toán 200.000 VND/năm |
Phí chuyển khoản trong nước | Trong hệ thống VPBank: Miễn phí
Ngoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng): Chuyển tiền nhanh 0,015%, tối thiểu 15.000 VND Chuyển tiền đi thông thường 0,015%, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000VND Ngoài hệ thống VPBank (thanh toán ngoại tệ) 0,05%, tối thiểu 80.000 VND, tối đa 1.000.000VND |
Phí chuyển khoản ngoài nước
(Mức phí tính theo Đô la Mỹ – USD) |
0,2% + điện phí 5 USD + phí OUR (Phí OUR được áp dụng 25 USD) |
Phí thanh toán định kỳ | Phí đăng ký sử dụng dịch vụ 50.000 VND/ lần
Trong cùng hệ thống VPBank: Miễn phí Ngoài hệ thống VPBank (trong nước & ngoài nước): Áp dụng biểu phí theo từng loại thanh toán ngoài hệ thống mục 6, mục 7 (trong nước & ngoài nước) |
Phí thanh toán hóa đơn điện thoại | Miễn phí |
Phí thanh toán lương | Trong cùng hệ thống VPBank: Miễn phí
Ngoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng): 0,115%, tối thiểu 15.000 VND, tối đa 1.000.000VND Ngoài hệ thống VPBank (Thanh toán ngoại tệ): Chuyển trong nước: 0,05%, tối thiểu 80.000 VND, tối đa 1.000.000 VND Chuyển nước ngoài: 0,2% + điện phí 5 USD + phí Our 25 USD |
3. Biểu Phí Thẻ Dịch Vụ Thẻ Tại VPBank
Ngân hàng VPBank hiện đang áp dụng biểu phí cho 3 loại thẻ là thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế. Cụ thể như sau:
3.1. Thẻ Tín Dụng
Biểu phí khi giao dịch thẻ tín dụng, cụ thể như sau:
MC 2 Credit | Lady Credit/StepUp Credit | VPBank Platinum Credit | VNAirline VPBank Platinum Credit | VPBank Priority Platinum Credit/VNAirline VPBank Priority Platinum Credit | |
1. Phí phát hành thẻ | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí |
2. Phí thanh lý/tất toán thẻ | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí |
3. Phí thay thế/cấp lại thẻ/PIN | |||||
Phí phát hành lại thẻ bị mất | 200.000 VND | 200.000 VND | 200.000 VND | 200.000 VND | Không thu phí |
Thay đổi lại hạng thẻ hoặc loại thẻ | 100.000 VND | 100.000 VND | 100.000 VND | 100.000 VND | Không thu phí |
Cấp lại PIN | 30.000 VND | 30.000 VND | 30.000 VND | 30.000 VND | Không thu phí |
Phí thay thế thẻ | |||||
Phí thay thế thẻ do hư hỏng | 150.000 VND | 150.000 VND | 150.000 VND | 150.000 VND | 150.000 VND |
Phí thay thế thẻ do hết hạn | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí |
4. Phí thường niên | |||||
Thẻ chính | 250.000 VND | 400.000 VND | 600.000 VND | 800.000 VND | Không thu phí |
Thẻ phụ | 150.000 VND | Lady: Không thu phí
StepUp: 200.000 VND |
250.000 VND | Không thu phí | Không thu phí |
Xác nhận tài khoản theo yêu cầu của chủ thẻ | 50.000 VND | 50.000 VND | 50.000 VND | Không thu phí | Không thu phí |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí |
Phí thay đổi loại tài sản đảm bảo | 100.000 VND | 100.000 VND | 100.000 VND | 100.000 VND | 100.000 VND |
Phí trả chậm | 5% (Tối thiểu: 149.000 VND. Tối đa: 999.000 VND) | 5% (Tối thiểu: 149.000 VND. Tối đa: 999.000 VND) | 5% (Tối thiểu: 249.000 VND. Tối đa: 999.000 VND) | 5% (Tối thiểu: 249.000 VND. Tối đa: 999.000 VND) | 5% (Tối thiểu: 249.000 VND. Tối đa: 999.000 VND) |
5. Cấp lại sao kê tài khoản/bản sao hóa đơn | |||||
Sao kê hàng tháng | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí |
Cấp lại sao kê (nhận tại quầy) | 80.000 VND | 80.000 VND | 80.000 VND | Không thu phí | Không thu phí |
Cấp lại sao kê (nhận qua đường bưu điện, bao gồm phí chuyển phát) | 100.000 VND | 100.000 VND | 100.000 VND | Không thu phí | Không thu phí |
Phí yêu cầu bản sao hóa đơn | 80.000 VND/hóa đơn | 80.000 VND/hóa đơn | 80.000 VND/hóa đơn | Không thu phí | Không thu phí |
6. Tra soát (thu trong trường hợp khách hàng khiếu nại sai) | 100.000 VND | 100.000 VND | 100.000 VND | Không thu phí | Không thu phí |
7. Phí ứng trước tiền mặt (trên mỗi giao dịch) | 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) | 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) | 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) | 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) | 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) |
8. Phí xử lý giao dịch quốc tế (không áp dụng cho giao dịch VND) | 3% giá trị giao dịch | 3% giá trị giao dịch | 3% giá trị giao dịch | 3% giá trị giao dịch | 3% giá trị giao dịch |
3.2. Thẻ Ghi Nợ Nội Địa
Biểu phí khi thực hiện giao dịch với thẻ ghi nợ nội địa như sau:
Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ nội địa VP Super | |
1. Phát hành thẻ và phí thường niên thẻ | ||
Phát hành thường | Không thu phí | Không thu phí |
Phát hành nhanh | 100.000 VND | 100.000 VND |
Phí thường niên | Không thu phí | Không thu phí |
2. Phí vấn tin, in sao kê | ||
Trong hệ thống | Không thu phí | Không thu phí |
Ngoài hệ thống | 500 VND/lần | Không thu phí |
3. Phí chuyển khoản giữa các TKTT của VPBank | ||
Tại ATM của VPBank | Không thu phí | Không thu phí |
Tại ATM của ngân hàng khác | Không thu phí | Không thu phí |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM | 7.000 VND/giao dịch | Không thu phí |
Rút tiền tại ATM (ngoài hệ thống VPBank) | 3.000 VND/giao dịch | Không thu phí |
4. Phí cấp lại PIN | 20.000 VND/lần | 20.000 VND/lần |
5. Phí dịch vụ | 30.000 VND/lần | 30.000 VND/lần |
3.3. Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế
Biểu phí với thẻ ghi nợ quốc tế được ngân hàng quy định như sau:
MC2 Debit/Lady Debit | Platinum Debit Card | VNA-Platinum Debit Card | Platinum Gold Debit | |
1. Phí phát hành | ||||
Phát hành thường | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí |
Phát hành nhanh | 300.000 VND | 300.000 VND | 300.000 VND | Không thu phí |
Phát hành lại | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí |
2. Phí thường niên | ||||
Thẻ chính | MC2: 49.000 VND
Lady: 99.000 VND |
149.000 VND | 199.000 VND | Không thu phí |
Thẻ phụ | 49.000 VND | 99.000 VND | 149.000 VND | Không thu phí |
3. Phí rút tiền mặt | ||||
Trong hệ thống VPBank Việt Nam | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí | Không thu phí |
Ngoài hệ thống VPBank Việt Nam | 0,2% (Tối thiểu: 10.000 VND) | 0,2% (Tối thiểu: 10.000 VND) | 0,2% (Tối thiểu: 10.000 VND) | Không thu phí |
Ngoài hệ thống VPBank tại nước ngoài | 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) | 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) | 4% (Tối thiểu: 50.000 VND) | 1% (Tối thiểu: 22.000 VND) |
4. Phí truy vấn, in sao kê ngoài VPBank | 7.000 VND | 7.000 VND | 7.000 VND | Không thu phí |
5. Phí thông báo mất cắp, thất lạc thẻ | 200.000 VND | 200.000 VND | 200.000 VND | Không thu phí |
6. Phí xử ký các giao dịch thẻ quốc tế | 3% giao dịch | 2,5% giao dịch | 2,5% giao dịch | 2,5% giao dịch |
7. Phí cấp lại PIN | 30.000 VND | 30.000 VND | 30.000 VND | Không thu phí |
8. Phí dịch vụ khác | 50.000 VND | 50.000 VND | 50.000 VND | Không thu phí |