Site icon Hỗ Trợ Vay

Thẻ Atm Vietinbank Có Mấy Loại? Làm Thẻ Khó Không?

Thẻ Atm Vietinbank hiện nay đang được mọi người sử dụng rất nhiều, tuy nhiên không phải ai cũng biết rõ hết các công dụng và đặc tính của thẻ.

Trong bài viết này, HoTroVay.Vn sẽ cung cấp cho bạn các thông tin chi tiết về thẻ Atm ngân hàng Vietinbank, chúng ta cùng nhau tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!

1. Thẻ ATM Vietinbank Là Gì?

Để hiểu thẻ ATM Vietinbank là gì? Các bạn nên phân biệt số tài khoản và số thẻ Vietinbank cũng như giải đáp hiện nay thẻ ATM Vietinbank là thẻ từ hay thẻ chip.

1.1. Phân Biệt Số Tài Khoản Vietinbank Và Số Thẻ ATM Vietinbank

Khi mở tài khoản Vietinbank, mỗi khách hàng sẽ được ngân hàng cung cấp một thẻ cứng và một số tài khoản để sử dụng. Cụ thể:

1.2. Thẻ ATM Vietinbank Là Thẻ Từ Hay Thẻ Chip?

Vietinbank hiện tại có cả 2 loại thẻ từ và thẻ chip, trong đó:

2. Tiện Ích Của Thẻ ATM Vietinbank

3. Phân Biệt Các Loại Thẻ Ngân Hàng Vietinbank

Hiện nay thẻ ATM ngân hàng Vietinbank có 2 loại là thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng. Cụ thể như sau:

3.1. Thẻ Ghi Nợ

Thẻ ghi nợ lại bao gồm 2 loại là thẻ gi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế:

3.1.1. Thẻ Ghi Nợ Nội Địa

3.1.2. Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế

3.2. Thẻ Tín Dụng

4. So Sánh Tính Năng Và Ưu Đãi Các Loại Thẻ Ngân Hàng Vietinbank

Để có thể thấy được các tính năng của các loại thẻ và có sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu của bản thân nhất các bạn có thể tham khảo các bảng so sánh các tính năng và ưu đãi các loại thẻ Vietinbank như sau:

4.1. So sánh tính năng thẻ ghi nợ nội địa:

So sánh Thẻ C- Card Thẻ G – Card Pink- card Thẻ S- card Thẻ liên kết Thẻ Vpoit
Rút tiền ATM
Chuyển khoản ATM
Thanh toán Pos
Ưu đãi Thanh toán với giá thấp
Dịch vụ iPay Ít ưu đãi Có nhiều ưu đãi Nhiều ưu đãi Ít ưu đãi Ít ưu đãi Nhiều ưu đãi
Loại thẻ Thẻ từ Thẻ từ Thẻ từ Thẻ từ Thẻ từ Thẻ từ

4.2. So sánh tính năng thẻ ghi nợ quốc tế

So sánh Thẻ ghi nợ Premium Banking Thẻ Sống khỏe Thẻ Debit EMV USD Thẻ debit Sakura Thẻ debit Vpoit
Rút tiền ATM
Chuyển khoản ATM
Thanh toán Pos
Ưu đãi
Dịch vụ iPay Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng… Ưu đãi thanh toán mua sắm, các dịch vụ ăn uống, giải trí, nhà hàng…
Loại thẻ Thẻ chip Thẻ chip Thẻ chip Thẻ chip Thẻ chíp
Hoàn tiền Không Không Không Không Không

5. Điều Kiện Mở Thẻ ATM Vietinbank

6. Hồ Sơ Thủ Tục Mở Thẻ ATM Vietinbank

7. Kinh Nghiệm Chọn Thẻ ATM Vietinbank Phù Hợp

Khi đang phân vân không biết nên chọn loại thẻ nào thì hãy có thể tham khảo các tiêu chí sau:

8. Hướng Dẫn Mở Thẻ ATM Vietinbank

Để mở thẻ ATM các bạn có 2 cách là đến trực tiếp quầy ngân hàng và mở qua online. Cụ thể như sau:

8.1. Mở Thẻ ATM Vietinbank Tại Quầy

8.2. Mở Thẻ ATM Vietinbank Online

Do tính bảo mật nên hiện nay ngân hàng VietinBank vẫn chưa áp dụng hình thức làm thẻ ATM qua online. Vì vậy bạn chỉ có thể đến trực tiếp để làm thẻ..

9. Biểu Phí Thẻ ATM Vietinbank

9.1. Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa

Dịch vụ Phí
Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ S-Card/C-Card thường và liên kết: 45.454 VND

G-Card, Pink-Card, 12 con giáp: 100.000đ

Phát hành nhanh S-Card, C – Card: 50.000VNĐ

G – Card, Pink-Card: 100.000VNĐ

Phí phát hành lại thẻ S-Card/C-Card thường và liên kết: 45.454 VND

G-Card, Pink-Card, 12 con giáp: 100.000đ

Phí quản lý thẻ Thẻ S – Card, S – Card liên kết: 4.091 VNĐ

Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card: 5.000đ

Rút tiền mặt ATM Vietinbank Thẻ Gold, Pink-Card: 2.000đ

Thẻ C-Card, S-Card: 1.000đ

Rút tiền mặt ATM khác 3.000đ
Chuyển khoản tại ATM, kiốt Vietinbank Trong hệ thống: 3.000đ

Ngoài hệ thống: 10.000đ

9.2. Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế

Dịch vụ Phí
Phát hành và chuyển đổi hạng thẻ
  • Thẻ chuẩn: 45.455 VND
  • Thẻ vàng: 90.909 VND
  • Thẻ Premium Banking: 0 VND
  • Thẻ Sống khỏe Platinum: 136.364 VND
Phí quản lý thẻ
  • Thẻ chuẩn: 36.364 VND
  • Thẻ vàng: 72.727 VND
  • Thẻ Premium Banking: 136.364 VND
  • Thẻ Sống khỏe Platinum: 136.364 VND
  • Thẻ S – Card, S – Card liên kết: 4.091 VNĐ
  • Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card: 5.000đ
Phí phát hành lại thẻ
  • Thẻ S – Card, S – Card liên kết: 4.091 VNĐ
  • Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card: 5.000đ
Rút tiền mặt Atm Vietinbank
  • Tại ATM Vietinbank: 1.000đ
  • Tại ngân hàng khác: 9.090 VND/lần
  • Tại ATM nước ngoài: 3,64%
Chuyển khoản tại ATM, kiốt Vietinbank
  • ATM/ kiot – VNĐ: 3.000đ
  • ATM/kiot – USD: 0.1818 USD
Chuyển khoản ngoài Vietinbank
  • 10.000đ
Phí vấn tin tài khoản
  • Trong hệ thống: 1.500đ
  • Ngoài hệ thống: 7.272đ

10. 1 Số Câu Hỏi Thường Gặp Khi Dùng Thẻ ATM Vietinbank

Khi mở thẻ ATM chắc chắn các bạn sẽ có nhiều câu hỏi thắc mắc. Các bạn có thể tham khảo 1 số câu hỏi sau:

10.1. Phí Duy Trì Thẻ ATM Vietinbank Là Bao Nhiêu?

Ngân hàng Vietinbank quy định rõ phí duy trì thẻ ATM cụ thể như sau:

Thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank Phí theo tháng Phí theo năm
Phí bảo hiểm toàn diện thẻ E-Partner (Theo phí của Công ty Bảo hiểm) 2.727 VND 32.724 VND
Thẻ S – Card, S – Card liên kết 4.091 VND 49.092 VND
Thẻ C – Card, C – Card liên kết, 12 con giáp, G – Card, Pink-Card 5.000 VND 60.000 VND

10.2. Thẻ ATM Vietinbank Không Dùng Bao Lâu Thì Bị Khóa?

Nếu hạn sử dụng 5 năm,  bạn phải đến quầy giao dịch làm thủ tục gia hạn thêm. Nếu không gia hạn thêm thẻ của bạn sẽ bị khóa vĩnh viễn.

10.3. Số Tài Khoản Thẻ ATM Ghi Ở Đâu?

Số tài khoản thẻ ATM Vetinbank được ghi ở phong bì chứa thẻ ATM khi nhận từ ngân hàng về. Trong phong bì này có cả số tài khoản, mã pin.

Mã pin bạn có thể tiến hành đổi mật khẩu, kích hoạt thẻ. Số tài khoản chỉ có một và duy nhất, và bạn không thể đổi được như mã pin.

10.4. Bị Nuốt Thẻ ATM Thì Phải Làm Sao?

Đầu tiên bạn nên kiểm tra lần cuối cùng mọi giao dịch tại ATM. Sau đó, bạn gọi điện ngay số hotline của ngân hàng bạn mở thẻ để báo bị nuốt thẻ và yêu cầu hướng dẫn lấy lại thẻ.

10.5. Thẻ ATM Vietinbank Có Thời Hạn Sử Dụng Là Bao Lâu?

Thẻ ATM ghi nợ thông thường của Vietinbank có thời hạn sử dụng là 5 năm.

Exit mobile version