Lãi suất ngân hàng Sacombank là 1 trong những thông tin được nhiều khách hàng quan tâm tìm hiểu khi có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm hoặc vay vốn.
Trong bài viết này, HoTroVay.Vn sẽ cập nhật thông tin mới nhất cho bạn! Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!
1. Thông Tin Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank Cập Nhật T7/2021
Lãi suất ngân hàng Sacombank được chia thành 2 loại lãi suất cho vay và lãi suất gửi tiết kiệm.
Với lãi suất gửi tiết kiệm Sacombank khá ưu đãi:
- Lãi suất huy động cho kỳ hạn 15 tháng ở mức 7,3%/năm.
- Tiền gửi kỳ hạn 18 tháng ở mức 7,5%/năm, gửi 24 tháng và 36 tháng lần lượt ở mức 7, 7%/năm và 7,8%năm.
- Lãi suất cao nhất là 7,9%/năm cho kỳ hạn 13 tháng với số tiền gửi mới tối thiểu là 100 tỉ đồng.
Với lãi suất cho vay Sacombank có các ưu đãi:
- Lãi suất cho vay luôn ổn định và rất cạnh tranh.
- Hạn mức cho vay lớn không giới hạn, có khả năng giải ngân 100% giá trị của tài sản đảm bảo.
- Thời gian cho vay linh hoạt, có thể kéo dài thời gian cho vay tối đa lên 25 năm.
Cụ thể, lãi suất của SacomBank được thể hiện qua bảng dưới đây các bạn cùng theo dõi nhé!
2. Bảng Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Sacombank T7/2021
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank chia thành 2 loại tại quầy và gửi qua online. Cụ thể như sau:
2.1. Lãi suất ngân hàng Sacombank khi gửi tại quầy:
Kỳ hạn gửi | VND | USD | EUR | AUD | Vàng (SJC) | |||
Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng | Lãi trả trước | Lãi cuối kỳ | ||||
1 tháng | 3.70% | 3.70% | 3.69% | 0.00% | ||||
2 tháng | 3.80% | 3.79% | 3.78% | 0.00% | ||||
3 tháng | 3.80% | 3.79% | 3.76% | 0.00% | 0.05% | |||
4 tháng | 4.00% | 3.98% | 3.95% | 0.00% | ||||
5 tháng | 4.00% | 3.97% | 3.93% | 0.00% | 0.10% | 0.30% | ||
6 tháng | 5.60% | 5.56% | 5.54% | 5.45% | 0.00% | 0.10% | 0.50% | |
7 tháng | 5.75% | 5.67% | 5.56% | 0.00% | 0.10% | 1.00% | ||
8 tháng | 5.80% | 5.70% | 5.58% | 0.00% | 0.10% | 1.10% | ||
9 tháng | 5.90% | 5.82% | 5.79% | 5.65% | 0.00% | 0.10% | 1.20% | |
10 tháng | 5.90% | 5.77% | 5.62% | 0.00% | 0.10% | 1.30% | ||
11 tháng | 5.90% | 5.76% | 5.60% | 0.00% | 0.10% | 1.40% | ||
12 tháng | 6.50% | 6.35% | 6.31% | 6.10% | 0.00% | 0.10% | 1.50% | 5%(*) |
13 tháng | 7.80% | 7.51% | 7.19% | 0.00% | 0.12% | |||
15 tháng | 6.50% | 6.30% | 6.27% | 6.01% | 0.00% | |||
18 tháng | 6.50% | 6.25% | 6.22% | 5.92% | 0.00% | |||
24 tháng | 6.60% | 6.25% | 6.22% | 5.83% | 0.00% | |||
36 tháng | 6.60% | 6.07% | 6.04% | 5.51% | 0.00% |
2.2. Lãi suất gửi tiết kiệm Online ngân hàng Sacombank
Kì hạn gửi | Lãi cuối kì | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng |
1 tháng | 4,00% | 4,00% | |
2 tháng | 4,00% | 3,99% | |
3 tháng | 4,00% | 3,99% | |
4 tháng | 4,00% | 3,98% | |
5 tháng | 4,00% | 3,97% | |
6 tháng | 5,90% | 5,86% | 5,83% |
7 tháng | 6,05% | 5,96% | |
8 tháng | 6,10% | 5,99% | |
9 tháng | 6,20% | 6,11% | 6,08% |
10 tháng | 6,20% | 6,06% | |
11 tháng | 6,20% | 6,05% | |
12 tháng | 6,80% | 6,63% | 6,60% |
15 tháng | 6,80% | 6,58% | 6,54% |
18 tháng | 6,80% | 6,53% | 6,49% |
24 tháng | 6,90% | 6,52% | 6,48% |
36 tháng | 6,90% | 6,32% | 6,29% |
3. Bảng Lãi Suất Cho Vay Tại Sacombank Cập Nhật Mới 2021
Lãi suất cho vay Sacombank có rất nhiều ưu đãi hấp dẫn cho từng gói sản phẩm vay tín chấp Sacombank và vay thế chấp sổ đỏ Sacombank. Cụ thể bảng lãi suất vay thế chấp ngân hàng Sacombank như sau:
Sản phẩm | Lãi suất | Hạn mức | Thời hạn vay |
Vay mua nhà | 8.5%/năm | 80% giá trị nhà | 25 năm |
Vay mua xe | 8.5%/năm | 80% giá trị xe | 10 năm |
Vay du học | 7.8%/năm | 100% học phí và chi phí du học | 10 năm |
Vay nông nghiệp | 8.5%/năm | 100% nhu cầu | 5 năm |
Vay sản xuất KD | 8.5%/năm | Không giới hạn | Linh hoạt |
Vay tiêu dùng – Bảo toàn | 7.8%/năm | 100% nhu cầu | 20 năm |
Vay chứng khoán | 7.49%/năm | Linh hoạt | 5 năm |
Vay đáp ứng vốn kịp thời | 8.5%/năm | 200 triệu | 2 năm |
Vay thấu chi có đảm bảo | 7.8%/năm | 100% giá trị TSBĐ | 1 năm |
Vay mở rộng tỷ lệ đảm bảo | 8.5%/năm | 1 tỷ | 3 năm |
Vay phát triển kinh tế gia đình | 8.5%/năm | 3 tỷ | Linh hoạt |
4. Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Sacombank
Lãi suất gửi tiết kiệm Sacombank có 2 cách tính phụ thuộc vào gói sản phẩm là gửi tiết kiệm không kỳ hạn và có kỳ hạn. Cụ thể như sau:
4.1. Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Không Kỳ Hạn
Công thức tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:
Tiền lãi = Số tiền gửi * Lãi suất gửi (%) * Số ngày thực tế gửi trong tháng/kỳ gửi 360 ngày
Ví dụ thực tế: Khách hàng gửi tiết kiệm Sacombank là 500 triệu đồng, kỳ hạn 01 tháng, lãi cuối kỳ, lãi suất tiết kiệm 01 tháng là: 4.9%/năm. Ngày gửi từ 02/02/2021, ngày đến hạn là 02/03/2021.
Qua đó, tháng 2 có 28 ngày nên kỳ gửi của khách hàng sẽ là 28 ngày suy ra công thức tính là: Tiền lãi = 500.000.000 VNĐ * 4.9%/năm * 28 ngày/360 ngày = 1,905,556 VNĐ.
4.2. Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Có Kỳ Hạn
Công thức tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn có thể lựa chọn 1 trong 2 công thức sau:
- Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360.
- Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi.
5. Công Thức Tính Lãi Suất Vay
Công thức tính lãi suất vay Sacombank như sau:
- Số tiền lãi ngày = (Số dư thực tế x Lãi suất tính lãi)/365
Số tiền lãi kỳ= Số tiền lãi ngày x số ngày trong kỳ
Muốn tính được chính xác mức lãi suất vay thế chấp ngân hàng Sacombank, khách hàng cần nắm rõ:
- Thời hạn tính lãi: được tính bắt đầu tính từ ngày giải ngân hồ sơ đến ngày thanh toán ở kỳ liền kề.
- Số dư thực tế là: Số dư nợ còn lại sau khi tất toán kỳ trước
- Lãi suất tính lãi: được dựa trên bảng lãi suất trên.