Biểu Phí Standard Chartered Bank Cập Nhật Mới Nhất

Biểu Phí Standard Chartered Bank Cập Nhật Mới Nhất

Biểu phí Standard Chartered Bank thường có sự thay đổi tùy theo từng thời điểm. Chính vì thế nếu bạn không thường xuyên cập nhật mức biểu phí này, bạn sẽ không nắm rõ được các khoản tiền cần chi trả. Tham khảo ngay mức biểu phí mới nhất của ngân hàng Biểu Phí Standard Chartered để không bỏ lỡ thông tin cần thiết nhé!

1. Biểu Phí Chuyển Tiền Standard Chartered Bank (SCB)

1.1. Phí Chuyển Tiền SCB Trong Nước

Mỗi hình thức chuyển tiền sẽ có mức phí chuyển tiền khác nhau. Cụ thể như sau:

Phí chuyển tiền mặt SCB trong nước
Chuyển tiền mặt VNĐ trong cùng hệ thống SCB (người nhận nhận bằng CMND)
  • 0.03% số tiền chuyển đi/giao dịch
  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền mặt VNĐ ngoài hệ thống SCB (người nhận nhận bằng tài khoản hoặc CMND)
  • 0,05% số tiền chuyển/giao dịch
  • Tối thiểu: 25.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền mặt VNĐ cùng ngân hàng SCB đến cùng thành phố/tỉnh nơi mở tài khoản Miễn phí
Chuyển tiền mặt VNĐ cùng ngân hàng SCB đến cùng thành phố/tỉnh nơi mở tài khoản
  • 0.01% số tiền chuyển/giao dịch
  • Tối thiểu: 5000 VNĐ/giao dịch
Chuyển khoản bằng ngoại tệ trong cùng hệ thống SCB đến cùng thành phố/tỉnh nơi mở tài khoản Miễn phí
Chuyển khoản bằng ngoại tệ đến khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản
  • 0.01% số tiền chuyển
  • Tối thiểu: 2  Đơn vị ngoại tệ/giao dịch
Chuyển khoản bằng VNĐ cho người nhận bằng CMND trong cùng hệ thống SCB
  • 0.03% số tiền giao dịch
  • Tối thiểu: 10.000VNĐ/giao dịch
Chuyển khoản bằng VNĐ cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu ngoài hệ thống SCB
  • 0.04% số tiền giao dịch
  • Tối thiểu: 20.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển khoản bằng ngoại tệ cho người nhận ngoài hệ thống SCB
  • 0.04% số tiền giao dịch
  • Tối thiểu: 4 đơn vị ngoại tệ/giao dịch
Chuyển tiền VNĐ theo danh sách
Danh sách nhận cùng hệ thống 3000VNĐ/giao dịch/danh sách
Danh sách nhận khác hệ thống 0.02% số tiền/giao dịch/danh sách
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 tại quầy 
Nộp tiền mặt VND chuyển đi
  • 0.05% số tiền giao dịch
  • Tối thiểu: 25.000VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền đi từ tài khoản thanh toán
  • 0.04% số tiền giao dịch
  • Tối thiểu: 20.000VNĐ/giao dịch
Phí hỗ trợ thu hồi giao dịch chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 100.000 VNĐ/giao dịch
Đơn vị chuyển tiền đến cùng hệ thống ngân hàng Miễn phí
Đơn vị chuyển tiền đến khác hệ thống ngân hàng
  • 0.03% số tiền giao dịch
  • Tối thiểu: 15.000VNĐ/giao dịch
Nộp tiền gửi tiết kiệm tại hệ thống ngân hàng SCB Miễn phí
Nhận ngoại tệ từ trong nước hoặc nước ngoài, người nhận nhận bằng CMND
Bán ngoại tệ lấy VNĐ Miễn phí
USD
  • 0,1%Số tiền rút/giao dịch.
  • Tối thiểu: 2 USD/giao dịch.
EUR
  • 0,2% số tiền rút/giao dịch.
  • Tối thiểu: 2 EUR/giao dịch.
Ngoại tệ khác
  • 0,3% số  tiền rút/giao dịch.
  • Tối thiểu: 3 Đơn vị ngoại tệ/giao dịch.

1.2. Biểu Phí Standard Chartered Bank Cho Các Tiện Ích Khác

Một số tiện ích khác của ngân hàng Standard Chartered Bank có mức phí như sau:

Giao dịch Séc
Cung ứng Séc trắng 30.000 VNĐ/cuốn
Bảo chi Séc 30.000 VNĐ
Thông báo mất Séc 100.000 VNĐ/lần
Hoàn trả Séc trắng/Séc bị lỗi/Séc hư hỏng Miễn phí
Biểu phí Standard Chartered Bank với các tiện ích
Dịch vụ thanh toán hóa đơn
Thanh toán hóa đơn từng lần tại quầy Miễn phí
Thanh toán hóa đơn tự động
 Đăng ký sử dụng dịch vụ
Thanh toán hóa đơn tự động Miễn phí
Thay đổi thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ thanh toán hóa đơn tự động Miễn phí
Ngừng sử dụng dịch vụ thanh toán hóa đơn tự động Miễn phí
Dịch vụ nhắn tin thông báo thanh toán hóa đơn không thành công Miễn phí
Dịch vụ thu ngân sách nhà nước (áp dụng cho thuế nội địa)
Nộp tiền mặt vào Ngân sách nhà nước
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở tài khoản
  • 0,04% Số tiền phải nộp/giao dịch
  • TT:  20.000 VNĐ/giao dịch
Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở Tài khoản
  • 0,05% số tiền phải nộp/giao dịch
  • Tối thiểu: 25.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền vào Ngân sách nhà nước
Cùng Tỉnh/Thành phố nơi mở Tài khoản
  • 0,03% số  tiền chuyển/giao dịch
  • TT: 15.000 VNĐ/giao dịch
Khác Tỉnh/Thành phố nơi mở Tài khoản
  • 0,04% số tiền chuyển/giao dịch
  • TT: 20.000 VNĐ/giao dịch
Tu chỉnh, tra soát, hủy giao dịch nộp tiền vào Ngân sách nhà nước 10.000 đồng/giao dịch
Số tiền nộp 300.000.000 VNĐ
  • 0,015% giá trị số tiền nộp
  • Tối đa: 1.000.000 VNĐ/giao dịch
Dịch vụ Chuyển –  nhận tiền đầu tư chứng khoán
Chuyển tiền cho nhà đầu tư chứng khoán
Trong cùng hệ thống ngân hàng SCB Miễn phí
Ngoài hệ thống ngân hàng SCB
Số chuyển trị giá dưới 500 triệu VNĐ 10.000 VNĐ/giao dịch
Số tiền chuyển trị giá 500 triệu VNĐ trở lên
  • 0,02% của số tiền chuyển
  • Tối đa 500.000 VNĐ

the-tin-dung-standard-chartered

2. Biểu Phí Standard Chartered Bank Áp Dụng Cho Thẻ Tín Dụng

Mức phí thường niên của ngân hàng Standard Chartered Bank áp dụng cho thẻ tín dụng như sau:

Loại phí Priority WorldMiles WorldMiles Platinum CashBack
Phí thường niên năm đầu tiên
Thẻ Chính Miễn Phí 1.500.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ
Thẻ Phụ Miễn Phí Miễn Phí 100.000 VNĐ
Phí thường niên năm thứ 2 trở đi
Thẻ Chính 2.000.000 VNĐ 1.500.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ
Thẻ Phụ 1.500.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 700.000 VNĐ

phi-thuong-nien-standard-chartered

Ngoài phí thường niên, bạn cũng nên lưu ý một số loại biểu phí Standard Chartered Bank. Cụ thể như sau:

  • Phí chậm thanh toán: 4% của số tiền thanh toán (Tối thiểu 200.00VNĐ)
  • Phí ứng tiền mặt: 4% số tiền ứng
  • Hạn mức rút tiền tối đa: 50% của hạn mức tín dụng tối đa được quy định bởi ngân hàng
  • Yêu cầu khoản thanh toán tối thiểu: 5% trên tổng dư nợ được thông báo vào kỳ sao kê hàng tháng. Mức phí này áp dụng cho tất cả các loại thẻ được phát hành bởi SCB.

3. Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Standard Chartered Bank

Tùy vào loại thẻ mà bạn sử dụng mà bạn sẽ được quy định mức lãi suất khác nhau. Trong đó cụ thể như sau:

  • Priority WorldMiles: 26.4%/năm
  • WorldMiles: 27.84%/năm
  • Platinum CashBack: 28,84%/năm.

4. Kết Luận

Nhìn chung, biểu phí Standard Chartered Bank khá ưu đãi đối với khách hàng của ngân hàng này. Hi vọng bài viết trên có thể giải đáp mọi thắc mắc của bạn về biểu phí của ngân hàng này.

Share this post