Biểu phí Standard Chartered Bank thường có sự thay đổi tùy theo từng thời điểm. Chính vì thế nếu bạn không thường xuyên cập nhật mức biểu phí này, bạn sẽ không nắm rõ được các khoản tiền cần chi trả. Tham khảo ngay mức biểu phí mới nhất của ngân hàng Biểu Phí Standard Chartered để không bỏ lỡ thông tin cần thiết nhé!
1. Biểu Phí Chuyển Tiền Standard Chartered Bank (SCB)
1.1. Phí Chuyển Tiền SCB Trong Nước
Mỗi hình thức chuyển tiền sẽ có mức phí chuyển tiền khác nhau. Cụ thể như sau:
Phí chuyển tiền mặt SCB trong nước | |
Chuyển tiền mặt VNĐ trong cùng hệ thống SCB (người nhận nhận bằng CMND) |
|
Chuyển tiền mặt VNĐ ngoài hệ thống SCB (người nhận nhận bằng tài khoản hoặc CMND) |
|
Chuyển tiền mặt VNĐ cùng ngân hàng SCB đến cùng thành phố/tỉnh nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Chuyển tiền mặt VNĐ cùng ngân hàng SCB đến cùng thành phố/tỉnh nơi mở tài khoản |
|
Chuyển khoản bằng ngoại tệ trong cùng hệ thống SCB đến cùng thành phố/tỉnh nơi mở tài khoản | Miễn phí |
Chuyển khoản bằng ngoại tệ đến khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản |
|
Chuyển khoản bằng VNĐ cho người nhận bằng CMND trong cùng hệ thống SCB |
|
Chuyển khoản bằng VNĐ cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu ngoài hệ thống SCB |
|
Chuyển khoản bằng ngoại tệ cho người nhận ngoài hệ thống SCB |
|
Chuyển tiền VNĐ theo danh sách | |
Danh sách nhận cùng hệ thống | 3000VNĐ/giao dịch/danh sách |
Danh sách nhận khác hệ thống | 0.02% số tiền/giao dịch/danh sách |
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 tại quầy | |
Nộp tiền mặt VND chuyển đi |
|
Chuyển tiền đi từ tài khoản thanh toán |
|
Phí hỗ trợ thu hồi giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 | 100.000 VNĐ/giao dịch |
Đơn vị chuyển tiền đến cùng hệ thống ngân hàng | Miễn phí |
Đơn vị chuyển tiền đến khác hệ thống ngân hàng |
|
Nộp tiền gửi tiết kiệm tại hệ thống ngân hàng SCB | Miễn phí |
Nhận ngoại tệ từ trong nước hoặc nước ngoài, người nhận nhận bằng CMND | |
Bán ngoại tệ lấy VNĐ | Miễn phí |
USD |
|
EUR |
|
Ngoại tệ khác |
|
1.2. Biểu Phí Standard Chartered Bank Cho Các Tiện Ích Khác
Một số tiện ích khác của ngân hàng Standard Chartered Bank có mức phí như sau:
Giao dịch Séc | |
Cung ứng Séc trắng | 30.000 VNĐ/cuốn |
Bảo chi Séc | 30.000 VNĐ |
Thông báo mất Séc | 100.000 VNĐ/lần |
Hoàn trả Séc trắng/Séc bị lỗi/Séc hư hỏng | Miễn phí |
Biểu phí Standard Chartered Bank với các tiện ích | |
Dịch vụ thanh toán hóa đơn | |
Thanh toán hóa đơn từng lần tại quầy | Miễn phí |
Thanh toán hóa đơn tự động | |
Đăng ký sử dụng dịch vụ | |
Thanh toán hóa đơn tự động | Miễn phí |
Thay đổi thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ thanh toán hóa đơn tự động | Miễn phí |
Ngừng sử dụng dịch vụ thanh toán hóa đơn tự động | Miễn phí |
Dịch vụ nhắn tin thông báo thanh toán hóa đơn không thành công | Miễn phí |
Dịch vụ thu ngân sách nhà nước (áp dụng cho thuế nội địa) | |
Nộp tiền mặt vào Ngân sách nhà nước | |
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản |
|
Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở Tài khoản |
|
Chuyển tiền vào Ngân sách nhà nước | |
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở Tài khoản |
|
Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở Tài khoản |
|
Tu chỉnh, tra soát, hủy giao dịch nộp tiền vào Ngân sách nhà nước | 10.000 đồng/giao dịch |
Số tiền nộp 300.000.000 VNĐ |
|
Dịch vụ Chuyển – nhận tiền đầu tư chứng khoán | |
Chuyển tiền cho nhà đầu tư chứng khoán | |
Trong cùng hệ thống ngân hàng SCB | Miễn phí |
Ngoài hệ thống ngân hàng SCB | |
Số chuyển trị giá dưới 500 triệu VNĐ | 10.000 VNĐ/giao dịch |
Số tiền chuyển trị giá 500 triệu VNĐ trở lên |
|
2. Biểu Phí Standard Chartered Bank Áp Dụng Cho Thẻ Tín Dụng
Mức phí thường niên của ngân hàng Standard Chartered Bank áp dụng cho thẻ tín dụng như sau:
Loại phí | Priority WorldMiles | WorldMiles | Platinum CashBack |
Phí thường niên năm đầu tiên | |||
Thẻ Chính | Miễn Phí | 1.500.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Thẻ Phụ | Miễn Phí | Miễn Phí | 100.000 VNĐ |
Phí thường niên năm thứ 2 trở đi | |||
Thẻ Chính | 2.000.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Thẻ Phụ | 1.500.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
Ngoài phí thường niên, bạn cũng nên lưu ý một số loại biểu phí Standard Chartered Bank. Cụ thể như sau:
- Phí chậm thanh toán: 4% của số tiền thanh toán (Tối thiểu 200.00VNĐ)
- Phí ứng tiền mặt: 4% số tiền ứng
- Hạn mức rút tiền tối đa: 50% của hạn mức tín dụng tối đa được quy định bởi ngân hàng
- Yêu cầu khoản thanh toán tối thiểu: 5% trên tổng dư nợ được thông báo vào kỳ sao kê hàng tháng. Mức phí này áp dụng cho tất cả các loại thẻ được phát hành bởi SCB.
3. Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Standard Chartered Bank
Tùy vào loại thẻ mà bạn sử dụng mà bạn sẽ được quy định mức lãi suất khác nhau. Trong đó cụ thể như sau:
- Priority WorldMiles: 26.4%/năm
- WorldMiles: 27.84%/năm
- Platinum CashBack: 28,84%/năm.
4. Kết Luận
Nhìn chung, biểu phí Standard Chartered Bank khá ưu đãi đối với khách hàng của ngân hàng này. Hi vọng bài viết trên có thể giải đáp mọi thắc mắc của bạn về biểu phí của ngân hàng này.