Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều ngân hàng nổi lên với các lãi suất tiết kiệm vô cùng ưu đãi, tuy nhiên lãi suất cao cũng tiềm ẩn rủi ro với các ngân hàng chưa có nhiều uy tín. Techcombank được biết đến là một ngân hàng có quy mô lớn, uy tín cao và các dịch vụ tương đối tốt, vì vậy, có nhiều khách hàng rất muốn tìm hiểu về lãi suất tiết kiệm của ngân hàng này để có thể vừa đảm bảo được an toàn cho khoản tiền ở một ngân hàng uy tín vừa có thể lựa chọn các sản phẩm tiết kiệm với lãi suất phù hợp.
Bài viết hôm nay, HoTroVay.Vn sẽ giúp bạn rõ hơn về lãi suất tiết kiệm tại Techcombank.
Lãi suất tiết kiệm là tỷ lệ % số tiền bạn sẽ nhận được thêm (ngoài số tiền bạn đã gửi) từ số tiền gửi, tiền tiết kiệm của bạn tại một tổ chức tín dụng/ ngân hàng nào đó mà cụ thể ở đây là Techcombank sau một khoảng thời gian gửi tiền nhất định.
Theo biểu lãi suất mới nhất do ngân hàng Techcombank công bố thì lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất hiện nay là 6,6%/năm áp dụng với các khoản tiền gửi online
Lãi suất các kỳ hạn ngắn đều điều chỉnh giảm mạnh xuống còn 3.9% – 4,5%/năm. Bước giảm lãi suất mới này được cho là để hỗ trợ giảm lãi suất cho vay hỗ trợ nền kinh tế phục hồi sau ảnh hưởng của dịch covid-19.
Đối tượng khách hàng ngân hàng hướng tới gồm có 02 loại chủ yếu là khách hàng cá nhân và khách hàng là tổ chức/ doanh nghiệp. Khách hàng cá nhân có rất nhiều sản phẩm tiền gửi, với mỗi sản phẩm tiền gửi khác nhau sẽ có các biểu lãi suất khác nhau, cụ thể như sau:
1. Lãi suất tiết kiệm Techcombank dành cho khách hàng cá nhân
1.1. Sản phẩm tiết kiệm thường
Tiết kiệm thường là sản phẩm tiết kiệm theo đó cho phép khách hàng gửi tiền theo kỳ hạn mong muốn. Điểm nổi bật của sản phẩm là khách hàng được quyền rút trước hạn. Khi rút trước hạn khách hàng vẫn được hưởng lãi nhưng tính theo lãi suất không kỳ hạn.
Tính năng của sản phẩm
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR, AUD, GBP, JPY, SGD.
- Kỳ hạn: từ 1 đến 36 tháng.
- Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VND, 100 USD, 100 EUR, 100 AUD, 100 GBP, 100 JPY, 100 SGD.
- Lãi suất: Cố định trong suốt kỳ hạn gửi. Hưởng lãi suất không kỳ hạn khi khách hàng rút trước hạn.
- Phương thức trả lãi: Trả lãi cuối kỳ/định kỳ hàng tháng/định kỳ hàng quý.
- Kéo dài kỳ hạn gửi tiền: Trong trường hợp sổ tiết kiệm đến hạn, mà khách hàng không đến tất toán, Techcombank sẽ chuyển sổ Tiết kiệm của khách hàng sang kỳ hạn mới tương đương kỳ hạn cũ với mức lãi suất tại thời điểm tái tục.
Điều kiện sử dụng
- Đối tượng gửi tiền tiết kiệm bằng đồng Việt Nam: là công dân Việt Nam
- Đối tượng gửi tiền tiết kiệm bằng ngoại tệ: là công dân Việt Nam cư trú
- Tham khảo thêm Quy định giao dịch tiền gửi có kỳ hạn áp dụng cho KHCN tại Techcombank và Quy định giao dịch tiền gửi Tiết kiệm tại Techcombank
Hồ sơ đăng ký
- Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu/ Thẻ Căn cước công dân còn thời hạn hiệu lực.
Biểu lãi suất tiết kiệm thường tại quầy
Kỳ hạn | Tiết kiệm thường trả lãi định kỳ | Tiết kiệm Thường trả lãi cuối kỳ | ||||
Hàng tháng | Hàng quý | KH Thường | KH ưu tiên | |||
KH
50- |
KH
50 + |
KH
50- |
KH
50 + |
|||
KKH | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
1M | 3.35 | 3.75 | 3.65 | 3.85 | ||
2M | 3.30 | 3.35 | 3.75 | 3.65 | 3.85 | |
3M | 3.30 | 3.30 | 3.35 | 3.75 | 3.65 | 3.85 |
4M | 3.30 | 3.35 | 3.75 | 3.65 | 3.85 | |
5M | 3.30 | 3.35 | 3.75 | 3.65 | 3.85 | |
6M | 5.20 | 5.20 | 5.50 | 5.90 | 5.80 | 6.00 |
7M | 5.00 | 5.10 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
8M | 5.00 | 5.10 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
9M | 5.00 | 5.00 | 5.10 | 5.50 | 5.40 | 5.60 |
10M | 5.00 | 5.10 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
11M | 4.90 | 5.10 | 5.50 | 5.40 | 5.60 | |
12M | 5.20 | 5.20 | 5.40 | 5.40 | 5.70 | 5.90 |
13M | 5.30 | 5.50 | 5.90 | 5.80 | 6.00 | |
14M | 5.30 | 5.50 | 5.90 | 5.80 | 6.00 | |
15M | 5.30 | 5.30 | 5.50 | 5.90 | 5.80 | 6.00 |
16M | 5.40 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
17M | 5.40 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
18M | 5.20 | 5.20 | 5.40 | 6.10 | 5.70 | 5.90 |
19M | 5.30 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
20M | 5.30 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
21M | 5.30 | 5.30 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 |
22M | 5.30 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
23M | 5.30 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
24M | 5.30 | 5.30 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 |
25M | 5.30 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
26M | 5.20 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
27M | 5.20 | 5.30 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 |
28M | 5.20 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
29M | 5.20 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
30M | 5.20 | 5.20 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 |
31M | 5.20 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
32M | 5.20 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
33M | 5.20 | 5.20 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 |
34M | 5.20 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
35M | 5.10 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 | |
36M | 5.10 | 5.20 | 5.60 | 6.00 | 5.90 | 6.10 |
Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm thường mới nhất tại Techcombank ngày 13/05/2020
1.2. Sản phẩm tiết kiệm online
Với sản phẩm tiết kiệm online, khách hàng thực hiện giao dịch gửi tiền, mở sổ tiết kiệm thông qua dịch vụ ngân hàng điện tử của Techcombank hoặc qua cây ATM.
Ngân hàng khuyến khích khách hàng gửi tiền qua hình thức này để giảm các chi phí tại quầy. Theo đó lãi suất online thường cao hơn so với lãi suất khi giao dịch tại quầy.
Tính năng sản phẩm
- Loại tiền gửi: VND.
- Kỳ hạn: 1-3 tuần, 1-36 tháng.
- Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VND.
- Lãi suất: Cố định trong suốt thời gian gửi.
- Phương thức trả lãi: Trả lãi cuối kỳ.
- Tất toán trước hạn: Được tất toán trước hạn và hưởng lãi suất không kỳ hạn theo quy định từng sản phẩm.
Điều kiện sử dụng
- Đối tượng gửi tiền gửi có kỳ hạn: Công dân Việt Nam và người nước ngoài được phép cư trú từ 06 tháng trở lên.
- Đối với KH người nước ngoài: Kỳ hạn tiền gửi không được lớn hơn thời hạn còn lại của thị thực tại Việt Nam.
- Có tài khoản thanh toán mở tại Techcombank.
Bảng lãi suất tiền gửi online chi tiết
Lãi suất tiền gửi Phát Lộc online
Kỳ hạn |
Tiền gửi Phát Lộc Online | |||
KH Thường | KH ưu tiên | |||
FMB/ FIB | ATM | FMB/ FIB | ATM | |
1-3W | 0.20 | 0.20 | ||
1M | 4.05 | 4.05 | 4.15 | 4.05 |
2M | 4.05 | 4.05 | 4.15 | 4.05 |
3M | 4.05 | 4.05 | 4.15 | 4.05 |
4M | 4.05 | 4.05 | 4.15 | 4.05 |
5M | 4.05 | 4.05 | 4.15 | 4.05 |
6M | 6.60 | 6.60 | 6.70 | 6.60 |
7M | 6.00 | 6.00 | 6.10 | 6.00 |
8M | 6.00 | 6.00 | 6.10 | 6.00 |
9M | 6.00 | 6.00 | 6.10 | 6.00 |
10M | 6.00 | 6.00 | 6.10 | 6.00 |
11M | 6.00 | 6.00 | 6.10 | 6.00 |
12M | 6.70 | 6.70 | 6.80 | 6.70 |
13M | 6.30 | 6.40 | ||
14M | 6.30 | 6.40 | ||
15M | 6.30 | 6.40 | ||
18M | 6.60 | 6.70 | ||
19M | 6.40 | 6.50 | ||
20M | 6.40 | 6.50 | ||
24M | 6.40 | 6.50 | ||
25M | 6.40 | 6.50 | ||
36M | 6.40 | 6.50 |
Lãi suất tiền gửi online
Tiền gửi Online | |||
KH Thường | KH ưu tiên | ||
FMB/ FIB | ATM | FMB/ FIB | ATM |
0.20 | 0.20 | ||
3.95 | 3.95 | 4.05 | 3.95 |
3.95 | 3.95 | 4.05 | 3.95 |
3.95 | 3.95 | 4.05 | 3.95 |
3.95 | 3.95 | 4.05 | 3.95 |
3.95 | 3.95 | 4.05 | 3.95 |
6.50 | 6.50 | 6.60 | 6.50 |
5.90 | 5.90 | 6.00 | 5.90 |
5.90 | 5.90 | 6.00 | 5.90 |
5.90 | 5.90 | 6.00 | 5.90 |
5.90 | 5.90 | 6.00 | 5.90 |
5.90 | 5.90 | 6.00 | 5.90 |
6.60 | 6.60 | 6.70 | 6.60 |
6.20 | 6.30 | ||
6.20 | 6.30 | ||
6.50 | 6.60 | ||
6.30 | 6.40 | ||
6.30 | 6.40 |
Lưu ý: Bảng lãi suất mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Chi nhánh Techcombank hoặc Trung tâm dịch vụ khách hàng 1800.588.822 để biết lãi suất cập nhật nhất.
1.3. Sản phẩm tiết kiệm phát lộc
Sản phẩm tiết kiệm phát lộc giúp khách hàng tích lũy với lãi suất hấp dẫn và kỳ hạn đa dạng hơn. Đặc biệt sản phẩm cho phép khách hàng chuyển nhượng cho người khác khi có nhu cầu. Tuy có thể chuyển nhượng nhưng sản phẩm tiết kiệm này không cho phép khách hàng rút trước hạn.
Tính năng sản phẩm
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
- Số tiền gửi tối thiểu: 5.000.000 VND, 500 USD hoặc 500 EUR.
- Lãi suất: Cố định trong suốt thời gian gửi.
- Kỳ hạn: 1 tháng – 36 tháng.
- Phương thức trả lãi: Trả lãi cuối kỳ.
- Không được phép rút trước hạn một phần hoặc toàn bộ số tiền gốc và lãi.
- Kéo dài kỳ hạn gửi tiền: Khi đến hạn thanh toán, nếu khách hàng không đến lĩnh, phần lãi sẽ được nhập gốc, và toàn bộ gốc và lãi được chuyển sang hình thức tiết kiệm Thường hoặc tiết kiệm Phát Lộc cùng kỳ hạn hoặc kỳ hạn thấp hơn gần nhất nếu tại thời điểm đến hạn Techcombank không huy động kỳ hạn khách hàng gửi.
Điều kiện sử dụng
- Đối tượng gửi tiền tiết kiệm bằng đồng Việt Nam: là công dân Việt Nam
- Đối tượng gửi tiền tiết kiệm bằng ngoại tệ: là công dân Việt Nam cư trú
Hồ sơ đăng ký
- Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu/ Thẻ Căn cước công dân còn thời hạn hiệu lực.
Biểu lãi suất tiết kiệm phát lộc
Kỳ hạn | Trả lãi trước | KH Thường | KH ưu tiên | ||||||||||
KH 50- | KH 50+ | KH 50- | KH 50+ | ||||||||||
< 1 tỷ | 1-3 tỷ | >= 3 tỷ | < 1 tỷ | 1-3 tỷ | >= 3 tỷ | < 1 tỷ | 1-3 tỷ | >= 3 tỷ | < 1 tỷ | 1-3 tỷ | >= 3 tỷ | ||
KKH | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
1M | 3.3 | 3.4 | 3.5 | 3.6 | 3.8 | 3.9 | 4.0 | 3.8 | 3.85 | 3.9 | 3.9 | 3.95 | 4.00 |
2M | 3.3 | 3.4 | 3.5 | 3.6 | 3.8 | 3.9 | 4.0 | 3.8 | 3.85 | 3.9 | 3.9 | 3.95 | 4.00 |
3M | 3.3 | 3.4 | 3.5 | 3.6 | 3.8 | 3.9 | 4.0 | 3.8 | 3.85 | 3.9 | 3.9 | 3.95 | 4.00 |
4M | 3.3 | 3.4 | 3.5 | 3.6 | 3.8 | 3.9 | 4.0 | 3.8 | 3.85 | 3.9 | 3.9 | 3.95 | 4.00 |
5M | 3.3 | 3.4 | 3.5 | 3.6 | 3.8 | 3.9 | 4.0 | 3.8 | 3.85 | 3.9 | 3.9 | 3.95 | 4.00 |
6M | 5.3 | 5.6 | 5.7 | 5.8 | 6.0 | 6.1 | 6.2 | 6.0 | 6.1 | 6.2 | 6.1 | 6.2 | 6.3 |
… | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … |
36M | 4.7 | 5.7 | 5.8 | 5.9 | 6.1 | 6.2 | 6.3 | 6.1 | 6.2 | 6.3 | 6.2 | 6.3 | 6.4 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm phát lộc cập nhật mới nhất tháng 05/2020
Lãi suất chi tiết các bạn tham khảo TẠI ĐÂY.
1.4. Sản phẩm tiết kiệm trả lãi trước
Sản phẩm tiết kiệm trả lãi trước giúp khách hàng tích lũy với lãi suất hấp dẫn và kỳ hạn đa dạng nhưng lại có thể nhận lãi ngay tại thời điểm gửi tiền để tiếp tục đầu tư, kinh doanh hoặc chi tiêu cá nhân.
Tính năng sản phẩm
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
- Số tiền gửi tối thiểu: 5.000.000 VND, 500 USD hoặc 500 EUR.
- Lãi suất: Cố định trong suốt thời gian gửi.
- Kỳ hạn: 1 tháng – 36 tháng.
- Phương thức trả lãi: Trả lãi 01 lần, ngay tại thời điểm gửi tiền.
- Tất toán trước hạn: Khách hàng hưởng lãi suất không kỳ hạn cho toàn bộ số tiền gửi, theo thời gian gửi thực tế, Ngân hàng sẽ khấu trừ phần lãi đã trả trước vào số tiền gốc trên Sổ Tiết kiệm của khách hàng.
- Tất toán đúng hạn: Khách hàng được nhận toàn bộ số tiền gốc gửi theo sản phẩm này.
- Kéo dài kỳ hạn gửi tiền: Sản phẩm không tự động tái tục. Nếu khách hàng không tất toán vào ngày đến hạn, số tiền gốc được chuyển sang tài khoản giữ hộ, chờ thanh toán của khách hàng mở tại Techcombank, và hưởng lãi suất không kỳ hạn từ thời điểm chuyển sang tài khoản này.
Điều kiện sử dụng và hồ sơ đăng ký
Tương tự như các sản phẩm trên
Biểu lãi suất sản phẩm tiết kiệm trả lãi trước
Theo bảng lãi tiết kiệm thường định kỳ bên trên
1.5. Sản phẩm tiết kiệm Superkid
Tài khoản này được ví như lợn đất online áp dụng cho trẻ từ 0 – 15 tuổi, giúp cha mẹ dạy con cách quản lý tài chính ngay từ khi còn nhỏ. Điểm nổi bật của tài khoản này là cho phép gửi tiền không giới hạn số lần trong suốt kỳ hạn.
Tính năng sản phẩm
- Loại tiền gửi: VND.
- Kỳ hạn: từ 1-15 năm (tính tròn năm)
- Số tiền gửi tối thiểu: 200.000 VND.
- Lãi suất: thay đổi theo quy định của Techcombank từng thời kỳ
- Phương thức trả lãi: trả lãi cuối kỳ.
Điều kiện sử dụng
- Đối tượng gửi tiền gửi có kỳ hạn: Công dân VN và người nước ngoài được phép cư trú từ 06 tháng trở lên.
- Đối với KH người nước ngoài: Kỳ hạn tiền gửi không được lớn hơn thời hạn còn lại của thị thực tại Việt Nam.
- Khách hàng cá nhân là Chủ sở hữu có độ tuổi từ 0 (tính từ 1 ngày tuổi) đến chưa đủ 15 tuổi tại thời điểm bắt đầu tham gia sản phẩm và đăng ký thông qua người giám hộ/ người đại diện theo luật pháp.
- Có tài khoản thanh toán mở tại Techcombank.
Biểu lãi suất tiết kiệm Superkid
Kỳ duy trì kỳ lĩnh lãi | CCTG Bảo Lộc |
3M | 4.70 |
6M | 6.60 |
Kỳ hạn | Superkid |
1Y – 15Y | 4.20 |
Bảng lãi suất chi tiết tài khoản Superkid
1.6. Sản phẩm tiết kiệm tích lũy tài tâm
Tiết kiệm tích lũy tài tâm là sản phẩm tiết kiệm cho phép bạn đưa ra một số tiền tiết kiệm mục tiêu trong một thời hạn nhất định, nhưng bạn sẽ không cần gửi ngay toàn bộ số tiền ấy mà sẽ chia nhỏ số tiền thành các kỳ để nộp vào. Bạn có thể đăng ký nộp tiền định kỳ 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng hoặc 12 tháng; lãi được tính trên số tiền gửi thực tế theo lãi suất thả nổi của kỳ hạn tương ứng.
Tính năng sản phẩm
- Loại tiền gửi: VND.
- Kỳ hạn: theo tháng: từ 3 -35 tháng; theo năm: từ 3 – 10 năm
- Số tiền gửi tối thiểu: 200.000 VND và chẵn đến hàng nghìn đồng.
- Lãi suất: thay đổi theo quy định của Techcombank từng thời kỳ
- Phương thức trả lãi: trả lãi cuối kỳ.
Điều kiện sử dụng
- Đối tượng gửi tiền gửi có kỳ hạn: Công dân VN và người nước ngoài được phép cư trú từ 06 tháng trở lên.
- Đối với KH người nước ngoài: Kỳ hạn tiền gửi không được lớn hơn thời hạn còn lại của thị thực tại Việt Nam.
- Có tài khoản thanh toán mở tại Techcombank.
Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm tích lũy tài tâm
Kỳ hạn | Tích lũy Tài tâm/ Tài hiền có b | Tích lũy Tài tâm/ Tài hiền không bảo hiểm(*) |
3M – 5M | 4.00 | 4.20 |
6M – 11M | 4.00 | 4.20 |
12M – 23M | 4.00 | 4.20 |
24M – 35M | 4.00 | 4.20 |
3Y | 4.00 | 4.20 |
4Y | 4.00 | 4.20 |
5Y | 4.00 | 4.20 |
6Y | 3.37 | 3.57 |
7Y | 3.37 | 3.57 |
8Y | 3.37 | 3.57 |
9Y | 3.37 | 3.57 |
10Y | 3.37 | 3.57 |
2. Cách tính lãi suất tiết kiệm Techcombank
Thời hạn tính lãi: Được xác định từ ngày Techcombank nhận tiền gửi đến hết ngày liền kề trước ngày thanh toán hết khoản tiền gửi (tính ngày đầu, bỏ ngày cuối của thời hạn tính lãi) và thời điểm xác định số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.
Công thức tính lãi:
Số tiền lãi = ∑(Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi)/ 365
Trong đó:
- (i) Lãi suất tính lãi: được tính theo tỷ lệ %/năm (lãi suất năm); một năm là ba trăm sáu mươi lăm ngày. Lãi suất tính lãi được quy định cụ thể tại Sổ tiết kiệm/ Thẻ tiền gửi và được điều chỉnh theo quy định của Techcombank trong từng thời kỳ.
- (ii) Số dư thực tế: là số dư cuối ngày tính lãi của số dư tiền gửi
- (iii) Số ngày duy trì số dư thực tế: là só ngày mà số dư thực tế cuối mỗi ngày không thay đổi
Đối với khoản tiền gửi có thời gian duy trì số dư thực tế nhiều hơn một (01) ngày trong kỳ tính lãi, số tiền lãi của kỳ tính lãi (=) tổng số tiền lãi ngày của toàn bộ các ngày trong kỳ tính lãi.
Bài viết là những thông tin về lãi suất tiết kiệm tại Techcombank cập nhật nhất đến thời điểm bài viết được hoàn thành. Chính sách ưu đãi về lãi suất sẽ thường xuyên được cập nhật, thay đổi, vì vậy để đảm bảo thông tin chính xác nhất tại thời điểm tra cứu, bạn có thể lên tham khảo thông tin TẠI ĐÂY.