Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank hiện đang là ngân hàng tư nhân chất lượng dịch vụ hàng đầu trên thị trường. Các sản phẩm dịch vụ của VPBank đặc biệt là dịch vụ thẻ được rất nhiều khách hàng quan tâm chú ý và tin dùng. Hướng dẫn cách đăng ký và sử dụng thẻ tín dụng VPBank chi tiết cùng tham khảo trong bài dưới đây.
1. Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng VPBank Là Gì?
Thẻ tín dụng VPBank là thẻ cho phép khách hàng chi tiêu trước, hoàn tiền sau do ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank phát hành. Ngân hàng sẽ cấp cho một hạn mức tín dụng. Khách hàng sẽ được ứng trước số tiền đó để thanh toán, chi tiêu, mua sắm và hoàn trả lại cho ngân hàng trong thời gian nhất định để không phát sinh lãi.
2. Ưu Điểm Của Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng
Những ưu điểm nổi bật của thẻ tín dụng VPBank đó là:
- Chi tiêu trước, hoàn tiền sau trong 45 ngày.
- Thanh toán hóa đơn mua sắm, chi tiêu khi đi shopping, ăn uống, nghỉ dưỡng tại nhà hàng, khách sạn, trung tâm thương mại, vui chơi giải trí…
- Mua đồ online tại các sàn thương mại điện tử trong nước và quốc tế.
- Nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi, tích điểm đổi quà, hoàn tiền, tích lũy dặm bay…
3. Các Loại Thẻ Tín Dụng VPBank Đang Phát Hành
Có tất cả 7 loại thẻ tín dụng VPBank được phát hành là:
- Thẻ VPBANK MASTERCARD MC2 CREDIT
- Thẻ tín dụng VPBank Lady
- Thẻ VPBANK MASTERCARD MC2 DEBIT
- Thẻ Đồng thương hiệu Vietnam Airlines – VPBank Platinum Mastercard
- Thẻ tín dụng VPBank stepup
- Thẻ tín dụng Mastercard Platinum
- Thẻ tín dụng vpbiz credit
4. Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng VPBank
Điều kiện chung để mở thẻ tín dụng là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam trong độ tuổi từ 22 đến 60 tuổi. Ngoài ra, mỗi loại thẻ có những điều kiện riêng của từng loại thẻ như sau:
Thẻ tín dụng | Thu nhập tối thiểu | Hạn mức tín dụng, phí thường niên |
VPBank MasterCard MC2 | 4.5 triệu đồng/tháng | Hạn mức tối đa 70 triệu đồng, được phát hành 3 thẻ phụ.
Phí thường niên 250.000đ (150.000đ đối với thẻ phụ) |
VP Lady | 7 triệu đồng/tháng | Hạn mức tối đa 500 triệu đồng, được phát hành 5 thẻ phụ.
Phí thường niên 400.000đ (không thu phí thẻ phụ) |
VPBank StepUp | 7 triệu đồng/tháng | Hạn mức cao nhất 500 triệu đồng, được phát hành 3 thẻ phụ.
Phí thường niên 400.000đ (200.000đ đối với thẻ phụ) |
VPBank MasterCard Platinum | 15 triệu đồng/tháng | Hạn mức cao nhất 1 tỷ đồng, được phát hành 3 thẻ phụ.
Phí thường niên 600.000đ (250.000đ đối với thẻ phụ) |
Vietnam Airlines- Vpbank MasterCard Platinum | 15 triệu đồng/ tháng | Hạn mức cao nhất 1 tỷ đồng, được phát hành 3 thẻ phụ.
Phí thường niên 800.000đ (không thu phí thẻ phụ). |
5. Hồ Sơ Mở Thẻ Tín Dụng
Thủ tục mở thẻ tín dụng theo quy định của ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng là:
- Bản sao CMND/Hộ chiếu còn hiệu lực (xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Bản sao Hộ khẩu thường trú/KT3 (xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Hóa đơn điện/ nước/ internet/ truyền hình cáp của 1 tháng gần nhất.
- Bản sao Hợp đồng lao động (xuất trình được bản chính để đối chiếu).
- Sao kê tài khoản lương 03 tháng gần nhất.
- Đơn đăng ký kiêm Hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng (Theo mẫu của ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng).
6. Hướng Dẫn Đăng Ký Mở Thẻ Tín Dụng
Có 2 cách mở thẻ tín dụng của ngân hàng VPbank là mở online và mở tại quầy giao dịch.
6.1. Mở Thẻ Tín Dụng Online
Các bước mở thẻ trực tuyến như sau:
- Truy cập trang https://cards.vpbank.com.vn/.
- Chọn ô “ mở thẻ ngay”.
- Điền đầy đủ thông tin cá nhân theo form mẫu của ngân hàng.
- Hoàn tất hồ sơ đăng ký và chờ kết quả thẩm định từ ngân hàng.
- Thẻ sẽ được giao tới tận nhà miễn phí.
6.2. Mở Thẻ Tín Dụng Tại Quầy Giao Dịch
Khách hàng sẽ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và thủ tục cần có để đăng ký loại thẻ mình muốn. Sau đó, khách hàng sẽ tới trực tiếp điểm giao dịch của ngân hàng VPBank nộp hồ sơ và điền phiếu đăng ký. Sau khi được xét duyệt mở thẻ, giao dịch viên sẽ hẹn khách hàng ngày tới nhận thẻ.
7. Biểu Phí Sử Dụng Thẻ Tín Dụng VPBank
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng miễn phí phát hành các loại thẻ, trừ 2 loại World MasterCard và World Lady MasterCard, VPbank thu phí phát hành: 1.000.000 VND.
Phí thường niên của từng loại thẻ tín dụng như sau:
Tên thẻ | Phí thường niên thẻ tín dụng VPbank | |
Thẻ chính | Thẻ phụ | |
VPBank Vị trí số 1: MasterCard | 150.000 VNĐ | Không thu phí |
MC2 Credit | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Lady Credit | 499.000 VNĐ | Không thu phí |
StepUp Credit | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Vpbank Platinum Credit | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
VN Airline VPBank Platinum Credit | 899.000 VNĐ | Không thu phí |
Mobifone – VPBank Classic MasterCard | 299.000VNĐ | 150.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
World MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
World Lady MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
8. Lãi Suất Thẻ Tín Dụng VPBank
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng đang áp dụng mức lãi suất thẻ tín dụng như sau:
Dòng thẻ | Tên thẻ | Lãi suất/tháng | Ngày sao kê |
Classic | VPBank Vị trí số 1: Mastercard | 3,99% | 05 |
VPBank MC2 Mastercard | 3,49% | 23 | |
Titanium |
VPBank Lady Mastercard | 2,99% | 20 |
VPBank StepUp Mastercard | 2,99% | 20 | |
VPBank Titanium Cashback MasterCard | 2,99% | 25 | |
Platinum | VPBank Platinum MasterCard | 2,79% | 10 |
VPBank VNA Platinum MasterCard | 2,79% | 10 | |
VPBank Platinum Cashback MasterCard | 2,79% | 25 | |
VPBank Priority Platinum MasterCard | 2,79% | 20 | |
VPBank MobiFone Platinum MasterCard | 2,79% |
9. Lãi Suất Quá Hạn Thẻ VPBank
Nếu quá 45 ngày khách hàng không hoàn lại tiền đầy đủ vào thẻ tín dụng thì ngân hàng sẽ tính phí phạt chậm thanh toán bằng 5% số tiền chậm thanh toán.
10. Thẻ Tín Dụng VPBank Có Rút Tiền Mặt Được Không?
Thẻ VPBank có thể rút tiền mặt tại các cây ATM hoặc các đơn vị dịch vụ 100% hạn mức của thẻ tín dụng mà khách hàng được cấp.
11. Kết Luận
Bài viết trên đã tổng hợp thông tin chi tiết về điều kiện và hồ sơ để mở thẻ tín dụng VPBank. Khách hàng có thể đăng ký mở thẻ tại quầy giao dịch hoặc trực tuyến trên website của ngân hàng. Biểu phí và lãi suất được áp dụng tùy theo từng loại thẻ.