Thẻ Atm Vietinbank hiện nay đang được mọi người sử dụng rất nhiều, tuy nhiên không phải ai cũng biết rõ hết các công dụng và đặc tính của thẻ.
Trong bài viết này, HoTroVay.Vn sẽ cung cấp cho bạn các thông tin chi tiết về thẻ Atm ngân hàng Vietinbank, chúng ta cùng nhau tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!
1. Thẻ ATM Vietinbank Là Gì?
Để hiểu thẻ ATM Vietinbank là gì? Các bạn nên phân biệt số tài khoản và số thẻ Vietinbank cũng như giải đáp hiện nay thẻ ATM Vietinbank là thẻ từ hay thẻ chip.
1.1. Phân Biệt Số Tài Khoản Vietinbank Và Số Thẻ ATM Vietinbank
Khi mở tài khoản Vietinbank, mỗi khách hàng sẽ được ngân hàng cung cấp một thẻ cứng và một số tài khoản để sử dụng. Cụ thể:
- Số thẻ: có 2 loại là 12 số và 19 số, mỗi khách hàng sẽ có 1 dãy số riêng trên thẻ. Trong đó, bốn chữ số đầu gọi là BIN (Bank Identification Numbers), hay chính là số ấn định chung cho tất cả các ngân hàng. Hai chữ số tiếp theo là số thẻ tượng trưng cho ngân hàng nơi bạn mở tài khoản.
- Số tài khoản: thường sẽ được in ở mặt trong tờ giấy ghi số tài khoản mà bạn nhận được khi nhận thẻ tại ngân hàng. Số tài khoản cũng được in nổi lên ngay trên thẻ ở góc dưới bên trái của mặt trước thẻ. Số tài khoản gồm có 9 đến 14 số (tùy vào mỗi ngân hàng), trong đó 3 số đầu đại diện cho chi nhánh ngân hàng. Và Vietinbank còn có kèm theo chữ cái trong số tài khoản.
1.2. Thẻ ATM Vietinbank Là Thẻ Từ Hay Thẻ Chip?
Vietinbank hiện tại có cả 2 loại thẻ từ và thẻ chip, trong đó:
- Thẻ từ: là loại thẻ có dải băng từ ở phía sau và thường thấy ở các loại thẻ cũ và các loại thẻ ghi nợ nội địa.
- Thẻ chip: là loại thẻ mới có gắn chip điện tử thay cho dải băng từ đã lỗi thời, thẻ chip thường đường sử dụng cho các loại thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ quốc tế tại Vietinbank do tính năng bảo mật cao hơn thẻ từ.
2. Tiện Ích Của Thẻ ATM Vietinbank
- Thẻ sử dụng rất an toàn, vấn đề này được ngân hàng Vietinbank rất chú trọng.
- Phương thức sử dụng linh hoạt bao gồm: chuyển tiền, nhận tiền, thanh toán trực tuyến (hoá đơn điện nước, điện thoại,…)
- Nếu có số tiền dư thừa đó đặt trong tài khoản ATM Vietinbank, mỗi tháng bạn có thể nhận được một ít tiền lãi.
- Tài chính quản lý minh bạch: Khi sử dụng tiền trong tài khoản, mọi giao dịch đều được lưu lại và quản lý qua: Internet Banking; dịch vụ Dịch vụ SMS chủ động; Bản sao kê hàng tháng; Bản tổng kết tài khoản thẻ hàng năm.
- Công nghệ bảo mật cao: Vietinbank là ngân hàng đã cập nhật chip bảo mật EMV theo tiêu chuẩn quốc tế nhằm đem lại sự bảo đảm tốt nhất cho khách hàng.
3. Phân Biệt Các Loại Thẻ Ngân Hàng Vietinbank
Hiện nay thẻ ATM ngân hàng Vietinbank có 2 loại là thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng. Cụ thể như sau:
3.1. Thẻ Ghi Nợ
Thẻ ghi nợ lại bao gồm 2 loại là thẻ gi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế:
3.1.1. Thẻ Ghi Nợ Nội Địa
- VietinBank E-Partner C-Card
- VietinBank E-Partner G-Card
- VietinBank E-Partner Pink-Card
- VietinBank E-Partner S-Card
- VietinBank E-Partner Liên kết
- VietinBank E-Partner Vpoint
3.1.2. Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế
- Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Premium Banking
- Thẻ Sống Khỏe
- Visa Debit EMV USD
- Visa Debit Sakura
- Visa Debit Vpoint
3.2. Thẻ Tín Dụng
- VietinBank Cremium JCB
- VietinBank Cremium MasterCard
- VietinBank Cremium Visa
- Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Premium Banking
- VietinBank Cremium Visa Platinum
- Thẻ Visa Signature
- Thẻ công ty – Diners Club Corporate Card
- Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Corporate
- Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME
4. So Sánh Tính Năng Và Ưu Đãi Các Loại Thẻ Ngân Hàng Vietinbank
Để có thể thấy được các tính năng của các loại thẻ và có sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu của bản thân nhất các bạn có thể tham khảo các bảng so sánh các tính năng và ưu đãi các loại thẻ Vietinbank như sau:
4.1. So sánh tính năng thẻ ghi nợ nội địa:
So sánh | Thẻ C- Card | Thẻ G – Card | Pink- card | Thẻ S- card | Thẻ liên kết | Thẻ Vpoit |
Rút tiền ATM | ||||||
Chuyển khoản ATM | ||||||
Thanh toán Pos | ||||||
Ưu đãi | Có | Có | Có | Có | Có | Thanh toán với giá thấp |
Dịch vụ iPay | Ít ưu đãi | Có nhiều ưu đãi | Nhiều ưu đãi | Ít ưu đãi | Ít ưu đãi | Nhiều ưu đãi |
Loại thẻ | Thẻ từ | Thẻ từ | Thẻ từ | Thẻ từ | Thẻ từ | Thẻ từ |
4.2. So sánh tính năng thẻ ghi nợ quốc tế
So sánh | Thẻ ghi nợ Premium Banking | Thẻ Sống khỏe | Thẻ Debit EMV USD | Thẻ debit Sakura | Thẻ debit Vpoit |
Rút tiền ATM | Có | Có | Có | Có | Có |
Chuyển khoản ATM | |||||
Thanh toán Pos | |||||
Ưu đãi | Có | Có | Có | Có | Có |
Dịch vụ iPay | Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… | Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… | Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… | Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… | Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… |
Loại thẻ | Thẻ chip | Thẻ chip | Thẻ chip | Thẻ chip | Thẻ chíp |
Hoàn tiền | Không | Không | Không | Không | Không |
5. Điều Kiện Mở Thẻ ATM Vietinbank
- Là công dân Việt Nam/ người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam, tuổi từ 18 trở lên. Nếu chưa đủ tuổi cần có người bảo lãnh hoặc giám hộ.
- Có các giấy tờ CMND/CCCD còn hiệu lực.
- Đang có tài khoản tại ngân hàng Vietinbank.
- Đối với các loại thẻ tín dụng thì cần có các loại giấy tờ chứng minh thu nhập hoặc 1 khoản tiền tín chấp theo hạn mức của thẻ, bạn cần liên hệ trực tiếp với nhân viên tổng đài Vietinbank để được tư vấn cụ thể hơn.
6. Hồ Sơ Thủ Tục Mở Thẻ ATM Vietinbank
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn hiệu lực.
- 1 ảnh thẻ 3×4.
7. Kinh Nghiệm Chọn Thẻ ATM Vietinbank Phù Hợp
Khi đang phân vân không biết nên chọn loại thẻ nào thì hãy có thể tham khảo các tiêu chí sau:
- Dựa theo mục đích sử dụng: Bạn muốn sử dụng trong nước hay nước ngoài. Nếu sử dụng trong nước thì dùng thẻ ghi nợ nội địa, nếu sử dụng nước ngoài nên mở thẻ ghi nợ quốc tế.
- Dựa theo hạn mức: Dựa theo nhu cầu bản thân để chọn hạn mức phù hợp vì mỗi thẻ có hạn mức riêng về các giao dịch rút tiền, thanh tóa, mua sắm. Ví dụ thẻ ghi nợ nội địa thì hạn mức giao dịch thấp hơn so với thẻ quốc tế, nên sử dụng thẻ quốc tế.
- Dịch vụ kèm theo: Ví dụ dịch vụ ngân hàng điện tử, dịch vụ SMS, thẻ chạm…nếu không có thì không nên sử dụng
- Tính bảo mật: Nên sử dụng thẻ chíp để tiền được an toàn hơn, không bị trộm cắp.
8. Hướng Dẫn Mở Thẻ ATM Vietinbank
Để mở thẻ ATM các bạn có 2 cách là đến trực tiếp quầy ngân hàng và mở qua online. Cụ thể như sau:
8.1. Mở Thẻ ATM Vietinbank Tại Quầy
- Bước 1: Bạn tham khảo bài viết giờ làm việc Vietinbank để chủ động thời gian đến chi nhánh/ phòng giao dịch Vietinbank gần nhất.
- Bước 2: Xuất trình giấy tờ tùy thân CMND/hộ chiếu và yêu cầu lấy mẫu đơn đăng ký mở thẻ.
- Bước 3: Nhân viên ngân hàng nhận lại đơn và xác thực thông tin người dùng.
- Bước 4: Nộp hồ sơ liên quan đến loại thẻ tín dụng muốn mở tại BIDV.
- Bước 5: Hoàn thành quy trình mở thẻ.
8.2. Mở Thẻ ATM Vietinbank Online
Do tính bảo mật nên hiện nay ngân hàng VietinBank vẫn chưa áp dụng hình thức làm thẻ ATM qua online. Vì vậy bạn chỉ có thể đến trực tiếp để làm thẻ..
9. Biểu Phí Thẻ ATM Vietinbank
9.1. Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa
Dịch vụ | Phí |
Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ | S-Card/C-Card thường và liên kết: 45.454 VND
G-Card, Pink-Card, 12 con giáp: 100.000đ |
Phát hành nhanh | S-Card, C – Card: 50.000VNĐ
G – Card, Pink-Card: 100.000VNĐ |
Phí phát hành lại thẻ | S-Card/C-Card thường và liên kết: 45.454 VND
G-Card, Pink-Card, 12 con giáp: 100.000đ |
Phí quản lý thẻ | Thẻ S – Card, S – Card liên kết: 4.091 VNĐ
Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card: 5.000đ |
Rút tiền mặt ATM Vietinbank | Thẻ Gold, Pink-Card: 2.000đ
Thẻ C-Card, S-Card: 1.000đ |
Rút tiền mặt ATM khác | 3.000đ |
Chuyển khoản tại ATM, kiốt Vietinbank | Trong hệ thống: 3.000đ
Ngoài hệ thống: 10.000đ |
9.2. Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế
Dịch vụ | Phí |
Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ |
|
Phí quản lý thẻ |
|
Phí phát hành lại thẻ |
|
Rút tiền mặt Atm Vietinbank |
|
Chuyển khoản tại ATM, kiốt Vietinbank |
|
Chuyển khoản ngoài Vietinbank |
|
Phí vấn tin tài khoản |
|
10. 1 Số Câu Hỏi Thường Gặp Khi Dùng Thẻ ATM Vietinbank
Khi mở thẻ ATM chắc chắn các bạn sẽ có nhiều câu hỏi thắc mắc. Các bạn có thể tham khảo 1 số câu hỏi sau:
10.1. Phí Duy Trì Thẻ ATM Vietinbank Là Bao Nhiêu?
Ngân hàng Vietinbank quy định rõ phí duy trì thẻ ATM cụ thể như sau:
Thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank | Phí theo tháng | Phí theo năm |
Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E-Partner (Theo phí của Công ty Bảo hiểm) | 2.727 VND | 32.724 VND |
Thẻ S – Card, S – Card liên kết | 4.091 VND | 49.092 VND |
Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card | 5.000 VND | 60.000 VND |
10.2. Thẻ ATM Vietinbank Không Dùng Bao Lâu Thì Bị Khóa?
Nếu hạn sử dụng 5 năm, bạn phải đến quầy giao dịch làm thủ tục gia hạn thêm. Nếu không gia hạn thêm thẻ của bạn sẽ bị khóa vĩnh viễn.
10.3. Số Tài Khoản Thẻ ATM Ghi Ở Đâu?
Số tài khoản thẻ ATM Vetinbank được ghi ở phong bì chứa thẻ ATM khi nhận từ ngân hàng về. Trong phong bì này có cả số tài khoản, mã pin.
Mã pin bạn có thể tiến hành đổi mật khẩu, kích hoạt thẻ. Số tài khoản chỉ có một và duy nhất, và bạn không thể đổi được như mã pin.
10.4. Bị Nuốt Thẻ ATM Thì Phải Làm Sao?
Đầu tiên bạn nên kiểm tra lần cuối cùng mọi giao dịch tại ATM. Sau đó, bạn gọi điện ngay số hotline của ngân hàng bạn mở thẻ để báo bị nuốt thẻ và yêu cầu hướng dẫn lấy lại thẻ.
10.5. Thẻ ATM Vietinbank Có Thời Hạn Sử Dụng Là Bao Lâu?
Thẻ ATM ghi nợ thông thường của Vietinbank có thời hạn sử dụng là 5 năm.