Site icon Hỗ Trợ Vay

Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank Tháng 6/

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank đang ở mức ưu đãi giao động từ 5,8%/năm. Với kỳ hạn gửi tiền đa dạng, lãi suất ổn định gói gửi tiền tiết kiệm Agribank thu hút được rất nhiều khách hàng trên toàn quốc.

Vậy bảng lãi suất, các hình thức gửi tiết kiệm tại Agribank hiện nay là gì? Các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây cùng HoTroVay.Vn nhé!

1. Các Hình Thức Gửi Tiết Kiệm Tại Ngân Hàng Agribank Hiện Nay

Hiện nay ngân hàng Agribank cung cấp rất nhiều các hình thức gửi tiết kiệm bao gồm:

2. Bảng Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank Năm 2021

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank tính đến năm 2021 trung bình ưu đãi lên đến 5,8%/năm. Thêm nữa Agribank còn đưa ra nhiều kỳ hạn gửi với các mức lãi suất khác nhau, giúp khách hàng có thể lựa chọn phù hợp với mục đích khi gửi. Tham khảo các bảng lãi suất gửi tiền tiết kiệm dưới đây:

2.1. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank đối với khách hàng cá nhân:

Kì hạn VND USD EUR
Không kỳ hạn 0.1% 0% 0%
1 Tháng 3.3% 0% 0%
2 Tháng 3.3% 0% 0%
3 Tháng 3.6% 0% 0%
4 Tháng 3.6% 0% 0%
5 Tháng 3.6% 0% 0%
6 Tháng 4.2% 0% 0%
7 Tháng 4.2% 0% 0%
8 Tháng 4.2% 0% 0%
9 Tháng 4.2% 0% 0%
10 Tháng 4.2% 0% 0%
11 Tháng 4.2% 0% 0%
12 Tháng 5.8% 0% 0%
13 Tháng 5.8% 0% 0%
15 Tháng 5.8% 0% 0%
18 Tháng 5.8% 0% 0%
24 Tháng 5.8% 0% 0%
Tiền gửi thanh toán 0.1% 0% 0%

2.2. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank đối với khách hàng doanh nghiệp:

Kì hạn VND USD EUR
Không kỳ hạn 0.2% 0% 0%
1 Tháng 3.2% 0% 0%
2 Tháng 3.2% 0% 0%
3 Tháng 3.5% 0% 0%
4 Tháng 3.5% 0% 0%
5 Tháng 3.5% 0% 0%
6 Tháng 3.9% 0% 0%
7 Tháng 3.9% 0% 0%
8 Tháng 3.9% 0% 0%
9 Tháng 3.9% 0% 0%
10 Tháng 3.9% 0% 0%
11 Tháng 3.9% 0% 0%
12 Tháng 4.9% 0% 0%
13 Tháng 4.9% 0% 0%
15 Tháng 4.9% 0% 0%
18 Tháng 4.9% 0% 0%
24 Tháng 4.9% 0% 0%
Tiền gửi thanh toán 0.2% 0% 0%

Lưu ý: Đối với khác hàng cá nhân khi gửi tiền không kỳ hạn thì lãi suất gửi ở Agribank sẽ là 0,3%/năm.

3. So Sánh Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank Với 3 Số Ngân Hàng Khác

Hiện nay, các ngân hàng TMCP đã có điều chỉnh lãi suất huy động. Vậy lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng nào cao nhất 06/2021để theo từng kỳ hạn.

3.1. Bảng lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại quầy:

Tên ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
Không Kỳ Hạn 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 13 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 0,20 3,35 3,55 5,20 5,20 5,70 5,70 6,00 6,00 6,30
Agribank 0,10 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60
Bắc Á 0,20 3,60 3,60 5,70 5,80 6,20 6,40 6,50 6,50 6,50
Bảo Việt 0,20 3,35 3,45 5,80 5,90 6,30 6,55 6,55 6,55 6,55
BIDV 0,10 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 5,60
CBBank 0,20 3,50 3,75 6,25 6,35 6,55 6,60 6,70 6,70 6,70
Đông Á 3,40 3,40 5,30 5,50 5,80 6,30 6,10 6,10 6,10
GPBank 0,20 4,00 4,00 5,70 5,80 5,90 6,00 5,90 5,90 5,90
Hong Leong 2,85 3,00 4,20 4,20 4,70 5,00 5,00 5,00 5,00
Indovina 3,10 3,40 4,70 4,80 5,50 5,70 5,80 5,80
Kiên Long 0,20 3,10 3,40 5,70 5,80 6,50 6,70 6,85 6,85 6,85
MSB 3,00 3,50 5,00 5,30 5,60 5,60 5,60
MB 0,10 3,00 3,40 4,54 4,70 5,12 5,40 5,70 5,35 6,20
Nam Á Bank 0,10 3,95 3,95 6,00 6,10 6,10 6,10 6,70 6,70 6,60
NCB 0,10 3,80 3,80 6,05 6,20 6,40 6,45 6,55 6,55 6,55
OCB 0,20 3,75 3,90 5,40 5,70 6,00 6,20 6,35 6,40
OceanBank 0,20 3,30 3,50 5,30 5,40 6,10 6,10 6,60 6,60 6,60
PGBank 3,70 3,70 5,30 5,30 5,80 5,90 6,40 6,20
PublicBank 3,30 3,60 5,00 5,00 6,70 6,70 5,80 5,80
PVcomBank 3,90 3,90 5,60 5,75 6,20 6,20 6,55 6,60 6,65
Saigonbank 0,20 3,10 3,40 5,10 5,10 5,60 6,50 6,00 6,00 6,00
SCB 0,20 3,95 3,95 5,70 6,20 6,80 6,80 6,80 6,80
SeABank 3,50 3,60 5,40 5,70 6,10 6,15 6,20 6,25
SHB 0,20 3,50 3,70 5,80 6,10 6,40 6,50 6,60 6,70
TPBank 3,50 3,55 5,40 6,30 6,30
VIB 3,70 3,70 5,40 5,50 6,20 6,30 6,30
VietCapitalBank 3,80 3,80 5,90 5,70 6,20 6,20 6,30 6,50
Vietcombank 0,10 2,90 3,20 3,80 3,80 5,50 5,30 5,30
VietinBank 0,10 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60
VPBank 3,65 5,20 5,50 5,60
VRB 0,20 6,30 6,40 6,70 7,00 7,00

3.2. Bảng lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi Trực tuyến (Online):

Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
01Th 03Th 06Th 09Th 12Th 13Th 18Th 24Th 36Th KKH
Lãi suất ngân hàng ABbank 3,35 3,55 5,20 5,20 5,70 5,70 6,00 6,00 6,30 0,20
Lãi suất ngân hàng Agribank 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 0,10
Lãi suất ngân hàng Bắc Á 3,60 3,60 5,80 5,90 6,30 6,50 6,60 6,60 6,60 0,20
Lãi suất ngân hàng Bảo Việt 3,55 3,65 6,00 6,10 6,50 6,75 6,75 6,75 6,75
Lãi suất ngân hàng BIDV 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 5,60 0,10
Lãi suất ngân hàng CBBank 3,60 3,85 6,35 6,45 6,65 6,70 6,80 6,80 6,80
Lãi suất ngân hàng Đông Á 3,40 3,40 5,30 5,50 5,80 6,30 6,10 6,10 6,10
Lãi suất ngân hàng Eximbank 3,60 3,60 5,70 6,00 6,40 6,40 6,40 6,40 6,30 0,10
Lãi suất ngân hàng GPBank 4,00 4,00 5,30 5,40 5,50 5,60 5,50 5,50 5,50
Lãi suất ngân hàng Hong Leong 3,00 3,15 4,00 4,00 4,60 4,60
Lãi suất ngân hàng Indovina 3,10 3,40 4,70 4,80 5,50 5,70 5,80 5,80
Lãi suất ngân hàng Kiên Long 3,20 3,50 5,80 5,90 6,60 6,80 6,95 6,95 6,95
Lãi suất ngân hàng MSB 3,50 3,80 5,50 5,80 6,10 6,10 6,10 6,10 6,10
Lãi suất ngân hàng MBBank 3,30 3,60 4,68 4,90 5,30 5,40 6,30 5,67 6,40 0,10
Lãi suất ngân hàng Nam Á Bank 6,40 6,70 6,90 7,00 7,00 7,00
Lãi suất ngân hàng NCB 3,80 3,80 6,05 6,20 6,40 6,45 6,55 6,55 6,55 0,10
Lãi suất ngân hàng OCB 3,85 3,90 5,70 5,90 6,20 6,40 6,55 6,60
Lãi suất ngân hàng OceanBank 3,30 3,50 5,30 5,40 6,10 6,10 6,60 6,60 6,60 0,20
Lãi suất tiết kiệm PGBank 3,50 3,50 5,30 5,30 5,80 5,90 6,40 6,20
Lãi suất tiết kiệm PublicBank 3,30 3,60 5,00 5,00 6,50 6,60 5,80 5,80
Lãi suất ngân hàng PVcomBank 3,90 3,90 5,80 5,95 6,40 6,75 6,75 6,80
Lãi suất ngân hàng Saigonbank 3,10 3,40 5,10 5,10 5,60 6,50 6,00 6,00 6,00 0,20
Lãi suất ngân hàng SCB 4,00 4,00 6,45 6,60 6,80 6,85 6,95 6,95 6,95
Lãi suất ngân hàng SeAbank 3,50 3,60 5,40 5,70 6,10 6,15 6,20 6,25
Lãi suất ngân hàng SHB 3,85 4,05 6,10 6,40 6,70 6,80 7,00 7,10 7,10
Lãi suất ngân hàng TPbank 3,60 3,65 5,55 6,15 6,45 6,45 6,45
Lãi suất ngân hàng VIB 3,70 3,70 5,40 5,50 6,20 6,30 6,30
Lãi suất ngân hàng VietCapitalbank 3,80 3,80 5,70 5,70 6,20 6,20 6,30 6,50
Lãi suất ngân hàng Vietcombank 2,90 3,20 3,80 3,80 5,50 5,30 5,30 0,10
Lãi suất ngân hàng VietinBank 5,75 5,75 0,25
Lãi suất ngân hàng VPBank 3,65 5,00 5,30 5,40
Lãi suất ngân hàng VRB 6,30 6,40 6,70 7,00 7,00 0,20

4. Thủ Tục Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Agribank

Khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank khách hàng cần chuẩn bị những giấy tờ sau:

Exit mobile version