Biểu phí Vietinbank được thể hiện như thế nào là câu hỏi đang được đông đảo mọi người quan tâm. Nếu bạn cũng đang sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Vietinbank mà chưa nắm được các mức phí khi thực hiện giao dịch, hãy theo dõi trong bài viết sau đây.
1. Biểu Phí Vietinbank Áp Dụng Cho Khách Hàng Cá Nhân
Ở mỗi ngân hàng sẽ có các mức phí khác nhau thể hiện ở các hình thức không giống nhau. Ở ngân hàng Vietinbank, biểu phí được tính dựa trên 2 đối tượng, khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Cụ thể như thế nào cùng theo dõi ngay dưới đây.
1.1. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Vietinbank
Biểu phí Vietinbank khi thực hiện chuyển tiền tại quầy, qua ngân hàng điện tử…với khách hàng cá nhân như sau:
1.1.1. Phí Chuyển Tiền Vietinbank Trực Tiếp Tại Quầy
Nếu thực hiện chuyển tiền tại quầy từ tài khoản ngân hàng Vietinbank của mình, khách hàng có thể mang theo tiền mặt tới PGD gần nhất. Mức phí chuyển tiền trực tiếp tại quầy được tính như sau:
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Chuyển tiền VND và Ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản của cùng Khách hàng) | |||
1.1 | Bằng VND | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 VND | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 5.000 VND | |||
1.2 | Bằng Ngoại tệ | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 USD | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 2 USD | |||
1.3 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt trong hệ thống VietinBank | |||
Trích Tài khoản chuyển tiền đi | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi | 0,05% | 20.000 VND | 1.000.000 VND | |
1.4 | Nộp Ngân sách Nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ | ||
2 | Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống | |||
2.1 | Trích Tài khoản chuyển đi | |||
Cùng tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khác tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Phí kiểm đếm | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
(thu đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi) | ||||
2.2 | Chuyển tiền đến từ ngoài hệ thống, trả bằng tiền mặt | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
3 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền | 20.000 VND | ||
(áp dụng với chuyển tiền cùng và khác hệ thống) |
1.1.2. Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Vietinbank Qua Cây ATM
Để thực hiện chuyển tiền qua cây ATM Vietinbank cũng như ở các ngân hàng khác, bạn hãy thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Đưa thẻ Vietinbank vào khe đọc thẻ.
- Bước 2: Lựa chọn ngôn ngữ sử dụng trong quá trình giao dịch (Tiếng Việt/Tiếng Anh).
- Bước 3: Cung cấp thông tin mã PIN. Để đảm bảo yếu tố bảo mật nên dùng tay che lại.
- Bước 4: Chọn tính năng chuyển khoản mà hệ thống hiện thị.
- Bước 5: Nhập số tài khoản của người nhận (nếu khác ngân hàng sẽ thêm một bước chọn ngân hàng cần chuyển).
- Bước 6: Nhập chính xác số tiền cần chuyển vào và thực hiện giao dịch.
Việc chuyển tiền tiền tại cây ATM có thể mất một vài loại phí tùy thuộc vào số tiền bạn chuyển, ngân hàng bạn chuyển. Cụ thể, phí dịch vụ chuyển tiền Vietinbank như sau:
- Chuyển tiền cùng hệ thống cùng tỉnh: Miễn phí.
- Chuyển tiền khác ngân hàng, dưới 30 triệu: phí tối thiểu 11.000 VND/1 lần chuyển, trên 30 triệu tính 0,2%/số tiền chuyển.
1.1.3. Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Vietinbank Qua Vietinbank IPAY
Nhằm gia tăng các tiện ích, cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ thông qua ngân hàng điện tử VietinBank iPay, VietinBank chính thức áp dụng biểu phí mới cho khách hàng cá nhân. Cụ thể như sau:
Chuyển cùng hệ thống cho người hưởng thụ tại Vietinbank:
- Dưới 1.000.000 VNĐ thì mức phí là: 1.100 VNĐ.
- Từ 1.000.000 – 3.000.000 VNĐ thì mức phí là: 2.200 VNĐ.
- Từ 3.000.000 – 50.000.000 VNĐ thì mức phí là: 3.300 VNĐ.
- Trên 50.000.000 VNĐ thì mức phí phải chịu là 0,01 mức phí giao dịch.
- Chuyển khác hệ thống cho người hưởng thụ tại Vietinbank:
- Từ 1.000.000 – 50.000.000 thì mức phí là: 9.900 VNĐ.
- Trên 50.000.000 VNĐ thì mức phí là: 11.000 VNĐ.
Lưu ý:
Với những khách hàng mới đăng ký sử dụng dịch vụ VietinBank iPay từ ngày 1/4/2019 đến hết 31/12/2019 sẽ được miễn phí duy trì dịch vụ VietinBank iPay 6 tháng đầu.
Khách hàng gửi tiết kiệm trên VietinBank iPay sẽ được cộng thêm lãi suất 0,3%/năm so với hình thức gửi tiền tại quầy giao dịch.
Biểu phí Vietinbank theo hệ thống ngân hàng điện tử ipay sẽ thay đổi theo chính sách của ngân hàng trong từng thời kỳ.
Lợi ích của dịch vụ Vietinbank iPay:
- Giao dịch an toàn với nhiều hình thức bảo mật và xác thực.
- Tiết kiệm chi phí và thời gian đi lại để thực hiện giao dịch.
- Hạn mức giao dịch cao phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng.
- Miễn phí đăng ký dịch vụ và biểu phí dịch vụ Vietinbank iPay hợp lý.
Ngoài ra, các bạn khi sử dụng Vietinbank ipay có thể chủ động thực hiện các giao dịch như: chuyển tiền cùng hay khác hệ thống, tất toán tiết kiệm, quản lý tiền bạc trực tuyến, thanh toán hóa đơn…
1.1.4. Phí Chuyển Tiền Ngoại Tệ Ngân Hàng Vietinbank
Với hình thức chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài, ngân hàng đã chia ra các mức phí phù hợp với từng mục đích giao dịch như sau:
- Phí chuyển tiền đi nước ngoài với mục đích khám, chữa bệnh hoặc du học là 0,15%. Với các mục đích khác, mức phí sẽ là 0,2%.
- Riêng chuyển ngoại tệ trong nước, áp dụng chung một mức phí là 0,03%.
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
4 | Chuyển tiền Ngoại tệ khác hệ thống | |||
4.1 | Chuyển tiền đi | |||
4.1.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 50 USD |
4.1.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0,15% | 5 USD | 200 USD | |
Chuyển tiền khác | 0,2% | 5 USD | 200 USD | |
4.1.3 | Phí của Ngân hàng đại lý (VietinBank thu hộ trường hợp Khách hàng chọn phí OUR) | |||
4.1.3.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 5 USD | ||
4.1.3.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Lệnh Thanh toán bằng USD | ||||
+ PHÍ OUR thông thường đến Ngân hàng đại lý | 6 USD | |||
+ Phí OUR Guarantee đến Ngân hàng hưởng | 22 USD | |||
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào | 0,08% GTGD | 6 USD | ||
(+ 5 USD nếu Ngân hàng hưởng khác VietinBank Lào) | ||||
Lệnh Thanh toán bằng JPY | 0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY | ||
Lệnh Thanh toán bằng Ngoại tệ khác | 30 USD | |||
4.1.4 | Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng tiền mặt | Bằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ | ||
4.1.5 | Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
4.2 | Chuyển tiền đến | |||
4.2.1 | Chuyển tiền đến | |||
Nguồn tiền đến từ nước ngoài | 0,05% | 2 USD | 150 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do chi nhánh VietinBank đầu mối chuyển tiếp | 0,03% | 1 USD | 150 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do Ngân hàng trong nước và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam chuyển tiếp | 2 USD | |||
4.2.2 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | |||
Trong nước | 5 USD | |||
Nước ngoài | 10 USD | |||
4.2.3 | Chuyển Ngoại tệ đến nhận bằng tiền mặt | Bằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ | ||
4.3 | Điều chỉnh/tra soát | 5 USD + Phí trả Ngân hàng nước ngoài (nếu có) | ||
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) | ||||
4.4 | Điện phí (phí SWIFT) | |||
Trong nước | 3 USD | |||
Ngoài nước | 5 USD | |||
5 | Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng 70% phí chuyển tiền Ngoại tệ tương ứng | ||
6 | Séc, uỷ nhiệm thu | |||
6.1 | Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát) | |||
Cung ứng Séc | 20.000 VND/quyển | |||
Bảo chi hoặc đình chỉ Séc | 10.000 VND/tờ | |||
Thông báo mất Séc | 200.000 VND/lần | |||
6.2 | Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu | 20.000 VND/tờ |
1.2. Biểu Phí Dịch Vụ Tài Khoản Thanh Toán/Tiền Gửi
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
A | DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN | |||
1 | Phí mở Tài khoản | |||
1.1 | Phí mở TKTT | 0 VND | ||
1.2 | Phí mở TKTT theo yêu cầu – Số định nghĩa | |||
1.2.1 | Tài khoản 3 chữ số | |||
Số Giống nhau, Lộc phát | Thỏa thuận | 2.000.000 VND | ||
1.2.2 | Tài khoản 4 chữ số | |||
Số Giống nhau, Lộc phát, Thần tài | Thỏa thuận | 4.000.000 VND | ||
Số Lặp, Tiến, Soi gương | Thỏa thuận | 2.000.000 VND | ||
1.2.3 | Tài khoản 5 chữ số | |||
Số Giống nhau, Lộc phát | Thỏa thuận | 10.000.000 VND | ||
Số Tiến, Hỗn hợp | Thỏa thuận | 5.000.000 VND | ||
1.2.4 | Tài khoản 6 chữ số | |||
Giống nhau (CS 7, 9 ); Lộc phát | Thỏa thuận | 20.000.000 VND | ||
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5), Thần tài | Thỏa thuận | 15.000.000 VND | ||
Số Lặp, Tiến, Soi gương, Tam hoa kép, Hỗn hợp | Thỏa thuận | 8.000.000 VND | ||
1.2.5 | Tài khoản 7 chữ số | |||
Giống nhau (CS 7, 9 ); Lộc phát | Thỏa thuận | 50.000.000 VND | ||
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5) | Thỏa thuận | 30.000.000 VND | ||
Số Tiến, Hỗn hợp | Thỏa thuận | 20.000.000 VND | ||
1.2.6 | Tài khoản 8 chữ số | |||
Số Giống nhau (CS 7, 9); Lộc phát | Thỏa thuận | 100.000.000 VND | ||
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5); Thần tài | Thỏa thuận | 80.000.000 VND | ||
Số lặp, tiến, Soi gương | Thỏa thuận | 50.000.000 VND | ||
Số hỗn hợp | Thỏa thuận | 30.000.00 VND | ||
1.2.7 | Tài khoản 9 chữ số | |||
Số Giống nhau (CS 7, 9); Lộc phát; Tiến | Thỏa thuận | 300.000.000 VND | ||
Số Giống nhau (CS 0,1,2,3,4,5) | Thỏa thuận | 150.000.000 VND | ||
Số Lặp, Tam hoa kép | Thỏa thuận | 100.000.000 VND | ||
Số hỗn hợp | Thỏa thuận | 50.000.000 VND | ||
1.3 | Phí mở tài khoản theo yêu cầu – Số tự chọn | |||
Chọn đến 6 chữ số | Thỏa thuận | 1.000.000 VND | ||
Chọn 7 chữ số | Thỏa thuận | 3.000.000 VND | ||
Chọn 8 chữ số | Thỏa thuận | 5.000.000 VND | ||
2 | Phí duy trì Tài khoản (thu theo tháng) | |||
2.1 | Tài khoản Thanh toán | |||
Tài khoản VND | 2.000 VND/Tài khoản | |||
Tài khoản Ngoại tệ | 4.000 VND/Tài khoản | |||
2.2 | Tài khoản thanh toán chung | |||
Tài khoản VND | 10.000 VND/Tài khoản | |||
Tài khoản Ngoại tệ | 15.000 VND/Tài khoản | |||
2.3 | Tài khoản Thanh toán theo yêu cầu (Số định nghĩa & Số tự chọn) | 15.000 VND/Tài khoản | ||
2.4 | Gói Tài khoản thanh toán (dưới số dư BQ/tháng tối thiểu) | |||
Gói V-super | 10.000 VND/Tài khoản | |||
Gói V-Biz | 50.000 VND/Tài khoản | |||
2.5 | Gói Tài khoản thanh toán KHƯT (Premium account) | 18.000 VND/Tài khoản | ||
3 | Nộp tiền mặt vào Tài khoản (chính chủ Tài khoản) | |||
3.1 | Tài khoản VND | 0 VND | ||
3.2 | Tài khoản Ngoại tệ | |||
Mệnh giá ≤ 20 đơn vị tiền tệ | 0.50% | 50.000 VND | ||
Mệnh giá > 20 đơn vị tiền tệ | Miễn phí | |||
Nộp tiền USD trắng (không phân biệt mệnh giá) | 0,5% | 50.000 VND | ||
4 | Rút tiền mặt từ Tài khoản | |||
4.1 | Rút tiền mặt từ Tài khoản VND | |||
4.1.1 | Rút tiền mặt từ Tài khoản | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố | 0 VND | |||
Tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ Tài khoản | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
4.1.2 | Rút tiền mặt từ Tài khoản số tiền mặt đã nộp vào trong vòng 03 ngày làm việc hoặc rút tiền mặt trong ngày đối với nguồn chuyển đến từ ngoài hệ thống VietinBank | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố | 0.02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ Tài khoản | 0.05% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
4.2 | Rút tiền mặt từ Tài khoản Ngoại tệ | |||
(gồm rút kiều hối trong vòng 10 ngày làm việc) | ||||
Bằng VND | Bằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản VND | |||
Bằng Ngoại tệ | 0.15% | 50.000 VND | ||
5 | Tạm khoá/Phong toả Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng | |||
Tài khoản VND | 50.000 VND | |||
Tài khoản Ngoại tệ | 100.000 VND | |||
6 | Phí đóng Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng | 50.000 VND | ||
7 | Thu chi hộ | |||
7.1 | Thu hộ vào TK | |||
Thu hộ đơn lẻ | Bằng phí nộp TM hoặc chuyển khoản vào TK | |||
Thu hộ theo lô | Thỏa thuận | |||
7.2 | Chi hộ từ TK | |||
7.2.1 | Chi hộ cùng hệ thống | Thỏa thuận | ||
7.2.2 | Chi hộ khác hệ thống | Bằng phí chuyển tiền khác hệ thống | ||
7 | Dịch vụ thấu chi Tài khoản | |||
Đăng ký sử dụng dịch vụ | 100.000 VND | |||
Thay đổi hạn mức thấu chi theo yêu cầu Khách hàng | 100.000 VND | |||
8 | Dịch vụ đầu tư tự động | |||
Tràn tiền đi | 0,03% | 1.000 VND/giao dịch | ||
Tràn tiền về | 0 VND | |||
9 | Dịch vụ chuyển tiền tự động theo lịch | |||
Đăng ký và duy trì sử dụng dịch vụ | Miễn phí | |||
Chuyển tiền theo lịch cùng hệ thống | 0,01% | 1.000 VND | 1.000.000 VND | |
Chuyển tiền theo lịch khác hệ thống | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND/GD | |
B | DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM | |||
1 | Phí mở Tài khoản tiền gửi tiết kiệm đồng chủ sở hữu | 50.000 VND/TK | ||
2 | Nộp tiền mặt gửi Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn | |||
Bằng VND | 0 VND | |||
Bằng Ngoại tệ | Bằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán | |||
3 | Rút tiền mặt từ Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn | |||
3.1 | Rút tiền gửi VND | 0 VND | ||
3.2 | Rút tiền gửi Ngoại tệ | |||
3.2.1 | Rút số tiền đã gửi vào ngoài 3 ngày làm việc | |||
Rút bằng VND | Bằng phí rút tiền gửi VND | |||
Rút bằng Ngoại tệ tại chi nhánh giữ tiền gửi và chi nhánh cùng tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ tiền gửi | 0 VND | |||
Rút bằng Ngoại tệ tại chi nhánh khác tỉnh/Thành phố với chi nhánh giữ tiền gửi | 50.000 VND | |||
3.2.2 | Rút số tiền đã gửi trong vòng 03 ngày làm việc | |||
(không phân biệt CN thực hiện GD) | ||||
Bằng VND | Bằng phí rút tiền gửi VND | |||
Bằng Ngoại tệ | 0.15% | 50.000 VND | 2.000.000 VND | |
4 | Phong toả Tài khoản theo yêu cầu Khách hàng | 100.000 VND/ lần | ||
5 | Báo mất sổ/thẻ tiết kiệm, GTCG, Hợp đồng tiền gửi | 100.000 VND/sổ/thẻ/bản | ||
6 | Chuyển quyền sở hữu Tiền gửi tiết kiệm/Tiền gửi có kỳ hạn | 100.000 VND/sổ/thẻ/bản | ||
7 | In lại sổ/thẻ tiết kiệm theo yêu cầu của KH | 50.000 VND/sổ/thẻ | ||
8 | Lập ủy quyền rút tiền gửi tại NH | 50.000 VND/lần | ||
9 | Xử lý hồ sơ thừa kế tiền gửi | 100.000 VND/lần |
Dựa vào các giao dịch cụ thể, ngân hàng Vietinbank cũng có thể thỏa thuận với từng khách hàng để đưa ra mức phí riêng so với quy định đã niêm yết.
1.3. Biểu Phí Dịch vụ Ngân Hàng Điện Tử
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
A | DỊCH VỤ VIETINBANK IPAY (mobile + Internet) | |||
1 | Phí đăng ký | 0 VND | ||
2 | Phí duy trì dịch vụ (theo tháng) | |||
TK VND | 9.000 VND | |||
TK ngoại tệ | 9.000 VND/tỷ giá quy đổi | |||
3 | Nhóm dịch vụ tài chính | |||
3.1 | Chuyển khoản trong hệ thống | 0 VND | ||
3.2 | Chuyển khoản ngoài hệ thống | |||
|
8.000 VND/GD(1) | |||
|
0.01% GTGD | 9.000 VND(1) | ||
3.3 | Chuyển khoản ngoài hệ thống nhanh 24/7 | 9.000 VND/GD
7.000 VND/GD(2) |
||
3.4 | Nộp thuế điện tử | |||
|
0 VND | |||
|
9.000 VND/GD | |||
3.5 | Cung ứng RSA ( gồm mua mới và phát hành lại) | |||
|
300.000 VND/ thẻ | |||
|
150.000 VND/thẻ | |||
|
0 VND/thẻ | |||
4 | Duy trì dịch vụ biến động số dư Tài khoản thanh toán trên iPay (OTT) | 5.000 VND/TK/tháng | ||
5 | Các dịch vụ ngân hàng điện tử khác | Miễn phí | ||
B | DỊCH VỤ SMS BANKING | |||
1 | Đăng ký sử dụng dịch vụ | 0 VND | ||
2 | Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tài khoản thanh toán (theo tháng) | |||
2.1 | Gói Biến động số dư giao dịch giá trị từ 10.000đ | |||
TK VND | 9.000 VND | |||
TK ngoại tệ | 9.000 VND/tỷ giá quy đổi | |||
2.2 | Gói Biến động số dư giao dịch giá trị từ 1.000đ | |||
TK VND | 14.000 VND | |||
TK ngoại tệ | 14.000 VND/tỷ giá quy đổi | |||
3 | Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tiền gửi tiết kiệm (theo tháng) | 2.000 VND | ||
4 | Duy trì dịch vụ SMS Biến động số dư Tiền vay | 3.500 VND/TK/tháng | ||
5 | Nhận thông báo nhắc nợ | 1.500 VND/SMS | ||
C | DỊCH VỤ BANKPLUS | |||
1 | Đăng ký sử dụng dịch vụ | 0 VND | ||
2 | Duy trì dịch vụ (theo tháng) | 9.000 VND | ||
3 | Cấp lại PIN | 0 VND | ||
4 | Giao dịch (chuyển khoản hoặc thanh toán) | 0 VND |
1.4. Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ
Dưới đây sẽ là biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng VietinBank mới nhất.
Các loại phí | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế | Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ tín dụng nội địa | Thẻ tài chính cá nhân |
Phí phát hành/Phí mở thẻ | Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ thông thường:
+ S – Card, C – Card thường và liên kết: 45.454 VNĐ + G – Card, Pink – Card, 12 con giáp: 100.000 VNĐ – Phát hành nhanh: + S – Card, C – Card: 50.000 VNĐ + G – Card, Pink – Card: 100.000 VNĐ – Phí phát hành lại thẻ: + S – Card/C – Card thường và liên kết: 45.454 VND + G – Card, Pink – Card, 12 con giáp: 100.000 VND – Thẻ phụ: Bằng phí phát hành thẻ chính |
Phát hành lần đầu và chuyển đổi hạng thẻ:
+ Thẻ chuẩn: 45.455 VND + Thẻ vàng: 90.909 VND + Thẻ Premium Banking: 0 VND + Thẻ sống khỏe Platinum: 136.364 VND – Phát hành lại thẻ: + Thẻ chuẩn: 36.364 VND VND + Thẻ vàng: 72.727 VND + Thẻ Premium Banking: 136.364 VND + Thẻ sống khỏe Platinum: 136.364 VND – Phát hành thẻ phụ: + Thẻ vàng, thẻ chuẩn, thẻ Premium Banking: Bằng 50% phí phát hành thẻ chính + Thẻ sống khỏe Platinum: Phát hành lần đầu/chuyển đổi hạng thẻ: 45.455 VND; phát hành lại: 36.364 VND |
– Phí phát hành thẻ lần đầu tất cả các thẻ: Miễn phí
– Phí dịch vụ phát hành nhanh: 100.000 VND – Phí phát hành lại: 0 VND |
– Phí phát hành lần đầu: Miễn phí
– Phí phát hành lại thẻ: 100.000 VND |
– Phí phát hành lần đầu: Miễn phí
– Phí phát hành lại thẻ: 100.000 VND |
Phí rút tiền mặt | – Tại máy ATM VietinBank
+ Thẻ Gold, Pink – Card: 2.000 VND + Thẻ C – Card, S – Card: 1.000 VND – Tại máy ATM ngoại mạng: 3.000 VND – Tại quầy qua EDC (đơn vị có máy trạm): 0,02%, tối thiểu: 10.000 VND, tối đa: 1.000.000 VND |
– Tại ATM của VietinBank: 1.000 VND/lần
– Tại ATM của ngân hàng khác: + Trong lãnh thổ Việt Nam: 9.090 VND/lần + Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 3,64%, tối thiểu: 50.000 VND – Tại điểm ứng tiền mặt, POS của VietinBank: 0,055%, tối thiểu: 20.000 VND – Tại POS của ngân hàng khác: 3,64%, tối thiểu: 50.000 VND |
– Rút tiền mặt: 3,64%, tối thiểu: 50.000 VND | – Rút tiền mặt
(tại ATM/POS VietinBank, ATM NH khác): 0,5%, tối thiểu: 5.000 VND |
– Rút tiền mặt tại ATM của VietinBank: 5.000 VND
– Rút tiền mặt tại ATM của ngân hàng khác: 5.000 VND – Ứng tiền mặt tại POS của VietinBank: 0,06%, tối thiểu: 9.090 VND |
2. Biểu Phí Ngân Hàng Vietinbank Dành Cho Khách Hàng Tổ Chức
Sau đây là biểu phí Vietinbank dành cho khách hàng là tổ chức. Cụ thể mức phí được thể hiện như sau:
2.1. Dịch Vụ Tài Khoản Thanh Toán/Tiền Gửi
Đối với khách hàng là các tổ chức khi sử dụng dịch vụ tài khoản thanh toán/tiền gửi sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi. Cụ thể trong bảng dưới đây:
STT | MÃ PHÍ | NỘI DUNG | MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ
(Chưa bao gồm VAT) |
TỐI THIỂU | TỐI ĐA | LOẠI PHÍ |
I | DỊCH VỤ THANH TOÁN/TIỀN GỬI | |||||
A | DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THANH TOÁN | |||||
1 | Phí mở TK | |||||
1.1 | B001 | Phí mở TKTT thông thường | 0 đ | |||
1.2 | Phí mở TKTT số đẹp | |||||
1.2.1 | TK 3 chữ số đẹp | |||||
B008 | TK 3 chữ số đẹp lộc phát/giống nhau | Thỏa thuận | 3.000.000 đ | |||
1.2.2 | TK 4 chữ số đẹp | |||||
B009 | TK 4 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhau | Thỏa thuận | 8.000.000 đ | |||
B010 | TK 4 chữ số đẹp lặp/tiến/soi gương | Thỏa thuận | 5.000.000 đ | |||
1.2.3 | TK 5 chữ số đẹp | |||||
B011 | TK 5 chữ số đẹp lộc phát/thần tài/giống nhau | Thỏa thuận | 15.000.000 đ | |||
B012 | TK 5 chữ số đẹp tiến/hỗn hợp | Thỏa thuận | 8.000.000 đ | |||
1.2.4 | TK 6 chữ số đẹp | |||||
B013 | TK 6 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9) | Thỏa thuận | 30.000.000 đ | |||
B014 | TK 6 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5) | Thỏa thuận | 20.000.000 đ | |||
B015 | TK 6 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợp, số yêu cầu | Thỏa thuận | 10.000.000 đ | |||
1.2.5 | TK 7 chữ số đẹp | |||||
B016 | TK 7 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9) | Thỏa thuận | 80.000.000 đ | |||
B017 | TK 7 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5) | Thỏa thuận | 50.000.000 đ | |||
B018 | TK 7 chữ số đẹp tiến/soi gương/hỗn hợp/yêu cầu | Thỏa thuận | 30.000.000 đ | |||
1.2.6 | TK 8 chữ số đẹp | |||||
B019 | TK 8 chữ số đẹp lộc phát, giống nhau (chữ số 7,9) | Thỏa thuận | 350.000.000 đ | |||
B022 | TK 8 chữ số đẹp thần tài/giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5) | Thỏa thuận | 300.000.000 đ | |||
B023 | TK 8 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, số hỗn hợp, số theo yêu cầu | Thỏa thuận | 100.000.000 đ | |||
1.2.7 | TK 9 chữ số đẹp | |||||
B024 | TK 9 chữ số đẹp giống nhau (chữ số 7,9), Lộc phát | Thỏa thuận | 500.000.000 đ | |||
B25 | TK 9 chữ số đẹp thần tài, giống nhau (chữ số 0,1,2,3,4,5) | Thỏa thuận | 400.000.000 đ | |||
B026 | TK 9 chữ số đẹp lặp, tiến, soi gương, tam hoa kép, hỗn hợp | Thỏa thuận | 200.000.000 đ | |||
2 | Phí duy trì TK | |||||
2.1 | B002 | TKTT VNĐ thông thường (thu theo ngày khi số dư dưới mức quy định) | 3.000 đ/ngày | Tự động | ||
2.2 | TKTT Ngoại tệ thông thường | |||||
B003 | – USD (thu khi số dư dưới mức quy định) | 5.000 đ/ngày | Tự động | |||
B004 | – EUR (thu khi số dư dưới mức quy định) | 6.000 đ/ngày | Tự động | |||
B006 | – Ngoại tệ khác (thu theo tháng) | 50.000 đ/tháng | Tự động | |||
2.3 | TK thanh toán chung (thu theo tháng) | |||||
B020 | – TK VND | 20.000 đ/ tháng | Tự động | |||
B021 | – TK ngoại tệ | 30.000 đ/ tháng | Tự động | |||
2.4 | TK số đẹp | |||||
B027 | – TK 3,4,5,6,7,8,9 chữ số đẹp (dưới số dư bình quân/tháng tối thiểu) | 100.000 đ/TK | ||||
B028 | – TK số đẹp (thu theo tháng) | 30.000 đ/TK | Tự động | |||
3 | Nộp tiền mặt vào TK (áp dụng với KHTC nộp tiền vào TK của chính mình) | |||||
3.1 | B030 | TK VND | ||||
– Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK | 0 đ | |||||
– Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK | 0,03% | 20.000 đ | 2.000.000 đ | |||
3.2 | B033 | TK Ngoại tệ | ||||
Mệnh giá ≤ 20 đơn vị tiền tệ (*) | 0,5% | 50.000 đ | ||||
Mệnh giá > 20 đơn vị tiền tệ | Miễn phí | |||||
Nộp bằng USD trắng mệnh giá 100 USD (loại không có dây bảo hiểm 3D) | 0.5% | 50.000 đ | ||||
4 | Rút tiền mặt từ TK | |||||
4.1 | B040 | Rút tiền mặt từ TK VND | ||||
– Tại CN giữ TK và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ TK | 0 đ | |||||
– Tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ TK | 0,03% | 20.000 đ | 2.000.000 đ | |||
4.2 | B043 | Rút TM từ TK VND số tiền mặt mới nộp vào trong ngày (phí kiểm đếm) | 0.03% | 20.000 đ | 2.000.000 đ | |
4.3 | Rút tiền mặt từ TK Ngoại tệ | |||||
B049 | – Bằng VND | Bằng phí rút TM từ TK VND (B040, B043) | ||||
B050 | – Bằng ngoại tệ | 0,3% | 50.000 đ | |||
5 | Tạm khoá/Phong toả TK theo yêu cầu của KH | |||||
B054 | – TK VND | 50.000 đ | ||||
B055 | – TK ngoại tệ | 100.000 đ | ||||
6 | B058 | Phí đóng TK theo yêu cầu của KH
(áp dụng đối với cả TK VND và ngoại tệ) |
100.000 đ | |||
7 | B062 | Phí phục hồi TKTT đã đóng | 0 đ | |||
8 | Thu chi hộ | |||||
8.1 | Thu hộ vào TK | |||||
B063 | – Dịch vụ thu hộ đơn lẻ | Bằng nộp TM hoặc chuyển khoản vào TK | ||||
B064 | – Thu hộ theo lô | Thỏa thuận | 1.000 đ/ GD | |||
8.2 | Chi hộ từ TK ( bao gồm chi lương tại quầy) | |||||
B065 | – Thu phí từ TK Ghi Có | 5.000 đ/ GD | ||||
B066 | – Thu phí từ TK Ghi Nợ | Thỏa thuận | 1.000 đ/ GD | |||
9 | Dịch vụ thấu chi TK | |||||
B067 | – Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | 200.000 đ/ TK | ||||
B068 | – Thay đổi hạn mức thấu chi theo đề nghị của KH | 200.000 đ/ lần | ||||
10 | Dịch vụ điều tiền tự động (quản lý vốn tập trung- autosweep) | |||||
B070 | – Đăng ký sử dụng dịch vụ | 200.000 đ/lần | ||||
B071 | – Đăng ký/bổ sung TK | 200.000 đ/TK | ||||
B073 | – Thay đổi thông tin dịch vụ | 200.000 đ/lần | ||||
B074 | – Phí điều tiền tự động (sweep) | Thỏa thuận | 10.000 đ/ GD | |||
11 | Dịch vụ đầu tư tự động
(đầu tư tiền gửi có kỳ hạn tự động) |
|||||
B075 | – Đăng ký hoặc thay đổi dịch vụ | 200.000 đ/lần | ||||
B077 | – Phí đầu tư tự động | 0 đ | ||||
12 | B078 | Dịch vụ nhờ thu, thanh toán hóa đơn, thu hộ, chi hộ khác | Thỏa thuận | |||
B | DỊCH VỤ TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN | |||||
1 | B080 | Phí mở TK chung có kỳ hạn | Thỏa thuận | 100.000 đ/ TK | ||
1 | B081 | Nộp tiền mặt gửi tiền gửi có kỳ hạn | ||||
Bằng VND | 0 đ | |||||
Bằng ngoại tệ | Bằng phí nộp TM vào TKTT (B033) | |||||
2 | Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn | |||||
2.1 | Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn VND | |||||
2.1.1 | B082 | – Rút tiền gửi số tiền gửi vào sau 03 ngày làm việc | 0 đ | |||
2.1.2 | B083 | – Rút tiền gửi số tiền gửi vào trong vòng 03 ngày làm việc | 0,02% | 20.000 đ | 2.000.000 đ | |
2.2 | Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn ngoại tệ | |||||
2.2.1 | B084 | Rút tiền mặt số tiền gửi vào sau 03 ngày làm việc | ||||
– Rút bằng VND | Bằng phí rút tiền gửi VND (B082) | |||||
– Rút bằng ngoại tệ tại CN giữ tiền gửi và CN cùng tỉnh/TP với CN giữ tiền gửi | 0 đ | |||||
– Rút bằng ngoại tệ tại CN khác tỉnh/TP với CN giữ tiền gửi | 50.000 đ | |||||
2.2.2 | Rút tiền mặt từ tiền gửi có kỳ hạn số tiền gửi vào trong vòng 03 ngày làm việc | |||||
B086 | – Rút bằng VND | Bằng phí rút tiền gửi VND (B083) | ||||
B087 | – Rút bằng ngoại tệ | 0,3% | 50.000 đ | 2.000.000 đ | ||
3 | B090 | Phong tỏa TK theo yêu cầu KH | 100.000 đ/lần | |||
4 | B096 | Phí chuyển quyền sở hữu tiền gửi có kỳ hạn, GTCG | Thỏa thuận | 100.000 đ |
Lưu ý:
- Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.
- Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và khách hàng.
- Cũng có một số địa bàn, Vietinbank sẽ áp dụng mức phí khác so với biểu phí đã được niêm yết. Để nắm được thông tin chi tiết, các bạn có thể liên hệ tới các chi nhánh/PGD gần nhất để được hướng dẫn cụ thể.
- Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).
2.2. Dịch Vụ Thanh Toán Chuyển Tiền
Đối với khách hàng là các tổ chức khi sử dụng dịch vụ thanh toán tiền gửi sẽ nhận được rất nhiều ưu đãi. Cụ thể trong bảng dưới đây:
STT | MÃ PHÍ | NỘI DUNG | MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ
(Chưa bao gồm VAT) |
TỐI THIỂU | TỐI ĐA | LOẠI PHÍ |
II | DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN | |||||
1 | Chuyển tiền VND, ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 TK cùng CIF) | |||||
1.1 | B101 | Chuyển khoản VND (TK – TK) | ||||
– Cùng CN | 0 đ | |||||
– Khác CN | 0,01% | 10.000 đ | 1.000.000 đ | |||
1.2 | B104 | Chuyển tiền mặt vào TK VND của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt – TK) | Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT của chính mình (B030) | |||
1.3 | B110 | Nộp NSNN | Theo quy định của NHCT từng thời kỳ | |||
1.4 | B102 | Chuyển khoản ngoại tệ (TK – TK) | ||||
Cùng CN | 0 USD | |||||
Khác CN | 2 USD | |||||
1.5 | B105 | Chuyển tiền vào TK ngoại tệ của Tổ chức/ cá nhân khác (Tiền mặt – TK) | Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT ngoại tệ của chính mình (B033) | |||
2 | Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống (áp dụng đối với trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi) | |||||
B111 | – Trước 15h, dưới 500 trđ | 0,015% | 18.000 đ | |||
B112 | – Trước 15h, trên 500tr | 0,025% | 18.000 đ | 2.500.000 đ | ||
B116 | – Sau 15h | 0,035% | 18.000 đ | 2.500.000 đ | ||
3 | B120 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền
(áp dụng cả với chuyển tiền trong hệ thống) |
20.000 đ | |||
4 | Chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống | |||||
4.1 | Chuyển tiền đi | |||||
4.1.1 | B131 | Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | ||
4.1.2 | B133 | Chuyển tiền đi nước ngoài | 0,2% | 5 USD | ||
4.1.3 | Phí của NHĐL
(trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
|||||
4.1.3.1 | B135 | Chuyển tiền đi trong nước | 5 USD | |||
4.1.3.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||||
– Lệnh thanh toán bằng USD | ||||||
B136 | + PHÍ OUR thông thường đến NHĐL | 6 USD | ||||
B137 | + Phí OUR Guarantee đến NH hưởng | 22 USD | ||||
B138 | – Lệnh tiền đi qua NHCT Lào | 0,08% GTGD
(+ 5 USD nếu NH hưởng khác NHCT Lào) |
6 USD | |||
B142 | – Lệnh thanh toán bằng JPY | 0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY | |||
B143 | – Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác | 30 USD | ||||
4.1.4 | B145 | Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | |||
4.2 | Chuyển tiền đến | |||||
4.2.1 | Chuyển tiền đến | |||||
B147 | – Nguồn tiền đến từ nước ngoài | 0.05% | 5 USD | |||
B149 | – Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN NHCT đầu mối chuyển tiếp | 0,03% | 2 USD | |||
B150 | – Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNN tại Việt Nam chuyển tiếp | 2 USD | ||||
4.2.2 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | |||||
B161 | – Trong nước | 5 USD | ||||
B162 | – Nước ngoài | 10 USD | ||||
4.3 | Chuyển tiền thanh toán biên mậu | |||||
B166 | – Chuyển tiền đi | 0,1% + phí chuyển tiền trong hệ thống | 80.000 đ | |||
B167 | – Chuyển tiền đến | Thỏa thuận | ||||
4.4 | B171 | Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) |
5 USD + Phí trả NHNN (nếu có) | |||
4.5 | Điện phí (phí SWIFT) | |||||
B172 | Trong nước | 3 USD | ||||
B173 | Ngoài nước | 5 USD | ||||
5 | B174 | Chuyển tiền với NHCT nước ngoài | Bằng 70% phí CT ngoại tệ tương ứng | |||
6 | Séc, uỷ nhiệm thu | |||||
6.1 | Séc NHCT cung ứng (thu từ người ký phát) | |||||
B189 | – Cung ứng séc | 20.000 đ/quyển | ||||
B190 | – Bảo chi hoặc đình chỉ Séc | 10.000 đ/tờ | ||||
B192 | – Thông báo mất séc | 200.000 đ/lần | ||||
6.2 | B193 | Dịch vụ khác của séc, ủy nhiệm thu | 20.000 đ/tờ |
Lưu ý:
- Mức phí quy định trong biểu phí chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng.
- Biểu phí này có thể được thay đổi mà không cần có sự báo trước của VietinBank trừ khi có thỏa thuận khác giữa VietinBank và khách hàng.
- Cũng có một số địa bàn, Vietinbank sẽ áp dụng mức phí khác so với biểu phí đã được niêm yết. Để nắm được thông tin chi tiết, các bạn có thể liên hệ tới các chi nhánh/PGD gần nhất để được hướng dẫn cụ thể.
- Tùy theo tần suất sử dụng, đặc điểm, trị giá của từng giao dịch và đặc thù của từng địa bàn… VietinBank được thỏa thuận với khách hàng mức phí cần thu cao hơn so với mức niêm yết (kể cả cao hơn mức tối đa).
2.3. Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử
Dịch vụ ngân hàng điện tử khi áp dụng cho khách hàng tổ chức có mức phí như sau:
TT | MÃ PHÍ | NỘI DUNG | MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ
(Chưa bao gồm VAT) |
TỐI THIỂU | TỐI ĐA | LOẠI PHÍII |
III | DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ | |||||
A | DỊCH VỤ VIETINBANK EFAST | |||||
1 | B200 | Phí đăng ký | 0 đ | |||
2 | B203 | Phí thay đổi thông tin dịch vụ | 10.000 đ/lần | |||
3 | B204 | Phí Đóng dịch vụ | 100.000 đ | |||
4 | Phí Dịch vụ kết nối trực tiếp giữa phần mềm kế toán doanh nghiệp và eFAST | |||||
4.1. | Phí đăng ký, duy trì | |||||
4.1.1 | Kết nối trực tiếp đặc thù theo từng KH | |||||
B205 | Phí đăng ký | Thỏa thuận | 1.000.000 đ/lần | |||
B206 | Phí duy trì | Thỏa thuận | 500.000 đ/ tháng | |||
4.1.2 | Kết nối trực tiếp thông qua các công ty phần mềm (NC9, Misa…) | |||||
B207 | Phí đăng ký | 0 đ | ||||
B208 | Phí duy trì | 75.000 đ/ tháng | ||||
4.2 | Phí giao dịch | Bằng phí giao dịch qua eFAST | ||||
5 | Phí duy trì dịch vụ eFAST (TK VND và TK ngoại tệ) | |||||
B201 | – Gói phi tài chính | 18.000 đ/tháng | Tự động | |||
B202 | – Gói tài chính | 25.000 đ/tháng | Tự động | |||
6 | Phí giao dịch qua eFAST | |||||
6.1 | B233 | Chuyển khoản VND trong hệ thống | 0 đ | Tự động | ||
6.2 | B236 | Chuyển tiền VND ngoài hệ thống 24/7 | 0,02% | 18.000 đ | ||
6.3 | B237 | Chuyển khoản VND ngoài hệ thống | 0,015% | 18.000 đ | 1.500.000 đ | Tự động |
6.4 | B239 | Chuyển tiền ngoại tệ | Bằng mức phí
tại quầy |
|||
6.5 | B241 | Dịch vụ thanh toán khác | Bằng mức phí tại quầy | |||
6.6 | B248 | Nộp Ngân sách nhà nước | Tự động | |||
– TK KBNN trong hệ thống | Bằng mức phí B233 | |||||
– TK KBNN ngoài hệ thống | Bằng mức phí B237 | |||||
7 | B227 | Tra soát | 20.000 đ | |||
8 | B256 | Cung ứng thiết bị xác thực | 300.000 đ/thiết bị | |||
9 | B257 | Dịch vụ khác trên kênh eFAST | Thỏa thuận | |||
B | DỊCH VỤ SMS BANKING | |||||
1 | B259 | Đăng ký sử dụng dịch vụ | 0 đ | |||
2 | Duy trì dịch vụ (TK VND và TK ngoại tệ) (theo tháng) | |||||
B260 | Báo SMS khi TKTT có biến động số dư | 50.000 đ/TK/SĐT/ tháng | Tự động | |||
B261 | Báo SMS khi TKTT có biến động số dư các GD có giá trị 50.000 đ trở lên | 18.000 đ /TK/SĐT/ tháng | Tự động | |||
B262 | Báo SMS khi TKTT có biến động ghi có vào TK | 50.000 đ /TK/SĐT/ tháng | Tự động | |||
B263 | Báo SMS khi TK TGCKH có biến động số dư | 5.000 đ /TK/SĐT/ tháng | Tự động | |||
B264 | Báo SMS khi TK tiền vay có biến động số dư | 3.500 đ /TK/SĐT/ tháng | Tự động | |||
B283 | Nhận thông báo nhắc nợ | 1.500 đ/ SMS | Tự động |
3. Khi Nào Được Miễn Phí Chuyển Tiền Vietinbank
Khách hàng sẽ được chuyển tiền miễn phí trong trường hợp sau:
- Chuyển tiền cùng chi nhánh Vietinbank.
- Chuyển tiền bằng ứng dụng (iPay/iPay Mobile) của VietinBank.
- Chuyển tiền lương từ doanh nghiệp thông qua ngân hàng Vietinbank (Có sự hợp tác trước với ngân hàng).
4. Chuyển Tiền Từ Vietinbank Sang Ngân Hàng Khác Mất Bao Lâu?
Tùy theo loại giao dịch bạn lựa chọn:
- Nếu bạn chuyển tiền tại PGD/Chi nhánh: 30 phút muộn nhất 5h.
- Nếu chuyển tiền Vietinbank Ipay (internet Banking): 5 phút muộn nhất 1h.
- Chuyển tiền nhanh 24/7: Nhận được tiền ngay sau khi gửi.
5. Kết Luận
Trên đây là tất tần tật biểu phí Vietinbank dành cho khách hàng cá nhân và tổ chức được cập nhật mới nhất trong năm 2021. Hy vọng rằng đây là những thông tin hữu ích dành cho các bạn đã và đang sử dụng dịch vụ, sản phẩm của Vietinbank.
Bài viết được tổng hợp bởiHoTroVay.Vn