Bạn có một khoản tiền nhàn rỗi và có mong muốn sinh lời thật an toàn? Gửi tiền ở ngân hàng được coi là giải pháp sinh lời an toàn nhất cho món tiền của bạn. Nhưng để sinh lời tối đa, bạn còn cần tìm hiểu cả mức lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay. Vậy lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hiện nay như thế nào và lãi suất ngân hàng cao nhất là bao nhiêu? Hãy cùng vaytienonline.vn tìm hiểu thông qua nội dung bài viết dưới đây.
1. Lãi suất tiền gửi ngân hàng là gì?
Lãi suất tiền gửi là lãi suất mà ngân hàng trả cho các khoản tiền mà tổ chức, hoặc cá nhân gửi vào ngân hàng.
Các ngân hàng hiện nay thường áp dụng 2 loại lãi suất tiền gửi là Lãi suất cố định và Lãi suất thả nổi:
- Lãi suất cố định: Đây là mức lãi suất được ấn định cụ thể và không bị phụ thuộc hay biến động vào lãi suất thị trường trong suốt thời gian số tiền được gửi tại ngân hàng. Vì thế mà số tiền lãi này luôn có thể tính một cách chính xác;
- Lãi suất thả nổi: Đây là mức lãi suất có thể thay đổi theo thời gian và hoàn toàn phụ thuộc vào sự lên xuống của lãi suất thị trường.
Lãi suất tiền gửi các ngân hàng bị phụ thuộc vào một số yếu tố như:
- Quy mô số tiền gửi: Một số ngân hàng quy định sẽ được hưởng ưu đãi lãi suất khi đạt đến một số tiền gửi nhất định;
- Loại tiền gửi: Không kỳ hạn, có kỳ hạn;
- Kỳ hạn gửi: Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn;
- Phương thức nhận lãi: Nhận lãi hàng tháng, nhận lãi đầu kỳ, nhận lãi cuối kỳ.
2. Lãi suất ngân hàng hiện nay ra sao?
Theo báo cáo cập nhật tình hình hoạt động ngân hàng ngày 5/3 của Ngân hàng Nhà nước (NHNN):
+ Lãi suất huy động vốn bằng VND phổ biến ở mức:
- Đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 tháng: 0,2 – 0,8%/năm;
- Đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 1 đến dưới 6 tháng: 4,3 – 5,0%/năm
- Đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 6 đến dưới 12 tháng: 5,3 – 7%/năm;
- Đối với tiền gửi có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên: 6,6 – 7,5%/năm.
+ Lãi suất huy động vốn bằng USD tiếp tục ở mức 0%/năm (đối với tiền gửi của cá nhân và tổ chức).
3. Bảng lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng mới nhất 2020
Lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng như chúng ta đã biết phụ thuộc vào kỳ hạn hay thời gian gửi tiền. Khách hàng hiện nay có nhiều kỳ hạn để gửi tiền vào ngân hàng, và kỳ hạn càng dài thì lãi suất càng cao.
Dưới đây là bảng lãi suất tiết kiệm các ngân hàng theo kỳ hạn, khách hàng có thể tham khảo và đưa ra lựa chọn lãi suất ngân hàng cao nhất phù hợp với mình.
3.1. Lãi suất ngân hàng cao nhất kỳ hạn 1 tháng
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kỳ hạn 1 tháng |
1 | Ngân hàng Bắc Á | – | 5,00% |
2 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | – | 5,00% |
3 | HDBank | – | 5,00% |
4 | ACB | – | 5,00% |
5 | VIB | – | 5,00% |
6 | VietBank | – | 5,00% |
7 | Ngân hàng Đông Á | – | 5,00% |
8 | SeABank | – | 5,00% |
9 | OceanBank | – | 5,00% |
10 | ABBank | – | 5,00% |
11 | MSB | – | 5,00% |
12 | PVcomBank | – | 5,00% |
13 | Ngân hàng Việt Á | – | 5,00% |
14 | SCB | – | 5,00% |
15 | LienVietPostBank | – | 4,90% |
16 | Sacombank | – | 4,90% |
17 | Ngân hàng Bản Việt | – | 4,85% |
18 | Kienlongbank | – | 4,80% |
19 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 4,80% |
20 | MBBank | – | 4,80% |
21 | Ngân hàng OCB | – | 4,80% |
22 | Saigonbank | – | 4,80% |
23 | TPBank | – | 4,75% |
24 | VPBank | Từ 1 tỉ – dưới 5 tỉ | 4,70% |
25 | VPBank | Từ 300 trđ – dưới 1 tỉ | 4,60% |
26 | Eximbank | – | 4,60% |
27 | SHB | – | 4,60% |
28 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,50% |
29 | Techcombank | Từ 1 tỉ trở lên | 4,40% |
30 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 4,35% |
Theo bảng biểu lãi suất trên, lãi suất tiết kiệm kì hạn 1 tháng của các ngân hàng dao động từ 4,3% – 5%/năm.
3.2. Lãi suất ngân hàng cao nhất kỳ hạn 3 tháng
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kỳ hạn 3 tháng |
1 | LienVietPostBank | – | 5,00% |
2 | Kienlongbank | – | 5,00% |
3 | Ngân hàng Bắc Á | – | 5,00% |
4 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | – | 5,00% |
5 | HDBank | – | 5,00% |
6 | ACB | – | 5,00% |
7 | VIB | – | 5,00% |
8 | MBBank | – | 5,00% |
9 | Sacombank | – | 5,00% |
10 | Eximbank | – | 5,00% |
11 | VietBank | – | 5,00% |
12 | Ngân hàng Đông Á | – | 5,00% |
13 | SeABank | – | 5,00% |
14 | OceanBank | – | 5,00% |
15 | MSB | – | 5,00% |
16 | Ngân hàng OCB | – | 5,00% |
17 | PVcomBank | – | 5,00% |
18 | Saigonbank | – | 5,00% |
19 | Ngân hàng Việt Á | – | 5,00% |
20 | SCB | – | 5,00% |
21 | TPBank | – | 4,95% |
22 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 4,90% |
23 | MSB | Dưới 50 trđ | 4,90% |
24 | Ngân hàng Bản Việt | – | 4,90% |
25 | Agribank | – | 4,80% |
26 | VietinBank | – | 4,80% |
27 | Vietcombank | – | 4,80% |
28 | BIDV | – | 4,80% |
29 | SHB | – | 4,80% |
30 | ABBank | – | 4,80% |
3.3. Lãi suất ngân hàng cao nhất kỳ hạn 6 tháng
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kỳ hạn 6 tháng |
1 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | – | 7,60% |
2 | Ngân hàng Bắc Á | – | 7,55% |
3 | VietBank | – | 7,50% |
4 | PVcomBank | – | 7,50% |
5 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 7,30% |
6 | VIB | – | 7,20% |
7 | Ngân hàng OCB | – | 7,20% |
8 | Ngân hàng Bản Việt | – | 7,20% |
9 | VPBank | Từ 1 tỉ – dưới 5 tỉ | 7,10% |
10 | SCB | – | 7,10% |
11 | Kienlongbank | – | 7,00% |
12 | VPBank | Từ 300 trđ – dưới 1 tỉ | 7,00% |
13 | Ngân hàng Đông Á | – | 7,00% |
14 | VPBank | Dưới 300 trđ | 6,90% |
15 | SHB | Từ 2 tỉ trở lên | 6,90% |
16 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 6,90% |
17 | MSB | Từ 500 trđ – dưới 1 tỉ | 6,85% |
18 | HDBank | – | 6,80% |
19 | ACB | Từ 10 tỉ trở lên | 6,80% |
20 | SHB | Dưới 2 tỉ | 6,80% |
21 | OceanBank | – | 6,80% |
22 | ABBank | – | 6,80% |
23 | MSB | Từ 50 trđ – dưới 500 trđ | 6,80% |
24 | Saigonbank | 6,80% | |
25 | ACB | Từ 5 tỉ – dưới 10 tỉ | 6,75% |
26 | ACB | Từ 1 tỉ – dưới 5 tỉ | 6,70% |
27 | MSB | Dưới 50 trđ | 6,70% |
28 | ACB | Từ 500 trđ – dưới 1 tỉ | 6,65% |
29 | ACB | Từ 200 trđ – dưới 500 trđ | 6,60% |
30 | ACB | Dưới 200 trđ | 6,50% |
Theo bảng biểu lãi suất trên, mức lãi suất với tiền gửi kỳ hạn 6 tháng tại các ngân hàng có mức chênh lệch khá lớn.
3.4. Lãi suất ngân hàng cao nhất kỳ hạn 12 tháng trở lên
STT | Ngân hàng | Kỳ hạn | Điều kiện | Lãi suất cao nhất |
1 | SHB | 13 tháng | > 500 tỉ trở lên | 9,20% |
2 | SCB | 13, 15, 18 tháng | TK Đắc lộc phát | 8,55% |
3 | Ngân hàng Bản Việt | 13 tháng | – | 8,50% |
4 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | 24, 30, 36 tháng | – | 8,40% |
5 | Eximbank | 13 tháng
24 tháng |
Từ 100 tỉ trở lên | 8,40% |
6 | ABBank | 13 tháng | Từ 500 tỉ trở lên | 8,30% |
7 | VietBank | 24, 36 tháng | – | 8,20% |
8 | Ngân hàng OCB | 13 tháng | 500 tỉ đồng trở lên | 8,20% |
9 | Kienlongbank | 15, 18,24 tháng | – | 8,00% |
10 | PVcomBank | Từ 12 tháng trở lên | 12, 13 tháng gửi từ 500 tỉ trở lên | 7,99% |
11 | Ngân hàng Bắc Á | 13 tháng trở lên | – | 7,90% |
12 | VPBank | TK Phát lộc Thịnh vượng từ 18 tháng trở lên | Từ 10 tỉ trở lên tại quầy | 7,90% |
13 | Sacombank | 13 tháng | Từ 100 tỉ trở lên | 7,90% |
14 | ACB | Từ 18 tháng | Từ 5 tỉ trở lên | 7,80% |
15 | OceanBank | Từ 12 – 13 tháng | – | 7,80% |
16 | Saigonbank | Từ 13 tháng trở lên | – | 7,70% |
17 | VIB | Từ 18 tháng trở lên | Từ 100 triệu trở lên | 7,60% |
18 | MBBank | 24 tháng | Từ 200 tỉ trở lên | 7,60% |
19 | Ngân hàng Đông Á | Từ 13 tháng trở lên | – | 7,60% |
20 | MSB | 24, 36 Tháng | Từ 1 tỉ trở lên | 7,60% |
21 | LienVietPostBank | 48, 60 tháng | – | 7,50% |
22 | TPBank | 18, 36 tháng | – | 7,50% |
23 | HDBank | 13, 18 tháng | – | 7,40% |
24 | Ngân hàng Việt Á | Từ 13 tháng trở lên | – | 7,30% |
25 | Techcombank | 18 tháng, ưu tiên KH 50+ | Từ 3 tỉ trở lên | 7,00% |
26 | SeABank | 36 tháng | 6,95% | |
27 | Techcombank | 18 tháng, KH ưu tiên | Từ 3 tỉ trở lên | 6,90% |
28 | Agribank | 12 tháng trở lên | – | 6,80% |
29 | VietinBank | > 36 tháng | – | 6,80% |
30 | Vietcombank | Từ 12 tháng trở lên | – | 6,80% |
Theo bảng biểu lãi suất trên, mức lãi suất tiền ngân hàng với kì hạn 12 tháng trở lên có mức độ chênh lệch tương đối lớn.
Tiếp đó có thể kể đến mức 8,55%/năm (kì hạn 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng) áp dụng tại Ngân hàng SCB với hình thức tiết kiệm đắc lộc phát.
Một số ngân hàng khác cũng áp dụng mức lãi suất tiền gửi cao nhất từ 8,0 – 8,5%/ năm như Ngân hàng Bản Việt (8,5%/năm); Ngân hàng NCB, Eximbank (8,4%); ABBank (8,3%/năm); OCB, VietBank (8,2%/năm); Kienlongbank (8%/năm).
* Lưu ý:
Lãi suất tiền gửi ngân hàng mang tính biến động và tính thời điểm do có thể biến động tùy theo các chính sách của NHNN theo từng thời kỳ nhất định. Vì vậy, để có thông tin chính xác cao nhất, người gửi trước khi quyết định gửi tiền tiết kiệm ở ngân hàng nào nên nghiên cứu thông tin ngay trước thời điểm đó.
Hy vọng những thông tin đã giúp bạn đọc giải đáp được câu hỏi “Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất?”. Từ đó lựa chọn được cho mình phương án tối ưu nhất.