Site icon Hỗ Trợ Vay

Thẻ Tín Dụng Vietcombank Có Mấy Loại? Đăng Ký Thế Nào?

Thẻ tín dụng Vietcombank đang có rất nhiều ưu đãi dành cho khách hàng sử dụng với ưu đãi miễn lãi suất đến 45 ngày cùng hàng ngàn tiện ích hấp dẫn khi mua sắm và thanh toán.

Trong bài viết này, HoTroVay.Vn sẽ hướng dẫn bạn cách mở thẻ tín dụng ngân hàng Vietcombank cũng như cách sử dụng thẻ, điều kiện mở thẻ và các tin liên quan. Chúng ta cùng nhau theo dõi bài viết nhé!

1. Thẻ Tín Dụng Vietcombank Là Gì?

Thẻ tín dụng Vietcombank là loại thẻ do ngân hàng Vietcombank phát hành hoặc được kết hợp với các tổ chức thẻ uy tín trên thế giới với tính năng tiêu trước, trả tiền sau cho khách hàng có nhu cầu sử dụng thẻ thanh toán.

Đồng thời khi đăng ký mở thẻ tín dụng tại ngân hàng sẽ cấp cho bạn hạn mức chi tiêu và thanh toán nhất định căn cứ theo điều kiện tài chính cũng như lịch sử tín dụng của khách hàng.

Khách hàng có thể thanh toán tùy ý theo nhu cầu cá nhân trong hạn mức được cấp bằng việc cà thẻ POS hay rút tiền mặt, chuyển khoản,… Sau đó, cần hoàn trả lại số tiền bạn đã thanh toán theo đúng kỳ hạn của ngân hàng Vietcombank.

2. Các Loại Thẻ Tín Dụng Vietcombank Hiện Nay

Nhằm đáp ứng nhu cầu làm thẻ của nhiều khách hàng, Vietcombank cung cấp nhiều sản phẩm thẻ quốc tế như:

3. Tiện Ích Thẻ Tín Dụng VCB

Khi sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank quý khách hàng có thể thấy được các tiện ích sau đây:

4. Điều Kiện Mở Thẻ Tín Dụng Vietcombank

Để mở thẻ tín dụng Vietcombank bạn cần đáp ứng các điều kiện sau:

Ngoài ra cần đáp ứng điều kiện phát hành và dùng thẻ Vietcombank do pháp luật và ngân hàng quy định.

5. Thủ Tục Mở Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Vietcombank

Ngoài các điều kiện, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ, thủ tục sau đây:

6. Cách Tính Lãi Suất Khi Dùng Thẻ Tín Dụng Vietcombank

Đối với các thẻ tín dụng Vietcombank sẽ được hưởng thời gian miễn phí lãi suất lên tới 45 ngày. Sau thời gian đó, khách hàng chưa thanh toán số tiền đã chi tiêu, thanh toán trong kỳ thì ngân hàng Vietcombank sẽ bắt đầu tính lãi.

Trường hợp khách hàng thanh toán thiếu, không đủ số tiền đã phát sinh trong kỳ thì lãi suất sẽ được tính trên toàn bộ số tiền đã chi tiêu. Ví dụ cụ thể như sau:

Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank với chu kỳ thanh toán từ ngày 1 đến 30 hàng tháng, số tiền tối thiểu cần thanh toán là 5% dư nợ hay tối thiểu 50.000 VNĐ.

Vào ngày cuối tháng 2, khách hàng nhận hóa đơn thanh toán toán số tiền đã chi tiêu của tháng là 6.000.000 VNĐ và tiền lãi số dư hiện có (gồm món hàng 3.000.000 VNĐ và 6.000.000 VNĐ).

Trường hợp khách hàng chưa thanh toán số tiền vào ngày 15/2 thì tháng mới phát sinh giao dịch sẽ không được hưởng ưu đãi miễn phí lãi 45 ngày của tháng 2 và số tiền 6 triệu đồng vẫn sẽ bị tính lãi theo quy định.

7. Cách Sử Dụng Thẻ Tín Dụng Vietcombank

Thẻ tín dụng Vietcombank cung cấp cho khách hàng sử dụng rất nhiều tính năng hữu ích giúp giúp quá trình thanh toán diễn ra nhanh chóng. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết để sử dụng thẻ thanh toán.

7.1. Sử dụng thẻ thanh toán trực tiếp:

7.2. Sử dụng thẻ thanh toán Online:

Bạn có thể dùng tính năng thanh toán online của thẻ tín dụng để mua hàng ở các trang thương mại điện tử.

7.3. Sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank rút tiền mặt:

Bạn có thể rút tiền mặt từ thẻ tín dụng khi cần nhưng sẽ phải mất phí và chịu lãi suất theo quy định của ngân hàng.

Để rút tiền hãy làm theo những bước dưới đây:

7.4. Sử dụng thẻ mua trả góp:

Sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank mua trả góp sẽ không bị tính lãi suất nhưng cần trả phí chuyển đổi bằng 4% giá trị hàng hóa mua trả góp.

Bạn có thể mua hàng bằng 2 cách này:

8. Cách Đăng Ký Làm Thẻ Tín Dụng Vietcombank Chi Tiết

Bạn có thể mở thẻ theo 2 cách là làm trực tiếp ở ngân hàng hoặc mở thẻ online. Dưới đây là hướng dẫn mở thẻ cụ thể.

8.1. Đăng Ký Mở Thẻ Tại Ngân Hàng

8.2. Mở Thẻ Tín Dụng Vietcombank Online

Ngoài việc đến trực tiếp ngân hàng Vietcombank mở thẻ, khách hàng có thể đăng ký trực tuyến trên website của ngân hàng.

9. Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Vietcombank

Khi mở thẻ tín dụng bạn sẽ không mất chi phí đăng ký mở thẻ chỉ phải trả phí thường niên mỗi năm theo quy định của mỗi loại thẻ. Cụ thể trong bảng dưới đây:

STT Loại phí Mức phí
1 Phí thường niên
Thẻ TDQT Vietcombank/American Express Hạng vàng:

Thẻ chính: 400.000 VND/thẻ

Thẻ phụ: 200.000 VND/thẻ

Hạng chuẩn:

Thẻ chính: 200.000 VND/thẻ

Thẻ phụ: 100.000 VND/thẻ

Thẻ TDQT Vietcombank/VietnamAirlines/American Express Hạng vàng: 400.000 VND/thẻ

Hạng chuẩn: 200.000 VND/thẻ (không có thẻ phụ)

Các thẻ TDQT khác Hạng Vàng:

Thẻ chính: 200.000 VND/thẻ

Thẻ phụ: 100.000 VND/thẻ

Hạng Chuẩn:

Thẻ chính: 100.000 VND/thẻ

Thẻ phụ: 50.000 VND/thẻ

2 Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh 50.000 VND/thẻ
3 Phí chuyển đổi ngoại tệ 2,5% giá trị giao dịch
4 Phí thay đổi hạn mức tín dụng 50.000 VND/lần/thẻ
5 Phí xác nhận hạn mức tín dụng 50.000 VND/lần/thẻ
Thẻ Visa Platinum, Amex Platinum Miễn phí
Các thẻ khác 50.000 VND/lần/thẻ
6 Phí thay đổi hình thức bảo đảm 50.000 VND/lần/thẻ
7 Phí vượt hạn mức tín dụng:

Vượt hạn mức từ 01 đến 05 ngày

Vượt hạn mức từ 06 đến 15 ngày

Vượt hạn mức từ ngày 16 trở đi

8%/năm (số tiền vượt quá hạn mức)

10%/năm (số tiền vượt quá hạn mức)

15%/năm (số tiền vượt quá hạn mức)

8 Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu 3% số tiền thanh toán tối thiểu chưa thanh toán. Tối thiểu 50.000 VND
9 Lãi suất cho vay Thay đổi theo thông báo của Ngân hàng trong từng thời kỳ
10 Phí phát hành lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) 50.000 VND/lần/thẻ
11 Phí đòi bồi hoàn 72.727 VND/giao dịch
12 Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc 181.818 VND/thẻ
13 Phí rút tiền mặt 3,64% doanh số rút tiền (Tối thiểu 45.454 VND/giao dịch)
14 Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch:

Tại ĐVCNT của Vietcombank.

Tại ĐVCNT không thuộc Vietcombank.

18.181 VND/hóa đơn

72.727 VND/hóa đơn

15 Phí cấp lại PIN 27.272 VND/lần/thẻ
16 Phí thay thế thẻ khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao

gồm chi phí gửi thẻ, chỉ áp dụng đối với thẻ TDQT

Vietcombank American Express và Vietcombank

Vietnam Airlines American Express)

90.909 VND/lần/thẻ
17 Phí ứng tiền mặt khẩn cấp tại nước ngoài (chưa

bao gồm phí rút tiền mặt, chỉ áp dụng đối với thẻ

TDQT Vietcombank American Express và

Vietcombank VietnamAirlines American Express)

Tương đương 7,27 USD/giao dịch.
18 Phí chấm dứt sử dụng thẻ 45.454 VND/thẻ

10. FAQ

Tham khảo các câu hỏi thường gặp về thẻ tín dụng Vietcombank sau đây:

10.1. Thẻ Tín Dụng Vietcombank Có Rút Tiền Mặt Được Không?

Bạn có thể rút tiền mặt từ thẻ tín dụng, đây cũng là một tiện ích giúp chủ thẻ thanh toán gián tiếp hay trực tiếp. Tuy nhiên trước khi rút bạn cần tìm hiểu về biểu phí rút tiền cũng như hạn mức và mức phí tiền qua thẻ tín dụng Vietcombank.

10.2. Phí Rút Tiền Mặt Thẻ Tín Dụng Vietcombank Là Bao Nhiêu?

Phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng nếu rút từ quầy giao dịch của ngân hàng Vietcombank là miễn phí, nếu rút ở cây ATM sẽ mất phí khoảng 4,5% số tiền rút.

10.3. Làm Thẻ Tín Dụng Vietcombank Bao Lâu Thì Có?

Sau khi đăng ký làm thẻ tín dụng thành công bạn sẽ có tờ giấy hẹn thẻ, thường sẽ mất từ 7-14 ngày là nhận được thẻ.

Exit mobile version