Phí chuyển tiền Vietinbank cập nhật mới nhất
Biểu phí chuyển tiền Vietinbank là mối quan tâm của khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng Vietinbank.
Sở hữu khả năng chuyển tiền nhanh cùng mức biểu phí chuyển tiền khá thấp trên thị trường, ngân hàng Vietinbank luôn được khách hàng ưu ái sử dụng và đánh giá cao về dịch vụ chuyển tiền.
Cùng Vayonlinenhanh tìm hiểu về phí dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng Vietinbank trong bài viết sau nhé!
1. Dịch Vụ Chuyển Tiền Của Ngân Hàng Vietinbank Là Gì?
Dịch vụ chuyển tiền là một hành động khách hàng thực hiện thông qua ngân hàng để ghi nhận giảm tiền bên gửi đồng thời tăng tiền bên thụ hưởng. Chuyển tiền ngân hàng Vietinbank bao gồm 2 dịch vụ chính như sau:
1.1. Dịch Vụ Chuyển Tiền Trong Nước
Việc chuyển tiền trong nước khá đơn giản và đa dạng. Khách hàng có thể chuyển trực tiếp tại quầy, tại cây ATM hoặc chuyển online qua các dịch vụ như Internet banking/ Mobile Banking/ SMS Banking hoặc ngân hàng số.
1.2. Dịch Vụ Chuyển Tiền Quốc Tế
Do tính chất phức tạp của việc chuyển tiền, khách hàng muốn thực hiện giao dịch này khi không có tài khoản ngân hàng cần chuẩn bị đầy đủ giấy tờ, mã số chuyển tiền để thực hiện lệnh chuyển tiền với các loại tiền ngoại tệ.
Tại Vietinbank, mã số chuyển tiền được giao viên dịch viên cung cấp và hướng dẫn dùng tại các điểm giao dịch trên toàn quốc.
2. Hạn Mức Chuyển Tiền Vietinbank 2021
Vietinbank có nhiều hạn mức chuyển tiền linh hoạt, phù hợp với nhu cầu giao dịch của khách hàng. Đặc biệt hơn, khi có nhu cầu nâng hạn mức, khách hàng có thể dễ dàng thực hiện yêu cầu online mà không cần đến trực tiếp quầy giao dịch.
Tên giao dịch | Hạn mức cho một lần | Hạn mức giao dịch một ngày |
Hạn mức chuyển tiền tại ATM | 25.000.000 VND | 100.000.000 VND |
Hạn mức chuyển tiền tại quầy giao dịch | Không giới hạn | |
Hạn mức chuyển tiền Online ( iPay VietinBank) | 50.000.000 VND | 200.000.000 VND |
Hạn mức chuyển tiền qua SMS | 3.000.000 VND | 30.000.000 VND |
Xem thêm phí giao dịch Vietinbank tại: https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/bieu-phi-dich-vu/
3. Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Vietinbank Trong Năm 2021
Mức biểu phí chuyển tiền Vietinbank cập nhật năm 2021 vẫn đảm bảo theo đúng nguyên tắc linh hoạt, đa dạng và cạnh tranh cao với mức phí của các ngân hàng thương mại khác.
3.1. Phí Chuyển Tiền Vietinbank Tại Quầy Giao Dịch
Khi giao dịch chuyển tiền tại Vietinbank, khách hàng hoàn toàn không mất phí chuyển tiền nếu thực hiện chuyển tiền tại chi nhánh nơi bạn giữ tài khoản.
Ngoài ra, mức biểu phí chuyển tiền Vietinbank tại quầy giao dịch như sau:
STT | Nội dung | Mức phí ( Chưa bao gồm VAT) | ||
Mức/Tỷ lệ phí | Tổi thiểu | Tối đa | ||
1 | Chuyển tiền VND và Ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản của cùng Khách hàng) | |||
1.1 | Biểu phí chuyển tiền Vietinbank bằng VND | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 VND | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 5.000 VND | |||
1.2 | Biểu phí chuyển tiền Vietinbank bằng Ngoại tệ | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 USD | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 2 USD | |||
1.3 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt trong hệ thống VietinBank | |||
Trích Tài khoản chuyển tiền đi | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi | 0,05% | 20.000 VND | 1.000.000 VND | |
1.4 | Nộp Ngân sách Nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ | ||
2 | Biểu phí chuyển tiền Vietinbank bằng VND trong nước khác hệ thống | |||
2.1 | Trích Tài khoản chuyển đi | |||
Cùng tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khác tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Phí kiểm đếm | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
(thu đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi) | ||||
2.2 | Chuyển tiền đến từ ngoài hệ thống, trả bằng tiền mặt | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
3 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền | 20.000 VND |
3.2. Phí Chuyển Tiền Vietinbank Tại Cây ATM
Mức biểu phí chuyển tiền Vietinbank tại cây ATM trên hệ thống toàn quốc là giống nhau, cụ thể là:
- Chuyển tiền cùng hệ thống cùng tỉnh: Miễn phí.
- Chuyển tiền khác ngân hàng: tối thiểu 11.000 VND/1 lần chuyển (áp dụng khi chuyển dưới 30 triệu, trên 30 triệu tính 0,2%/số tiền chuyển).
3.3. Phí Chuyển Tiền Vietinbank Ipay.
Vietinbank thường xuyên điều chỉnh giảm mức giá dịch vụ nhằm hỗ trợ tối ưu cho khách hàng trải nghiệm dịch vụ chuyển tiền Vietinbank Ipay (mobile + Internet). Mức biểu phí chuyển tiền Vietinbank hiện nay như sau:
Chuyển cùng hệ thống cho người hưởng thụ tại Vietinbank:
- Dưới 1.000.000 VNĐ thì mức phí là: 1.100 VNĐ.
- Từ 1.000.000 – 3.000.000 VNĐ thì mức phí là: 2.200 VNĐ.
- Từ 3.000.000 – 50.000.000 VNĐ thì mức phí là: 3.300 VNĐ.
- Trên 50.000.000 VNĐ thì mức phí phải chịu là 0,01 mức phí giao dịch.
Chuyển khác hệ thống cho người hưởng thụ tại Vietinbank: ACB, Vietcombank, Sacombank…
- Từ 1.000.000 – 50.000.000 thì mức phí là: 9.900 VNĐ
- Trên 50.000.000 VNĐ thì mức phí là: 11.000 VNĐ.
3.4. Phí Chuyển Ngoại Tệ Tại Vietinbank.
Vietinbank có các mức phí chuyển tiền ngoại tệ rất hấp dẫn so với các ngân hàng thương mại khác. Càng thuận lợi hơn, Vietinbank hỗ trợ khách hàng có thể giao dịch tại quầy, trên hệ thống online Internet Banking hoặc Mobile Banking. Mức biểu phí chuyển tiền Vietinbank hiện nay như sau:
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
4 | Chuyển tiền Ngoại tệ khác hệ thống | |||
4.1 | Chuyển tiền đi | |||
4.1.2001 | Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 50 USD |
4.1.2002 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0,15% | 5 USD | 200 USD | |
Chuyển tiền khác | 0,20% | 5 USD | 200 USD | |
4.1.2003 | Phí của Ngân hàng đại lý (VietinBank thu hộ trường hợp Khách hàng chọn phí OUR) | |||
4.1.3.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 5 USD | ||
4.1.3.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Lệnh Thanh toán bằng USD | ||||
PHÍ OUR thông thường đến Ngân hàng đại lý | 6 USD | |||
Phí OUR Guarantee đến Ngân hàng hưởng | 22 USD | |||
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào | 0,08% GTGD | 6 USD | ||
(+ 5 USD nếu Ngân hàng hưởng khác VietinBank Lào) | ||||
Lệnh Thanh toán bằng JPY | 0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY | ||
Lệnh Thanh toán bằng Ngoại tệ khác | 30 USD | |||
4.1.2004 | Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng tiền mặt | Bằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ | ||
4.1.2005 | Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
4.2 | Chuyển tiền đến | |||
4.2.2001 | Chuyển tiền đến | |||
Nguồn tiền đến từ nước ngoài | 0,05% | 2 USD | 150 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do chi nhánh VietinBank đầu mối chuyển tiếp | 0,03% | 1 USD | 150 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do Ngân hàng trong nước và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam chuyển tiếp | 2 USD | |||
4.2.2002 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | |||
Trong nước | 5 USD | |||
Nước ngoài | 10 USD | |||
4.2.2003 | Chuyển Ngoại tệ đến nhận bằng tiền mặt | Bằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ | ||
4.3 | Điều chỉnh/tra soát | 5 USD + Phí trả Ngân hàng nước ngoài (nếu có) | ||
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) | ||||
4.4 | Điện phí (phí SWIFT) | |||
Trong nước | 3 USD | |||
Ngoài nước | 5 USD | |||
5 | Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng 70% phí chuyển tiền Ngoại tệ tương ứng | ||
6 | Séc, uỷ nhiệm thu | |||
6.1 | Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát) | |||
Cung ứng Séc | 20.000 VND/quyển | |||
Bảo chi hoặc đình chỉ Séc | 10.000 VND/tờ | |||
Thông báo mất Séc | 200.000 VND/lần | |||
6.2 | Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu | 20.000 VND/tờ |
4. Khi Nào Thì Được Miễn Phí Chuyển Tiền Tại Vietinbank?
Tại Vietinbank hỗ trợ miễn phí giao dịch trong các trường hợp sau:
- Dịch vụ chuyển tiền cùng chi nhánh ngân hàng tại Vietinbank.
- Dịch vụ chuyển tiền bằng ứng dụng VietinBank Ipay miễn phí khi khách hàng thực hiện giao dịch chuyển tiền trong cùng hệ thống Vietinbank.
- Dịch vụ chuyển tiền lương từ doanh nghiệp theo thỏa thuận hợp tác với ngân hàng là miễn phí khi chuyển khoản.
5. Chuyển Tiền Tại Vietinbank Sang Ngân Hàng Khác Mất Bao Lâu?
Thời gian chuyển tiền của Vietinbank nhanh chóng, hỗ trợ giao dịch của khách hàng tối đa nhất.
Người nhận có thể nhận tiền ngay lập tức sau khi khách hàng gửi bằng dịch vụ chuyển tiền nhanh 24/7. Đối với các dịch vụ chuyển tiền qua Vietinbank Ipay cũng không quá 1 giờ. Nếu bạn chuyển tiền trực tiếp tại các quầy giao dịch, thời gian nhận được tiền muộn nhất là 5 giờ kể từ lúc gửi lệnh.
6. 1 Số Lưu Ý Khi Chuyển Tiền Tại Vietinbank
Trong quá trình thực hiện giao dịch chuyển tiền, ngoài thông tin biểu phí chuyển tiền Vietinbank quý khách hàng cần lưu ý một số nội dung sau:
- Nắm rõ hạn mức chuyển tiền của tài khoản.
- Điền đầy đủ và chính xác các thông tin của người nhận để tránh trường hợp chuyển nhầm tài khoản giao dịch. đặc biệt là họ tên, số chứng minh nhân dân, địa chỉ và số tài khoản của người nhận.
- Khi điền các thông tin trên phiếu chuyển tiền tại quầy giao dịch, bạn nên viết tiếng Việt in hoa, không dấu, viết rõ ràng để tránh nhầm lẫn với các ký tự khác, như chữ H rất dễ nhầm lần với số 13.
- Để tránh chuyển nhầm, trường hợp người nhận tiền không có số tài khoản thì khách hàng nên cung cấp ít nhất một thông tin về giấy tờ tùy thân để nhận dạng chính xác người nhận tiền. Đồng thời, nên cung cấp cụ thể thông tin liên lạc với người nhận tiền để ngân hàng có thể thông báo ngay cho người nhân khi tiền về.
- Cuối cùng, khách hàng nên giữ lại biên lai chuyển tiền hoặc nhận tiền mà ngân hàng chuyển cho bạn khi thực hiện xong giao dịch để phục vụ cho việc tra soát nếu có sự cố xảy ra.
7. Kết Luận
Trên đây là một số thông tin gửi tới quý khách hàng về biểu phí chuyển tiền Vietinbank. Để tìm hiểu thêm, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các địa chỉ giao dịch của Vietinbank hoặc đọc thêm các bài viết khác trên trang web của chúng tôi!
Thông tin được biên tập bởi: http://HoTroVay.Vn.VN