Site icon Hỗ Trợ Vay

Chi Tiết Biểu Phí Vietinbank Cập Nhật Mới Nhất 

Biểu phí Vietinbank được thể hiện như thế nào là câu hỏi đang được đông đảo mọi người quan tâm. Nếu bạn cũng đang sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Vietinbank mà chưa nắm được các mức phí khi thực hiện giao dịch, hãy theo dõi trong bài viết sau đây.

1. Biểu Phí Vietinbank Áp Dụng Cho Khách Hàng Cá Nhân

Ở mỗi ngân hàng sẽ có các mức phí khác nhau thể hiện ở các hình thức không giống nhau. Ở ngân hàng Vietinbank, biểu phí được tính dựa trên 2 đối tượng, khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Cụ thể như thế nào cùng theo dõi ngay dưới đây.

1.1. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Vietinbank

Biểu phí Vietinbank khi thực hiện chuyển tiền tại quầy, qua ngân hàng điện tử…với khách hàng cá nhân như sau:

1.1.1. Phí Chuyển Tiền Vietinbank Trực Tiếp Tại Quầy

Nếu thực hiện chuyển tiền tại quầy từ tài khoản ngân hàng Vietinbank của mình, khách hàng có thể mang theo tiền mặt tới PGD gần nhất. Mức phí chuyển tiền trực tiếp tại quầy được tính như sau:

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
1 Chuyển tiền VND và Ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản của cùng Khách hàng)
1.1 Bằng VND
Tại chi nhánh giữ Tài khoản 0 VND
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản 5.000 VND
1.2 Bằng Ngoại tệ
Tại chi nhánh giữ Tài khoản 0 USD
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản 2 USD
1.3 Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt trong hệ thống VietinBank
Trích Tài khoản chuyển tiền đi 0,03% 10.000 VND 1.000.000 VND
Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi 0,05% 20.000 VND 1.000.000 VND
1.4 Nộp Ngân sách Nhà nước Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ
2 Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống
2.1 Trích Tài khoản chuyển đi
Cùng tỉnh/Thành phố 0.03% 10.000 VND 1.000.000 VND
Khác tỉnh/Thành phố 0.03% 10.000 VND 1.000.000 VND
Phí kiểm đếm 0,02% 10.000 VND 1.000.000 VND
(thu đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi)
2.2 Chuyển tiền đến từ ngoài hệ thống, trả bằng tiền mặt 0,03% 10.000 VND 1.000.000 VND
3 Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền 20.000 VND
(áp dụng với chuyển tiền cùng và khác hệ thống)

1.1.2. Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Vietinbank Qua Cây ATM

Để thực hiện chuyển tiền qua cây ATM Vietinbank cũng như ở các ngân hàng khác, bạn hãy thực hiện các bước sau:

Việc chuyển tiền tiền tại cây ATM có thể mất một vài loại phí tùy thuộc vào số tiền bạn chuyển, ngân hàng bạn chuyển. Cụ thể, phí dịch vụ chuyển tiền Vietinbank như sau:

1.1.3. Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Vietinbank Qua Vietinbank IPAY

Nhằm gia tăng các tiện ích, cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ thông qua ngân hàng điện tử VietinBank iPay, VietinBank chính thức áp dụng biểu phí mới cho khách hàng cá nhân. Cụ thể như sau:

Chuyển cùng hệ thống cho người hưởng thụ tại Vietinbank:

Lưu ý:

Với những khách hàng mới đăng ký sử dụng dịch vụ VietinBank iPay từ ngày 1/4/2019 đến hết 31/12/2019 sẽ được miễn phí duy trì dịch vụ VietinBank iPay 6 tháng đầu.

Khách hàng gửi tiết kiệm trên VietinBank iPay sẽ được cộng thêm lãi suất 0,3%/năm so với hình thức gửi tiền tại quầy giao dịch.

Biểu phí Vietinbank theo hệ thống ngân hàng điện tử ipay sẽ thay đổi theo chính sách của ngân hàng trong từng thời kỳ.

Lợi ích của dịch vụ Vietinbank iPay:

Ngoài ra, các bạn khi sử dụng Vietinbank ipay có thể chủ động thực hiện các giao dịch như: chuyển tiền cùng hay khác hệ thống, tất toán tiết kiệm, quản lý tiền bạc trực tuyến, thanh toán hóa đơn…

1.1.4. Phí Chuyển Tiền Ngoại Tệ Ngân Hàng Vietinbank

Với hình thức chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài, ngân hàng đã chia ra các mức phí phù hợp với từng mục đích giao dịch như sau:

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
4 Chuyển tiền Ngoại tệ khác hệ thống
4.1 Chuyển tiền đi
4.1.1 Chuyển tiền đi trong nước 0,03% 2 USD 50 USD
4.1.2 Chuyển tiền đi nước ngoài
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh 0,15% 5 USD 200 USD
Chuyển tiền khác 0,2% 5 USD 200 USD
4.1.3 Phí của Ngân hàng đại lý (VietinBank thu hộ trường hợp Khách hàng chọn phí OUR)
4.1.3.1 Chuyển tiền đi trong nước 5 USD
4.1.3.2 Chuyển tiền đi nước ngoài
Lệnh Thanh toán bằng USD
+ PHÍ OUR thông thường đến Ngân hàng đại lý 6 USD
+ Phí OUR Guarantee đến Ngân hàng hưởng 22 USD
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào 0,08% GTGD 6 USD
(+ 5 USD nếu Ngân hàng hưởng khác VietinBank Lào)
Lệnh Thanh toán bằng JPY 0,05% GTGD + 2.500 JPY 5.500 JPY
Lệnh Thanh toán bằng Ngoại tệ khác 30 USD
4.1.4 Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng tiền mặt Bằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ
4.1.5 Huỷ lệnh chuyển tiền đi 5 USD
4.2 Chuyển tiền đến
4.2.1 Chuyển tiền đến
Nguồn tiền đến từ nước ngoài 0,05% 2 USD 150 USD
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do chi nhánh VietinBank đầu mối chuyển tiếp 0,03% 1 USD 150 USD
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do Ngân hàng trong nước và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam chuyển tiếp 2 USD
4.2.2 Thoái hối lệnh chuyển tiền
Trong nước 5 USD
Nước ngoài 10 USD
4.2.3 Chuyển Ngoại tệ đến nhận bằng tiền mặt Bằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ
4.3 Điều chỉnh/tra soát 5 USD + Phí trả Ngân hàng nước ngoài (nếu có)
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)
4.4 Điện phí (phí SWIFT)
Trong nước 3 USD
Ngoài nước 5 USD
5 Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài Bằng 70% phí chuyển tiền Ngoại tệ tương ứng
6 Séc, uỷ nhiệm thu
6.1 Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát)
Cung ứng Séc 20.000 VND/quyển
Bảo chi hoặc đình chỉ Séc 10.000 VND/tờ
Thông báo mất Séc 200.000 VND/lần
6.2 Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu 20.000 VND/tờ

1.2. Biểu Phí Dịch Vụ Tài Khoản Thanh Toán/Tiền Gửi

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
A DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN
1 Phí mở Tài khoản
1.1 Phí mở TKTT 0 VND
1.2 Phí mở TKTT theo yêu cầu – Số định nghĩa
1.2.1 Tài khoản 3 chữ số
Số Giống nhau, Lộc phát Thỏa thuận 2.000.000 VND
1.2.2 Tài khoản 4 chữ số
Số Giống nhau, Lộc phát, Thần tài Thỏa thuận 4.000.000 VND
Số Lặp, Tiến, Soi gương Thỏa thuận 2.000.000 VND
1.2.3 Tài khoản 5 chữ số
Số Giống nhau, Lộc phát Thỏa thuận 10.000.000 VND
Số Tiến, Hỗn hợp Thỏa thuận 5.000.000 VND
1.2.4 Tài khoản 6 chữ số
Giống nhau (CS 7, 9 ); Lộc phát Thỏa thuận 20.000.000 VND
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5), Thần tài Thỏa thuận 15.000.000 VND
Số Lặp, Tiến, Soi gương, Tam hoa kép, Hỗn hợp Thỏa thuận 8.000.000 VND
1.2.5 Tài khoản 7 chữ số
Giống nhau (CS 7, 9 ); Lộc phát Thỏa thuận 50.000.000 VND
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5) Thỏa thuận 30.000.000 VND
Số Tiến, Hỗn hợp Thỏa thuận 20.000.000 VND
1.2.6 Tài khoản 8 chữ số
Số Giống nhau (CS 7, 9); Lộc phát Thỏa thuận 100.000.000 VND
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5); Thần tài Thỏa thuận 80.000.000 VND
Số lặp, tiến, Soi gương Thỏa thuận 50.000.000 VND
Số hỗn hợp Thỏa thuận 30.000.00 VND
1.2.7 Tài khoản 9 chữ số
Số Giống nhau (CS 7, 9); Lộc phát; Tiến Thỏa thuận 300.000.000 VND
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5) Thỏa thuận 150.000.000 VND
Số Lặp, Tam hoa kép Thỏa thuận 100.000.000 VND
Số hỗn hợp Thỏa thuận 50.000.000 VND
1.3 Phí mở tài khoản theo yêu cầu – Số tự chọn
Chọn đến 6 chữ số Thỏa thuận 1.000.000 VND
Chọn 7 chữ số Thỏa thuận 3.000.000 VND
Chọn 8 chữ số Thỏa thuận 5.000.000 VND
2 Phí duy trì Tài khoản (thu theo tháng)
2.1 Tài khoản Thanh toán
Tài khoản VND 2.000 VND/Tài khoản
Tài khoản Ngoại tệ 4.000 VND/Tài khoản
2.2 Tài khoản thanh toán chung
Tài khoản VND 10.000 VND/Tài khoản
Tài khoản Ngoại tệ 15.000 VND/Tài khoản
2.3 Tài khoản Thanh toán theo yêu cầu (Số định nghĩa & Số tự chọn) 15.000 VND/Tài khoản
2.4 Gói Tài khoản thanh toán (dưới số dư BQ/tháng tối thiểu)
Gói V-super 10.000 VND/Tài khoản
Gói V-Biz 50.000 VND/Tài khoản
2.5 Gói Tài khoản thanh toán KHƯT (Premium account) 18.000 VND/Tài khoản
3 Nộp tiền mặt vào Tài khoản (chính chủ Tài khoản)
3.1 Tài khoản VND 0 VND
3.2 Tài khoản Ngoại tệ
Mệnh giá  ≤ 20 đơn vị tiền tệ 0.50% 50.000 VND
Mệnh giá > 20 đơn vị tiền tệ Miễn phí
Nộp tiền USD trắng (không phân biệt mệnh giá) 0,5% 50.000 VND
4 Rút tiền mặt từ Tài khoản
4.1 Rút tiền mặt từ Tài khoản VND
4.1.1 Rút tiền mặt từ Tài khoản
Tại chi nhánh giữ Tài khoản và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố 0 VND
Tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ Tài khoản 0.03% 10.000 VND 1.000.000 VND
4.1.2 Rút tiền mặt từ Tài khoản số tiền mặt đã nộp vào trong vòng 03 ngày làm việc hoặc rút tiền mặt trong ngày đối với nguồn chuyển đến từ ngoài hệ thống VietinBank
Tại chi nhánh giữ Tài khoản và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố 0.02% 10.000 VND 1.000.000 VND
Tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ Tài khoản 0.05% 10.000 VND 1.000.000 VND
4.2 Rút tiền mặt từ Tài khoản Ngoại tệ
(gồm rút kiều hối trong vòng 10 ngày làm việc)
Bằng VND Bằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản VND
Bằng Ngoại tệ 0.15% 50.000 VND
5 Tạm khoá/Phong toả Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng
Tài khoản VND 50.000 VND
Tài khoản Ngoại tệ 100.000 VND
6 Phí đóng Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng  50.000 VND
7 Thu chi hộ
7.1 Thu hộ vào TK
Thu hộ đơn lẻ Bằng phí nộp TM hoặc chuyển khoản vào TK
Thu hộ theo lô Thỏa thuận
7.2 Chi hộ từ TK
7.2.1 Chi hộ cùng hệ thống Thỏa thuận
7.2.2 Chi hộ khác hệ thống Bằng phí chuyển tiền khác hệ thống
7 Dịch vụ thấu chi Tài khoản
Đăng ký sử dụng dịch vụ 100.000 VND
Thay đổi hạn mức thấu chi theo yêu cầu Khách hàng 100.000 VND
8 Dịch vụ đầu tư tự động
Tràn tiền đi 0,03% 1.000 VND/giao dịch
Tràn tiền về 0 VND
9 Dịch vụ chuyển tiền tự động theo lịch
Đăng ký và duy trì sử dụng dịch vụ Miễn phí
Chuyển tiền theo lịch cùng hệ thống 0,01% 1.000 VND 1.000.000 VND
Chuyển tiền theo lịch khác hệ thống 0.03% 10.000 VND 1.000.000 VND/GD
B DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
1 Phí mở Tài khoản tiền gửi tiết kiệm đồng chủ sở hữu 50.000 VND/TK
2 Nộp tiền mặt gửi Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn
Bằng VND 0 VND
Bằng Ngoại tệ Bằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán
3 Rút tiền mặt từ Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn
3.1 Rút tiền gửi VND 0 VND
3.2 Rút tiền gửi Ngoại tệ
3.2.1 Rút số tiền đã gửi vào ngoài 3 ngày làm việc
Rút bằng VND Bằng phí rút tiền gửi VND
Rút bằng Ngoại tệ tại chi nhánh giữ tiền gửi và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ tiền gửi 0 VND
Rút bằng Ngoại tệ tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ tiền gửi 50.000 VND
3.2.2 Rút số tiền đã gửi trong vòng 03 ngày làm việc
(không phân biệt CN thực hiện GD)
Bằng VND Bằng phí rút tiền gửi VND
Bằng Ngoại tệ 0.15% 50.000 VND 2.000.000 VND
4 Phong toả Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng 100.000 VND/ lần
5 Báo mất sổ/thẻ tiết kiệm, GTCG, Hợp đồng tiền gửi 100.000 VND/sổ/thẻ/bản
6 Chuyển quyền sở hữu Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn 100.000 VND/sổ/thẻ/bản
7 In lại sổ/thẻ tiết kiệm theo yêu cầu của KH 50.000 VND/sổ/thẻ
8 Lập ủy quyền rút tiền gửi tại NH 50.000 VND/lần
9 Xử lý hồ sơ thừa kế tiền gửi 100.000 VND/lần

Dựa vào các giao dịch cụ thể, ngân hàng Vietinbank cũng có thể thỏa thuận với từng khách hàng để đưa ra mức phí riêng so với quy định đã niêm yết.

1.3. Biểu Phí Dịch vụ Ngân Hàng Điện Tử

STT NỘI DUNG MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)
MỨC/TỶ LỆ PHÍ TỐI THIỂU TỐI ĐA
A DỊCH VỤ VIETINBANK IPAY (mobile + Internet)
1 Phí đăng ký 0 VND
2 Phí duy trì dịch vụ (theo tháng)
TK VND 9.000 VND    
TK ngoại tệ 9.000 VND/tỷ giá quy đổi    
3 Nhóm dịch vụ tài chính
3.1 Chuyển khoản trong hệ thống 0 VND
3.2 Chuyển khoản ngoài hệ thống
  • Từ 1.000 đ đến dưới 50.000.000 đ
8.000 VND/GD(1)
  • Từ 50.000.000 đ trở lên
0.01% GTGD 9.000 VND(1)
3.3 Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/7 9.000 VND/GD

7.000 VND/GD(2)

3.4 Nộp thuế điện tử
  • Trong hệ thống
0 VND
  • Ngoài hệ thống
9.000 VND/GD
3.5 Cung ứng RSA ( gồm mua mới và phát hành lại)
  • KH thông thường
300.000 VND/ thẻ
  • KHƯT hạng vàng, bạc
150.000 VND/thẻ
  • KHƯT hạng kim cương, bạch kim
0 VND/thẻ
4 Duy trì dịch vụ biến động số dư Tài khoản thanh toán trên iPay (OTT) 5.000 VND/TK/tháng
5 Các dịch vụ ngân hàng điện tử khác Miễn phí
B DỊCH VỤ SMS BANKING
1 Đăng ký sử dụng dịch vụ 0 VND
2 Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tài khoản thanh toán (theo tháng)
2.1 Gói Biến động số dư giao dịch giá trị từ 10.000đ
TK VND 9.000 VND    
TK ngoại tệ 9.000 VND/tỷ giá quy đổi    
2.2 Gói Biến động số dư giao dịch giá trị từ 1.000đ    
TK VND 14.000 VND    
TK ngoại tệ 14.000 VND/tỷ giá quy đổi    
3 Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tiền gửi tiết kiệm (theo tháng) 2.000 VND    
4 Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tiền vay 3.500 VND/TK/tháng    
5 Nhận thông báo nhắc nợ 1.500 VND/SMS
C DỊCH VỤ BANKPLUS
1 Đăng ký sử dụng dịch vụ 0 VND
2 Duy trì dịch vụ (theo tháng) 9.000 VND    
3 Cấp lại PIN 0 VND
4 Giao dịch (chuyển khoản hoặc thanh toán) 0 VND

1.4. Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ

Dưới đây sẽ là biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng VietinBank mới nhất.

Các loại phí Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ ghi nợ quốc tế Thẻ tín dụng quốc tế Thẻ tín dụng nội địa Thẻ tài chính cá nhân
Phí phát hành/Phí mở thẻ Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ thông thường:

+ S – Card, C – Card thường và liên kết: 45.454 VNĐ

+ G – Card, Pink – Card, 12 con giáp: 100.000 VNĐ

– Phát hành nhanh:

+ S – Card, C – Card: 50.000 VNĐ

+ G – Card, Pink – Card: 100.000 VNĐ

– Phí phát hành lại thẻ:

+ S – Card/C – Card thường và liên kết: 45.454 VND

+ G – Card, Pink – Card, 12 con giáp: 100.000 VND

– Thẻ phụ: Bằng phí phát hành thẻ chính

Phát hành lần đầu và chuyển đổi hạng thẻ:

+ Thẻ chuẩn: 45.455 VND

+ Thẻ vàng: 90.909 VND

+ Thẻ Premium Banking: 0 VND

+ Thẻ sống khỏe Platinum: 136.364 VND

– Phát hành lại thẻ:

+ Thẻ chuẩn: 36.364 VND VND

+ Thẻ vàng: 72.727 VND

+ Thẻ Premium Banking: 136.364 VND

+ Thẻ sống khỏe Platinum: 136.364 VND

– Phát hành thẻ phụ:

+ Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking: Bằng 50% phí phát hành thẻ chính

+ Thẻ sống khỏe Platinum: Phát hành lần đầu/chuyển đổi hạng thẻ: 45.455 VND; phát hành lại: 36.364 VND

– Phí phát hành thẻ lần đầu tất cả các thẻ: Miễn phí

– Phí dịch vụ phát hành nhanh: 100.000 VND

– Phí phát hành lại: 0 VND

– Phí phát hành lần đầu: Miễn phí

– Phí phát hành lại thẻ: 100.000 VND

– Phí phát hành lần đầu: Miễn phí

– Phí phát hành lại thẻ: 100.000 VND

Phí rút tiền mặt – Tại máy ATM VietinBank

+ Thẻ Gold, Pink – Card: 2.000 VND

+ Thẻ C – Card, S – Card:

1.000 VND

– Tại máy ATM ngoại mạng: 3.000 VND

– Tại quầy qua EDC (đơn vị có máy trạm): 0,02%, tối thiểu: 10.000 VND, tối đa: 1.000.000 VND

– Tại ATM của VietinBank: 1.000 VND/lần

– Tại ATM của ngân hàng khác:

+ Trong lãnh thổ Việt Nam: 9.090 VND/lần

+ Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 3,64%, tối thiểu: 50.000 VND

– Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank: 0,055%, tối thiểu: 20.000 VND

– Tại POS của ngân hàng khác: 3,64%, tối thiểu: 50.000 VND

– Rút tiền mặt: 3,64%, tối thiểu: 50.000 VND – Rút tiền mặt

(tại ATM/POS VietinBank, ATM NH khác): 0,5%, tối thiểu: 5.000 VND

– Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank: 5.000 VND

– Rút tiền mặt tại ATM của ngân hàng khác: 5.000 VND

– Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank: 0,06%, tối thiểu: 9.090 VND

2. Biểu Phí Ngân Hàng Vietinbank Dành Cho Khách Hàng Tổ Chức

Sau đây là biểu phí Vietinbank dành cho khách hàng là tổ chức. Cụ thể mức phí được thể hiện như sau:

2.1. Dịch Vụ Tài Khoản Thanh Toán/Tiền Gửi

Đối với khách hàng là các tổ chức khi sử dụng dịch vụ tài khoản thanh toán/tiền gửi sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi. Cụ thể trong bảng dưới đây:

STT MÃ PHÍ NỘI DUNG MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ

(Chưa bao gồm VAT)

TỐI THIỂU TỐI ĐA LOẠI PHÍ
I DỊCH VỤ THANH TOÁN/TIỀN GỬI
A DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN
1 Phí mở TK
1.1 B001 Phí mở TKTT thông thường 0 đ
1.2 Phí mở TKTT số đẹp
1.2.1 TK 3 chữ số đẹp
B008 TK 3 chữ số đẹp lộc phát/giống nhau Thỏa thuận 3.000.000 đ
1.2.2 TK 4 chữ số đẹp
B009 TK 4 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhau Thỏa thuận 8.000.000 đ
B010 TK 4 chữ số đẹp lặp/tiến/soi gương Thỏa thuận 5.000.000 đ
1.2.3 TK 5 chữ số đẹp
B011 TK 5 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhau Thỏa thuận 15.000.000 đ
B012 TK 5 chữ số đẹp tiến/hỗn hợp Thỏa thuận 8.000.000 đ
1.2.4 TK 6 chữ số đẹp
B013 TK 6 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9) Thỏa thuận 30.000.000 đ
B014 TK 6 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5) Thỏa thuận 20.000.000 đ
B015 TK 6 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợp, số yêu cầu Thỏa thuận 10.000.000 đ
1.2.5 TK 7 chữ số đẹp
B016 TK 7 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9) Thỏa thuận 80.000.000 đ
B017 TK 7 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5) Thỏa thuận 50.000.000 đ
B018 TK 7 chữ số đẹp tiến/soi gương/hỗn hợp/yêu cầu Thỏa thuận 30.000.000 đ
1.2.6 TK 8 chữ số đẹp
B019 TK 8 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9) Thỏa thuận 350.000.000 đ
B022 TK 8 chữ số đẹp thần tài/giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5) Thỏa thuận 300.000.000 đ
B023 TK 8 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, số hỗn hợp, số theo yêu cầu Thỏa thuận 100.000.000 đ
1.2.7 TK 9 chữ số đẹp
B024 TK 9 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 7,9), Lộc phát Thỏa thuận 500.000.000 đ
B25 TK 9 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5) Thỏa thuận 400.000.000 đ
B026 TK 9 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợp Thỏa thuận 200.000.000 đ
2 Phí duy trì TK
2.1 B002 TKTT VNĐ thông thường (thu theo ngày khi số dư dưới mức quy định) 3.000 đ/ngày Tự động
2.2 TKTT Ngoại tệ thông thường
B003 – USD (thu khi số dư dưới mức quy định) 5.000 đ/ngày Tự động
B004 – EUR (thu khi số dư dưới mức quy định) 6.000 đ/ngày Tự động
B006 – Ngoại tệ khác (thu theo tháng) 50.000 đ/tháng Tự động
2.3 TK thanh toán chung (thu theo tháng)
B020 – TK VND 20.000 đ/ tháng Tự động
B021 – TK ngoại tệ 30.000 đ/ tháng Tự động
2.4 TK số đẹp
B027 – TK 3,4,5,6,7,8,9 chữ số đẹp (dưới số dư bình quân/tháng tối thiểu) 100.000 đ/TK
B028 – TK số đẹp (thu theo tháng) 30.000 đ/TK Tự động
3 Nộp tiền mặt vào TK (áp dụng với KHTC nộp tiền vào TK của chính mình)
3.1 B030 TK VND
– Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK 0 đ
– Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK 0,03% 20.000 đ 2.000.000 đ
3.2 B033 TK Ngoại tệ
Mệnh giá  ≤ 20 đơn vị tiền tệ (*) 0,5% 50.000 đ
Mệnh giá > 20 đơn vị tiền tệ Miễn phí
Nộp bằng USD trắng mệnh giá 100 USD (loại không có dây bảo hiểm 3D) 0.5% 50.000 đ
4   Rút tiền mặt từ TK
4.1 B040 Rút tiền mặt từ TK VND
– Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK 0 đ
– Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK 0,03% 20.000 đ 2.000.000 đ
4.2 B043 Rút TM từ TK VND số tiền mặt mới nộp vào trong ngày (phí kiểm đếm) 0.03% 20.000 đ 2.000.000 đ
4.3 Rút tiền mặt từ TK Ngoại tệ
B049 – Bằng VND Bằng phí rút TM từ TK VND (B040, B043)
B050 – Bằng ngoại tệ 0,3% 50.000 đ
5   Tạm khoá/Phong toả TK theo yêu cầu của KH
B054 – TK VND 50.000 đ
B055 – TK ngoại tệ 100.000 đ
6 B058 Phí đóng TK theo yêu cầu của KH

(áp dụng đối với cả TK VND và ngoại tệ)

100.000 đ
7 B062 Phí phục hồi TKTT đã đóng 0 đ
8   Thu chi hộ
8.1 Thu hộ vào TK
B063 – Dịch vụ thu hộ đơn lẻ Bằng nộp TM hoặc chuyển khoản vào TK
B064 – Thu hộ theo lô Thỏa thuận 1.000 đ/ GD
8.2 Chi hộ từ TK ( bao gồm chi lương tại quầy)
B065 – Thu phí từ TK Ghi Có 5.000 đ/ GD
B066 – Thu phí từ TK Ghi Nợ Thỏa thuận 1.000 đ/ GD
9   Dịch vụ thấu chi TK
B067 – Phí đăng ký sử dụng dịch vụ 200.000 đ/ TK
B068 – Thay đổi hạn mức thấu chi theo đề nghị của KH 200.000 đ/ lần
10   Dịch vụ điều tiền tự động (quản lý vốn tập trung- autosweep)
B070 – Đăng ký sử dụng dịch vụ 200.000 đ/lần
B071 – Đăng ký/bổ sung TK 200.000 đ/TK
B073 – Thay đổi thông tin dịch vụ 200.000 đ/lần
B074 – Phí điều tiền tự động (sweep) Thỏa thuận 10.000 đ/ GD
11   Dịch vụ đầu tư tự động

(đầu tư tiền gửi có kỳ hạn tự động)

B075 – Đăng ký hoặc thay đổi dịch vụ 200.000 đ/lần
B077 – Phí đầu tư tự động 0 đ
12 B078 Dịch vụ nhờ thu, thanh toán hóa đơn, thu hộ, chi hộ khác Thỏa thuận
B   DỊCH VỤ TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN
1 B080 Phí mở TK chung có kỳ hạn Thỏa thuận 100.000 đ/ TK
1 B081 Nộp tiền mặt gửi tiền gửi có kỳ hạn
    Bằng VND 0 đ
    Bằng ngoại tệ Bằng phí nộp TM vào TKTT (B033)
2   Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn
2.1   Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn VND
2.1.1 B082 – Rút tiền gửi số tiền gửi vào sau 03 ngày làm việc 0 đ
2.1.2 B083 – Rút tiền gửi số tiền gửi vào trong vòng 03 ngày làm việc 0,02% 20.000 đ 2.000.000 đ
2.2   Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn ngoại tệ
2.2.1 B084 Rút tiền mặt số tiền gửi vào sau 03 ngày làm việc
– Rút bằng VND Bằng phí rút tiền gửi VND (B082)
– Rút bằng ngoại tệ tại CN giữ tiền gửi và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ tiền gửi 0 đ
– Rút bằng ngoại tệ tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ tiền gửi 50.000 đ
2.2.2 Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn số tiền gửi vào trong vòng 03 ngày làm việc
B086 – Rút bằng VND           Bằng phí rút tiền gửi VND (B083)
B087 – Rút bằng ngoại tệ 0,3% 50.000 đ 2.000.000 đ
3 B090 Phong tỏa TK theo yêu cầu KH 100.000 đ/lần
4 B096 Phí chuyển quyền sở hữu tiền gửi có kỳ hạn, GTCG Thỏa thuận 100.000 đ  

Lưu ý:

2.2. Dịch Vụ Thanh Toán Chuyển Tiền

Đối với khách hàng là các tổ chức khi sử dụng dịch vụ thanh toán tiền gửi sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi. Cụ thể trong bảng dưới đây:

STT MÃ PHÍ NỘI DUNG MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ

(Chưa bao gồm VAT)

TỐI THIỂU TỐI ĐA LOẠI PHÍ
II DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
1   Chuyển tiền VND, ngoại tệ trong nước cùng hệ thống  (không áp dụng với 02 TK cùng CIF)  
1.1 B101 Chuyển khoản VND (TK –  TK)
– Cùng CN 0 đ
– Khác CN 0,01% 10.000 đ 1.000.000 đ
1.2 B104 Chuyển tiền mặt vào TK VND của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt – TK) Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT của chính mình (B030)
1.3 B110 Nộp NSNN Theo quy định của NHCT từng thời kỳ
1.4 B102 Chuyển khoản ngoại tệ (TK – TK)
Cùng CN 0 USD
Khác CN 2 USD
1.5 B105 Chuyển tiền vào TK ngoại tệ của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt – TK) Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT ngoại tệ của chính mình (B033)
2   Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (áp dụng đối với trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi)
B111 – Trước 15h, dưới 500 trđ 0,015% 18.000 đ
B112 – Trước 15h, trên 500tr 0,025% 18.000 đ 2.500.000 đ
B116 – Sau 15h 0,035% 18.000 đ 2.500.000 đ
3 B120 Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền

(áp dụng cả với chuyển tiền trong hệ thống)

20.000 đ
4   Chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống
4.1 Chuyển tiền đi
4.1.1 B131 Chuyển tiền đi trong nước 0,03% 2 USD
4.1.2 B133 Chuyển tiền đi nước ngoài 0,2% 5 USD
4.1.3 Phí của NHĐL

(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR)

4.1.3.1 B135 Chuyển tiền đi trong nước 5 USD
4.1.3.2 Chuyển tiền đi nước ngoài
– Lệnh thanh toán bằng USD
B136 + PHÍ OUR thông thường đến NHĐL 6 USD
B137 + Phí OUR Guarantee đến NH hưởng 22 USD
B138 – Lệnh tiền đi qua NHCT Lào 0,08% GTGD

(+ 5 USD nếu NH hưởng khác NHCT Lào)

6 USD
B142 – Lệnh thanh toán bằng JPY 0,05% GTGD + 2.500 JPY 5.500 JPY
B143 – Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác 30 USD
4.1.4 B145 Huỷ lệnh chuyển tiền đi 5 USD
4.2 Chuyển tiền đến
4.2.1 Chuyển tiền đến
B147 – Nguồn tiền đến từ nước ngoài 0.05% 5 USD
B149 – Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN NHCT đầu mối chuyển tiếp 0,03% 2 USD
B150 – Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNN tại Việt Nam chuyển tiếp 2 USD
4.2.2 Thoái hối lệnh chuyển tiền
B161 – Trong nước 5 USD
B162 – Nước ngoài 10 USD
4.3 Chuyển tiền thanh toán biên mậu
B166 – Chuyển tiền đi 0,1% + phí chuyển tiền trong hệ thống 80.000 đ
B167 – Chuyển tiền đến Thỏa thuận
4.4 B171 Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền

(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí)

5 USD + Phí trả NHNN (nếu có)
4.5 Điện phí (phí SWIFT)
B172 Trong nước 3 USD
B173 Ngoài nước 5 USD
5 B174 Chuyển tiền với NHCT nước ngoài Bằng 70% phí CT ngoại tệ tương ứng
6   Séc, uỷ nhiệm thu
6.1 Séc NHCT cung ứng (thu từ người ký phát)
B189 – Cung ứng séc 20.000 đ/quyển
B190 – Bảo chi hoặc đình chỉ Séc 10.000 đ/tờ
B192 – Thông báo mất séc 200.000 đ/lần
6.2 B193 Dịch vụ khác của séc, ủy nhiệm thu 20.000 đ/tờ

Lưu ý:

2.3. Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử

Dịch vụ ngân hàng điện tử khi áp dụng cho khách hàng tổ chức có mức phí như sau:

TT MÃ PHÍ NỘI DUNG MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ

(Chưa bao gồm VAT)

TỐI THIỂU TỐI ĐA LOẠI PHÍII
III DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ
A DỊCH VỤ VIETINBANK EFAST
1 B200 Phí đăng ký 0 đ
2 B203 Phí thay đổi thông tin dịch vụ 10.000 đ/lần
3 B204 Phí Đóng dịch vụ 100.000 đ
4   Phí Dịch vụ kết nối trực tiếp giữa phần mềm kế toán doanh nghiệp và eFAST        
4.1. Phí đăng ký, duy trì        
4.1.1 Kết nối trực tiếp đặc thù theo từng KH        
B205 Phí đăng ký Thỏa thuận 1.000.000 đ/lần    
B206 Phí duy trì Thỏa thuận 500.000 đ/ tháng    
4.1.2 Kết nối trực tiếp thông qua các công ty phần mềm (NC9, Misa…)        
B207 Phí đăng ký 0 đ      
B208 Phí duy trì 75.000 đ/ tháng      
4.2 Phí giao dịch Bằng phí giao dịch qua eFAST
5   Phí duy trì dịch vụ eFAST (TK VND và TK ngoại tệ)
B201 – Gói phi tài chính 18.000 đ/tháng Tự động
B202 – Gói tài chính 25.000 đ/tháng Tự động
6   Phí giao dịch qua eFAST  
6.1 B233 Chuyển khoản VND trong hệ thống 0 đ Tự  động
6.2 B236 Chuyển tiền VND ngoài hệ thống 24/7 0,02% 18.000 đ
6.3 B237 Chuyển khoản VND ngoài hệ thống 0,015% 18.000 đ 1.500.000 đ Tự động
6.4 B239 Chuyển tiền ngoại tệ Bằng mức phí

tại quầy

6.5 B241 Dịch vụ thanh toán khác Bằng mức phí tại quầy
6.6 B248 Nộp Ngân sách nhà nước Tự động
– TK KBNN trong hệ thống Bằng mức phí B233
– TK KBNN ngoài hệ thống Bằng mức phí B237
7 B227 Tra soát 20.000 đ
8 B256 Cung ứng thiết bị xác thực 300.000 đ/thiết bị
9 B257 Dịch vụ khác trên kênh eFAST Thỏa thuận
B DỊCH VỤ SMS BANKING
1 B259 Đăng ký sử dụng dịch vụ 0 đ
2   Duy trì dịch vụ (TK VND và TK  ngoại tệ) (theo tháng)
B260 Báo SMS khi TKTT có biến động số dư 50.000 đ/TK/SĐT/ tháng Tự động
B261 Báo SMS khi TKTT có biến động số dư các GD có giá trị 50.000 đ trở lên 18.000 đ /TK/SĐT/ tháng Tự động
B262 Báo SMS khi TKTT có biến động ghi có vào TK 50.000 đ /TK/SĐT/ tháng Tự động
B263 Báo SMS khi TK TGCKH có biến động số dư 5.000 đ /TK/SĐT/ tháng Tự động
B264 Báo SMS khi TK tiền vay có biến động số dư 3.500 đ /TK/SĐT/ tháng Tự động
B283 Nhận thông báo nhắc nợ 1.500 đ/ SMS Tự động

3. Khi Nào Được Miễn Phí Chuyển Tiền Vietinbank

Khách hàng sẽ được chuyển tiền miễn phí trong trường hợp sau:

4. Chuyển Tiền Từ Vietinbank Sang Ngân Hàng Khác Mất Bao Lâu?

Tùy theo loại giao dịch bạn lựa chọn:

5. Kết Luận

Trên đây là tất tần tật biểu phí Vietinbank dành cho khách hàng cá nhân và tổ chức được cập nhật mới nhất trong năm 2021. Hy vọng rằng đây là những thông tin hữu ích dành cho các bạn đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm của Vietinbank.

Bài viết được tổng hợp bởiHoTroVay.Vn

Exit mobile version