Site icon Hỗ Trợ Vay

[WON To VND] 1 Won Hàn Quốc (KRW) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?

1 Won to VND? 1000 Won to VND hay 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Là những câu hỏi được nhiều người quan tâm tìm hiểu, đặc biệt với các khách du lịch Hàn Quốc đến Việt Nam và người Hàn sinh sống ở Việt Nam. Tham khảo bài viết này để có câu trả lời chi tiết nhé.

1. Tiền WON (KRW) Hàn Quốc Là Gì?

Ra đời năm 1962 đồng tiền Won Hàn Quốc được gọi là 환/Hwan, về sau này mới đổi sang thành đồng 원/won. Tiền được ngân hàng Trung Ương Hàn Quốc phát hành.

Đồng Won của Hàn Quốc có cả tiền kim loại và tiền giấy. Trong đó:

Tiền kim loại bao gồm:

Tiền giấy bao gồm:

2. 1 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?

So với tiền Việt đồng Won có sự khác biệt lớn. Theo đó có thể tính 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt như sau:

Đây là tỷ giá 1 Won được đổi sang tiền Việt mới nhất ngày 26/04/2021. Thế nhưng bạn cũng cần lưu ý về tỷ giá bán ra, mua vào chính xác ở các ngân hàng bởi tỷ giá quy đổi trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.

Tương tự với cách quy đổi bán ra, mua vào, bạn có thể nhập số lượng muốn mua, bán vào bảng quy đổi:

Won Hàn Quốc (KRW) Việt Nam Đồng (VND)
₩ 1.00 VND 19.77
₩ 2.00 VND 39.53
₩ 3.00 VND 59.30
₩ 4.00 VND 79.07
₩ 5.00 VND 98.83
₩ 6.00 VND 118.60
₩ 7.00 VND 138.36
₩ 8.00 VND 158.13
₩ 9.00 VND 177.90
₩ 10.00 VND 197.66
₩ 15.00 VND 296.49
₩ 20.00 VND 395.33
₩ 25.00 VND 494.16
₩ 30.00 VND 592.99
₩ 40.00 VND 790.65
₩ 50.00 VND 988.32
₩ 60.00 VND 1 185.98
₩ 70.00 VND 1 383.64
₩ 80.00 VND 1 581.30
₩ 90.00 VND 1 778.97
₩ 100.00 VND 1 976.63
₩ 150.00 VND 2 964.95
₩ 200.00 VND 3 953.26
₩ 500.00 VND 9 883.15
₩ 1 000.00 VND 19 766.30

Để biết chính xác và rõ ràng hơn bạn có thể tới chi nhánh ngân hàng hoặc liên hệ qua tổng đài của ngân hàng đó để biết chính xác hơn.

3. Tỷ Giá Tiền Won Hàn Quốc Các Ngân Hàng

Dưới đây là bảng tỷ giá Won Hàn Quốc cập nhật lúc 07:27 27/04/2021, có thể thấy 2 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Công Thương Việt Nam với giá 18.96 VNĐ/KRW, ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 21.80 VNĐ/KRW.
(đơn vị: đồng)

Ngân hàng Mua Tiền mặt Mua chuyển khoản Bán ra
Vietcombank (VCB) 17.90 19.89 21.80
Techcombank (Techcombank) 0.00  -19.85 0.00  -19.83 24.00  2.18
Vietinbank (Vietinbank) 18.96  18.96 19.76  19.76 22.56  -1.44
BIDV (BIDV) 18.57  18.57 0.00  -18.93 22.61  0.83

4. Đổi Tiền Hàn Sang Tiền Việt Ở Đâu Uy Tín?

4.1. Đổi Tiền Hàn Sang Tiền Việt

4.2. Đổi Tiền Hàn Sang Tiền Việt Ở Hàn Quốc

Nếu muốn đổi tiền Hàn sang tiền Việt tại Hàn Quốc có thể đổi ở các ngân hàng địa phương hay ở các sân bay quốc tế.

Tại các ngân hàng có thể đổi tiền là Shinhanbank với Wooribank. Thời gian làm việc của các ngân hàng Hàn Quốc là từ thứ 2 đến thứ 6 và từ 9 giờ sáng tới 4 giờ chiều.

Lưu ý nhỏ cho những người không đổi quá nhiều tiền mặt là bạn có thể mang nhiều loại thẻ. Các loại thẻ có thể dễ dàng mang khi ra nước ngoài như: Mastercard, Visacard,…. Bởi ở Hàn Quốc thanh toán bằng thẻ khá phổ biến.

5. Kết Luận

Bài viết trên đây hy vọng giúp các bạn biết được 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Nếu đang cần những thông tin về đồng Won Hàn Quốc để đi du lịch, du học hay làm việc thì hãy lưu ngay những thông tin này để tiện tra cứu khi cần nhé.

Exit mobile version