Site icon Hỗ Trợ Vay

Hướng Dẫn Đăng Ký Và Sử Dụng Thẻ Tín Dụng SHB Từ A – Z

Mở thẻ tín dụng tại ngân hàng SHB được nhiều khách hàng quan tâm tìm hiểu. Chỉ cần thu nhập đạt từ 3-5 triệu VNĐ quý khách đã có thể sở hữu thẻ tín dụng SHB với nhiều tiện ích. Vậy cách đăng ký và sử dụng thẻ này ra sao?HoTroVay.Vn sẽ giúp các bạn hiểu hơn qua bài viết này nhé.

1. Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng SHB Là Gì?

Thẻ tín dụng SHB là thẻ ATM do ngân hàng SHB phối hợp với trung tâm phát hành thẻ, mở thẻ cho khách hàng khi muốn mua sắm, tiêu dùng trước và thanh toán sau.

Thẻ tín dụng hiện nay là phương thức thanh toán hiện đại, thay thế tiền mặt. Thẻ này cho phép khách hàng dùng nguồn tiền mà ngân hàng ứng trước trong thẻ để mua sắm, thanh toán lại cho ngân hàng số tiền giao dịch sau này.

2. Ưu Điểm Khi Sử Dụng Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng SHB

Sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội trong tiêu dùng quý khách hàng có thể nhận được những lợi ích sau đây:

3. Các Loại Thẻ Tín Dụng SHB Đang Phát Hành

Hiện nay ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội đang phát hành một số loại thẻ tín dụng đó là:

4. Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng SHB

Để mở thẻ tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội bạn cần phải đáp ứng các điều kiện dưới đây:

5. Hồ Sơ Mở Thẻ Tín Dụng SHB

Để nhanh chóng được duyệt và mở thẻ tín dụng SHB thành công bạn cần chuẩn bị hồ sơ với các giấy tờ như sau:

6. Hướng Dẫn Đăng Ký Thẻ Tín Dụng SHB

Quý khách hàng muốn mở thẻ tín dụng của ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội có thể thực hiện theo 2 hình thức dưới đây:

6.1. Mở Thẻ Tín Dụng SHB Online

6.2. Mở Thẻ Tín Dụng SHB Tại Quầy Giao Dịch

Đến chi nhánh hoặc phòng giao dịch ngân hàng SHB gần nhất để làm thẻ. Quy trình thực hiện như sau:

7. Biểu Phí Sử Dụng Thẻ Tín Dụng SHB

Quý khách hàng quan tâm đến phí dùng thẻ tín dụng tại ngân hàng SHB có thể tham khảo qua bảng dưới đây:

Đối với thẻ tín dụng Visa SHB

Thẻ tín dụng quốc tế SHB Visa Platinum SHB Visa ManCity Cash Back
Phí mở thẻ Miễn phí
Phí thường niên
Thẻ chính – 800.000 VND

– Miễn phí năm đầu với thẻ phát hành lần đầu tiên.

– 300.000 VND

– Miễn phí năm đầu.

Thẻ phụ – 500.000 VND

– Miễn phí năm đầu với thẻ phụ phát hành lần đầu tiên.

– 200.000 VND

– Miễn phí năm đầu cho 11 thẻ phụ đầu tiên.

Phí rút tiền 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND
Phí gia hạn thẻ Miễn phí
Phí chậm thanh toán thẻ 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000 VND
Lãi suất 15%/năm 19,2%/năm
phí dịch vụ ngân hàng điện tử Miễn phí 9.900 VND/số điện thoại/tháng thay đổi từng thời kỳ theo phí công ty viễn thông.

Đối với thẻ tín dụng Mastercard

Thẻ tín dụng quốc tế SHB MasterCard Credit SHB Vinaphone MasterCard SHB – Huba MasterCard SHB – FCB MasterCard
Thẻ Chuẩn Thẻ hạng vàng
Phí mở thẻ Miễn phí
Phí thường niên
– Thẻ chính – Miễn phí năm đầu tiên khi phát hành lần đầu tiên

– 250.000 VND (từ năm thứ 2 trở đi)

– Miễn phí năm đầu tiên khi phát hành lần đầu tiên

– 350.000 VND (từ năm thứ 2 trở đi)

 – 350.000 VND

– Miễn phí 2 năm đầu và năm thứ 3 nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 20 triệu VND

– 350.000 VND

– Miễn phí 2 năm đầu cho thẻ chính hội viên HUBA.

– Năm thứ 3 sẽ miễn phí nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 30 triệu VND

– 350.000 VND

– Miễn phí năm đầu tiên. – Miễn phí năm tiếp theo nếu chi tiêu tối thiểu 20 giao dịch hoặc giá trị giao dịch trên POS/Internet trong năm đạt 20 triệu VND.

– Thẻ phụ – 200.000 VND

– Miễn phí năm đầu với 1 thẻ phụ phát hành lần đầu tiên.

– 250.000 VND

– Miễn phí năm đầu với 1 thẻ phụ phát hành lần đầu tiên.

– 250.000 VND

– Miễn phí 2 năm đầu cho thẻ phụ.

– Năm thứ 3 miễn phí nếu tổng doanh số chi tiêu thẻ năm thứ 2 >= 20 triệu

250.000 VND – 250.000 VND

– Miễn phí năm đầu tiên

– Miễn phí năm tiếp theo nếu chi tiêu tối thiểu 20 giao dịch hoặc giá trị giao dịch trên POS/Internet đạt 20 triệu VND

Phí rút tiền 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND
Phí gia hạn thẻ Miễn phí
Phí chậm thanh toán thẻ 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000 VND
Lãi suất 18%/năm 16,5%/năm 18%/năm
phí dịch vụ ngân hàng điện tử 9.900 VND/số điện thoại/tháng Có thể thay đổi từng thời kỳ theo quy định phí của công ty viễn thông

8. Lãi Suất Thẻ Tín Dụng SHB

Lãi suất khi dùng thẻ tín dụng của ngân hàng SHB thường dao động trong khoảng từ 1,5% mỗi tháng tùy vào các loại thẻ khác nhau. Tham khảo thêm qua bảng dưới đây:

Loại thẻ Thẻ tín dụng quốc tế SHB MasterCard Thẻ Tín dụng SHB Visa Platinum Thẻ HUBA-SHB MasterCard Thẻ VinaPhone-SHB MasterCard Thẻ tín dụng quốc tế SHB MasterCard
Lãi suất 1,5%/tháng 1,25%/tháng 1,5%/tháng 1,5%/tháng 1,5%/tháng.

9. Lãi Suất Quá Hạn Thẻ SHB Là Bao Nhiêu?

Trường hợp trong thời gian miễn lãi mà bạn vẫn chưa thanh toán số tiền dư nợ thì ngân hàng bắt đầu tính lãi cho bạn. Hiện nay, phần lớn các ngân hàng đều tính mức 5% dư nợ cuối kỳ.

Đây cũng là khoản tối thiểu bạn cần trả cho ngân hàng để không bị phạt trả chậm nếu không muốn bị ngân hàng tính lãi.

10. Thẻ Tín Dụng SHB Có Rút Tiền Mặt Được Không?

Ngoài dùng để thanh toán bạn có thể dùng thẻ tín dụng để rút tiền mặt. Đây cũng là giải pháp cứu cánh cho những khách hàng đang cần tiền mặt gấp. Thế nhưng các chuyên gia tài chính khuyên bạn không nên rút tiền mặt từ thẻ tiền mặt.

Nguyên nhân là bởi bạn sẽ phải chịu phí rút và lãi suất theo quy định của ngân hàng. Do đó bạn chỉ nên rút tiền trong thẻ tín dụng nếu thực sự cấp bách.

11. Kết Luận

Với những thông tin trên đây về thẻ tín dụng SHB hy vọng bạn có thể biết cách chuẩn bị hồ sơ đăng ký và sử dụng thẻ tín dụng an toàn, hiệu quả. Từ đó tránh được trường hợp gánh lãi suất cao hay các rủi ro khác.

Exit mobile version