Hướng Dẫn Đăng Ký Mở Thẻ ATM TPBank Đơn Giản Nhất

Hướng Dẫn Đăng Ký Mở Thẻ ATM TPBank Đơn Giản Nhất

Các loại thẻ của ngân hàng TPBank được nhiều khách hàng sử dụng với ưu điểm mức phí thấp, nhiều ưu đãi. Vậy bạn đã biết cách mở thẻ ngân hàng này chưa? Điều kiện và thủ mở thẻ ra sao? Có mất phí mở thẻ không? Cùng theo dõi bài viết hướng dẫn mở thẻ ATM TPBank đơn giản nhất dưới đây và tìm lời giải nhé!

1. Thẻ ATM TPBank Là Gì?

Thẻ ATM TPBank là một thẻ được ngân hàng TPBank phát hành với chức năng thanh toán cũng như thực hiện các giao dịch rút tiền, chuyển tiền,…nhanh chóng nhiều tiện ích và ưu đãi.

the-atm-tpbank

Thẻ ATM của ngân hàng TPBank được chia làm 2 loại: thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng. Ngoài ra đối với các loại thẻ quốc tế của ngân hàng còn cho phép bạn có thể thanh toán các giao dịch nước ngoài tiện lợi.

2. Danh Sách Các Loại Thẻ ATM TPBank

Dưới đây là danh sách các loại thẻ ATM TPBank được nhiều khách hàng sử dụng và đánh giá cao.

2.1. Thẻ Tín Dụng TPBank World Mastercard Golf Privé

Với thẻ tín dụng World Mastercard Golf Privé, khách hàng sẽ có những trải nghiệm golf mới lạ cùng sự gặp gỡ với các golfer đẳng cấp.

the-world-mastercard-golf-prive

Đặc điểm của thẻ như sau:

  • Khách hàng sẽ được hưởng ưu đãi tại nhiều khách sạn sang trọng.
  • Giá Member guest tại các sân Golf cũng được áp dụng nhiều ưu đãi.
  • Giảm 50% khi ăn uống tại các địa danh nổi tiếng.
  • Tặng lượt vào sân miễn phí cho khách hàng trong 2 tháng khi chi tiêu trên 20 triệu đồng.
  • Chăm sóc và hỗ trợ khách hàng 24/7 qua số (+84 28) 3824 0518.
  • Hạn mức tín dụng của thẻ World Mastercard Golf Privé lên tới 2 tỷ đồng.

2.2. Thẻ Tín Dụng TPBank World Mastercard Club Privé

Đặc điểm của thẻ TPBank World Mastercard Club Privé đem đến cho khách hàng như sau:

  • Ưu đãi 50% khi thưởng thức ẩm thực tại các khu du lịch nổi tiếng.
  • Được đặc quyền trở thành khách mời quan trọng khi tham gia các sự kiện giải trí, lễ hội ẩm thực,…
  • Được hoàn tiền 10% khi thanh toán dịch vụ y tế và giáo dục.
  • Chăm sóc và hỗ trợ khách hàng 24/7 qua số (+84 28) 3824 0518.
  • Hạn mức tín dụng của thẻ World Mastercard Club Privé lên tới 2 tỷ đồng.
  • Được trải nghiệm dịch vụ VIP tại sân bay trên toàn thế giới, bảo hiểm du lịch.

2.3. Thẻ Tín Dụng Quốc Tế TPBank Visa

Đặc điểm của thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa như sau:

the-tpbank-visa

  • Dễ dàng ứng tiền mặt với mức phí ưu đãi 3,59%.
  • Được thanh toán tại nhiều điểm giao dịch trong và ngoài nước.
  • Chuyển đổi ngoại tệ với mức phí rất thấp chỉ 1,8%.
  • Trải nghiệm và tận hưởng ưu đãi tới 50% từ TPBank Hot Zone.
  • Nhận điểm thưởng cho mỗi 5.000 VND thanh toán bằng thẻ.
  • Áp dụng tính năng bảo mật 2 lớp 3D Secure giúp các thanh toán online của khách hàng an toàn hơn.

2.4. Thẻ Tín Dụng Quốc Tế TPBank  Visa Platinum

Đặc điểm của thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Platinum như sau:

  • Hạn mức tín dụng khách hàng có thể sử dụng giá trị lên đến 1 tỷ đồng.
  • Chuyển đổi ngoại tệ với mức phí rất thấp chỉ 1,8%.
  • Linh hoạt và dễ dàng ứng tiền mặt với mức phí ưu đãi 3,59%.
  • Mức bảo hiểm du lịch được áp dụng lên tới 10,5 tỷ đồng trên toàn thế giới.
  • Áp dụng tính năng bảo mật 2 lớp 3D Secure.
  • Nhận điểm thưởng cho các giao dịch thanh toán bằng thẻ, không giới hạn thời gian sử dụng.

2.5. Thẻ Tín Dụng Quốc Tế TPBank Visa Vàng

Đặc điểm của thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Vàng như sau:

  • Hạn mức tín dụng của thẻ quốc tế TPBank Visa Vàng là 300 triệu đồng.
  • Chương trình ưu đãi hoàn tiền tới 7,2 triệu đồng.
  • Linh hoạt và dễ dàng ứng tiền mặt với mức phí ưu đãi 3,59%.
  • Chuyển đổi ngoại tệ với mức phí rất thấp chỉ 1,8%.
  • Áp dụng tính năng bảo mật 2 lớp 3D Secure.
  • Trải nghiệm và tận hưởng ưu đãi tới 50% từ TPBank Hot Zone.

2.6. Thẻ Đồng Thương Hiệu Mobifone- TPBank Visa Platinum

Đặc điểm của thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank Visa Platinum như sau:

the-dong-thuong-hieu-mobifone-tpbank

  • Khách hàng được hưởng ưu đãi thành viên dài lâu của MobiFone.
  • Nhân 5 lần điểm thưởng cho các giao dịch dịch thanh toán bằng thẻ, không giới hạn thời gian sử dụng.
  • Áp dụng tính năng bảo mật 2 lớp cực an toàn 3D Secure.
  • Du lịch toàn cầu an toàn với mức bảo hiểm 10,5 tỷ đồng.
  • Linh hoạt và dễ dàng ứng tiền mặt với mức phí ưu đãi 3,59%.
  • Chuyển đổi ngoại tệ với mức phí rất thấp chỉ 1,8%.

2.7. TPBank Visa FreeGo

Đặc điểm của thẻ TPBank Visa FreeGo hư sau:

  • Đăng ký online dễ dàng và nhanh chóng qua ứng dụng của ngân hàng TPBank.
  • Ưu đãi cho khách hàng trẻ được hưởng ưu đãi chính sách tín dụng.
  • Hồ sơ đăng ký nhanh gọn, không rườm rà.
  • Các giao dịch online được hệ thống tích 5% điểm thưởng.
  • Áp dụng ưu đãi cho các dịch vụ vé máy bay, khách sạn.
  • Chuyển đổi ngoại tệ với mức phí rất thấp chỉ 1,8%.

2.8. Thẻ Tín Dụng Quốc Tế TPBank Visa Signature

Đặc điểm của thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Signature như sau:

  • Hoàn tiền 0,5% không giới hạn cho các giao dịch nội địa.
  • Chuyển đổi ngoại tệ với mức phí rất thấp chỉ 0,95%.
  • Du lịch toàn cầu an toàn với mức bảo hiểm 10,5 tỷ đồng.
  • Đặc quyền Privé Assistance 24/7.
  • Hạn mức tín dụng của thẻ TPBank Visa Signature lên tới 2 tỷ đồng.
  • Miễn phí tại 1100 phòng chờ trên toàn thế giới, không giới hạn lượt sử dụng.

the-tpbank-visa-sigature

2.9. Thẻ ATM Smart 24/7

Đặc điểm của thẻ ATM Smart 24/7 như sau:

  • Miễn phí hoàn toàn phí rút tiền tại toàn bộ cây ATM trong liên minh Napas.
  • Tích hợp tài khoản thanh toán và eBank.
  • Áp dụng khả năng tự động nhận diện người dùng khi giao dịch trực tiếp tại các chi nhánh/quầy giao dịch.
  • Có khả năng in hình ảnh.

2.10. Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế TPBank Visa CashFree

Đặc điểm của thẻ ghi nợ quốc tế TPBank Visa CashFree:

  • Thẻ quốc tế duy nhất được miễn phí rút tiền được TPBank phát hành.
  • Áp dụng tính năng bảo mật 2 lớp cực an toàn 3D Secure.
  • Chuyển đổi ngoại tệ với mức phí rất thấp chỉ 1,8%.
  • Công nghệ chip EMV giúp hạn chế khả năng thẻ bị nuốt.
  • Tận hưởng vô số ưu đãi trong và ngoài nước khi vào TPBank Zone.
  • Thuận tiên khi đi nước ngoài với khả năng rút tiền tại cây ATM có biểu tượng Visa.

2.11. Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế TPBank Visa Debit Cho Doanh Nghiệp

Đặc điểm của thẻ ghi nợ quốc tế TPBank Visa Debit cho doanh nghiệp như sau:

  • Kiểm soát chi tiêu của cán bộ nhân viên.
  • Hạn chế rủi ro khi thanh toán bằng thẻ.
  • Chi tiêu bằng bất kỳ loại tiền nào.
  • Số lượng thẻ phụ không giới hạn.
  • Chuyển đổi ngoại tệ với mức phí khá thấp.
  • Thanh toán trực tuyến được bảo mật và an toàn hơn.
  • Thời gian thẻ có hiệu lực hoạt động là 3 năm.

2.12. Thẻ Tín Dụng TPBank Credit Cho Doanh Nghiệp

Đặc điểm của thẻ tín dụng TPBank Credit cho doanh nghiệp như sau:

  • Tận hưởng thời hạn ưu đãi miễn phí lãi suất lên tới 45 ngày.
  • Hạn mức giao dịch của thẻ TPBank Credit cho doanh nghiệp lên đến 1,5 tỷ đồng.
  • Hạn chế rủi ro khi thanh toán bằng thẻ.
  • Chuyển đổi ngoại tệ với mức phí khá thấp.
  • Áp dụng tính năng bảo mật 2 lớp cực an toàn 3D Secure.
  • Thời gian thẻ có hiệu lực hoạt động là 3 năm.
  • Mọi loại tiền tệ có thể chi tiêu.

3. Ưu Điểm Khi Sử Dụng Thẻ ATM TPBank

Thẻ ATM TPBank được nhiều khách hàng sử dụng vì những ưu điểm nổi bật như:

  • Ưu đãi tới 50% chương trình TPBank Zone
  • Ứng tiền mặt linh hoạt với mức phí thấp nhất thị trường chỉ 3,59%
  • Phí giao dịch quốc tế thấp nhất thị trường chỉ 1,8 %
  • Nhận điểm thưởng cho mỗi 5000 VND chi tiêu bằng thẻ
  • Thanh toán trực tuyến an toàn với tính năng bảo mật 2 lớp 3D Secure.
  • Chấp nhận tại hơn 62.000 điểm giao dịch tại Việt Nam và hơn 30 triệu điểm giao dịch trên thế giới

4. Điều Kiện Mở Thẻ ATM TPBank

Điều kiện mở thẻ ATM tại ngân hàng TPBank như sau:

  • Khách hàng là cá nhân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sinh sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam
  • Độ tuổi từ 22 tuổi trở lên, dưới 59 tuổi với nam, và dưới 54 tuổi với nữ.
  • Có nhu cầu mở thẻ tại ngân hàng và hoàn toàn có khả năng chịu trách nhiệm và quản lý hoạt động của thẻ,
  • Trường hợp khách hàng mở thẻ tín dụng sẽ cần có thu nhập tối thiểu 5 triệu đồng trở lên trong 3 tháng gần nhất hoặc các tài sản chứng minh tài chính khác.

dieu-kien-the-atm-tpbank

5. Thủ Tục Mở Thẻ ATM TPBank

Thủ tục mở thẻ ATM tại ngân hàng TPBank được quy định cụ thể như sau

  • Giấy đề nghị mở thẻ theo mẫu của ngân hàng TPBank và hợp đồng sử dụng thẻ.
  • Bản sao giấy tờ tùy thân: CMND/CCCD/Hộ khẩu có kèm bản gốc.
  • Giấy tờ tạm trú được cơ quan có thẩm quyền xác nhận hoặc sổ hộ khẩu.
  • Hồ sơ chứng minh thu nhập và tài chính.
  • Ngoài ra, tùy vào từng thời điểm, ngân hàng TPBank có thể yêu cầu khách hàng bổ sung thêm các giấy tờ khác.

6. Hướng Dẫn Làm Thẻ ATM TPBank

Khi khách hàng đáp ứng đủ điều kiện và thủ tục thì có thể mở thẻ ngân hàng TPBank theo 2 hình thức: tại Livebank và tại phòng giao dịch.

Quy trình mở thẻ tại ngân hàng TPBank được

6.1. Mở Tại PGD Ngân Hàng TPBank

Quy trình mở thẻ tại phòng giao dịch/chi nhánh của ngân hàng TPBank như sau:

  • Bước 1: Khách hàng trực tiếp PGD/chi nhánh TPBank muốn mở thẻ.
  • Bước 2: Yêu cầu mở thẻ ATM TPBank và cung cấp các giấy tờ cần thiết.
  • Bước 3: Điền đầy đủ và chính xác các thông tin theo mẫu khai báo và đưa lại cho nhân viên.
  • Bước 4: Nhân viên ngân hàng TPBank sẽ cập nhật thông tin lên hệ thống và chờ duyệt.
  • Bước 5: Khách hàng được thông báo kết quả mở thẻ và nhận lại giấy tờ.
  • Bước 6: Lấy thẻ theo thời gian quy định của ngân hàng

6.2. Làm Thẻ ATM TPBank Tại Livebank

Quy trình mở thẻ ATM tại LiveBank như sau:

  • Bước 1: Khách hàng đến các điểm giao dịch có logo TPBank LiveBank.
  • Bước 2: Mang giấy tờ tùy thân như: CMND, CCCD hoặc hộ chiếu.
  • Bước 3: Nhấn chọn lệnh mở tài khoản trên màn hình hiển thị. Hệ thống của LiveBank sẽ kết nối với nhân viên hỗ trợ khách hàng mở thẻ.
  • Bước 4: Đưa CMND hoặc CCCD đến đúng vị trí máy scan. Nhập đầy đủ thông tin theo hướng dẫn của tư vấn viên.
  • Bước 5: Sau đó, lựa chọn phương thức nhận thẻ: “Phát hành thẻ nhận ngay” hoặc “Nhận thẻ tại chi nhánh TPBank”.

the-atm-tpbank-tai-livebank

7. Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ ATM Ngân Hàng TPBank

Biểu phí TPBank áp dụng cho dịch vụ thẻ ATM được chia theo 2 loại thẻ: thẻ tín dụng quốc tế và thẻ ghi nợ nội địa.

7.1. Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Quốc Tế

Biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế như sau:

Khoản mục Thẻ chính Thẻ phụ  
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank

Visa

Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí.

Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND.

Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND.

Thẻ FreeGo: Miễn phí.

Thẻ hạng Signature (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal
(kim loại)): 1.990.000 VND.

Thẻ hạng Signature – loại thẻ metal (kim loại) – phụ phí phát hành: 4.000.000 VND.

Các hạng thẻ khác: Miễn phí.

Thẻ hạng Signature loại thẻ plastic (nhựa): 990.000 VND.

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank

World MasterCard

Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND.

Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND.

Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND.

Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND.

Biểu phí phát hành thẻ ATM TPBank (chưa bao gồm VAT)

7.2. Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa

Biểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa như sau:

Khoản mục Mức phí (chưa bao gồm VAT)
Phí phát hành thẻ lần đầu Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND.

Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND.

Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 100.000 VND.

Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 150.000 VND.

Phí thay đổi hạng thẻ Miễn phí

7.3. Phí Phát Hành Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế TPBank

Khoản mục Mức phí (chưa bao gồm VAT)
Phí phát hành thẻ Thẻ chính & Thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí
Từ thẻ phụ thứ hai trở đi:

  • Hạng Chuẩn: 55.000 VND
  • Hạng Vàng: 55.000 VND
  • Hạng Platinum: 199.000 VND
Phí gia hạn thẻ 99.000 VND
Phí phát hành thẻ thay thế (cong, gãy, thất lạc) 99.000 VND

7.4. Phí Thường Niên Thẻ TPBank

Bên cạnh phí mở thẻ thì khách hàng sẽ phải nộp thêm một khoản phí duy trì sử dụng thẻ hay còn gọi là phí thường niên.

Loại thẻ Mức phí
Thẻ chính Thẻ phụ
Thẻ TPBank Visa CashFree
  • Thẻ chuẩn: 99.000 VND
  • Thẻ vàng: 199.000 VND
  • Thẻ Platinum: 299.000 VND
  • Thẻ Chuẩn: 55.000 VND
  • Thẻ Vàng: 55.000 VND
  • Thẻ Platinum: 199.000 VND
Thẻ TPBank Visa Plus
  • 99,000 VND
  • 99,000 VND
Thẻ Visa Debit
  • Thẻ Chuẩn: 100.000 VND
  • Thẻ Vàng: 200.000 VND
  • 50.000 VND
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND
Thẻ ATM/thẻ eCounter
  • 50.000 VND/năm
  • 50.000 VND/năm
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank
  • Miễn phí
  • Miễn phí
TPBank Visa CashFree
  • Thẻ chuẩn: 99.000 VND
  • Thẻ vàng: 199.000 VND
  • Thẻ Platinum: 299.000 VND
  • Thẻ Chuẩn: 55.000 VND
  • Thẻ Vàng: 55.000 VND
  • Thẻ Platinum: 199.000 VND
TPBank Visa Plus
  • 99.000 VND
  • 99.000 VND
TPBank Visa Debit
  • Thẻ Chuẩn: 100.000 VND
  • Thẻ Vàng: 200.000 VND
  • 50.000 VND

7.5. Phí Rút Tiền Thẻ ATM TPBank

Hiện nay phí rút tiền thẻ ATM TPBank sẽ bao gồm 2 loại phí đó là phí rút tiền trong cùng hệ thống và phí rút tiền ngoài hệ thống.

Thẻ ATM TPBank ATM khác ngân hàng tại Việt Nam ATM khác ngân hàng tại nước ngoài
Thẻ ghi nợ nội địa Miễn phí Miễn phí Miễn phí
Thẻ ghi nợ quốc tế Miễn phí Miễn phí TPBank Visa CashFree:

  • Thẻ Chuẩn: 3,19%
  • Thẻ Vàng: 3,19%
  • Thẻ Platinum: 2,49%

TPBank Visa Plus: 3,19%

Visa Debit: 3,19%

Thẻ tín dụng 4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ

7.6. Một Số Lọai Phí Khác

  • Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí (khi yêu cầu qua TPBank eBank); 33.000 VND (khi yêu cầu qua kênh khác)
  • Phí tra soát (chỉ thu khi KH khiếu nại sai): 220.000 VND
  • Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 11.000 VND
  • Phí vấn tin tài khoản tại ATM: Miễn phí (tại ATM TP Bank); 11.000 VND (tại ATM NH khác)
  • Phí giao dịch khác tại ATM: Miễn phí
  • Phí quản lý giao dịchngoại tệ (tính theo tỷ giá của tổ chức Visa tại thời điểm giao dịch): 1.8%/ giá trị giao dịch
  • Phí quản lý giao dịch VND tại các ĐVCNT nước ngoài: 1.1%/ giá trị giao dịch, tối thiểu 11.000 VND
  • Phí xử lý các giao dịch quốc tế đặc biệt (*): 5.500 VND/ giao dịch
  • Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch: 88.000 VND
  • Phí xác nhận thông tin thẻ: 55.000 VND
  • Phí tất toán thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở (Không thu phí đối với thẻ Phụ trường hợp thẻ Phụ đóng cùng thẻ Chính):

8. Làm Thẻ ATM TPBank Bao Lâu Có?

Theo quy định, thời gian làm thẻ ATM tại ngân hàng TPBank sẽ giao động từ 7-10 ngày làm việc. Khi khách hàng mở thẻ, nhân viên sẽ thông báo cho bạn thời gian nhận thẻ. Bạn theo đúng thời gian được ghi đến chi nhánh sẽ nhận được thẻ nhé!

9. Lưu Ý Khi Lần Đầu Nhận Thẻ ATM TPBank

Khi mới nhận được thẻ bạn nên kiểm tra và làm một số lưu ý dưới đây:

  • Kiểm tra toàn bộ thông tin trên thẻ đã chuẩn chưa.
  • Cần kích hoạt thẻ tạo mã PIN thẻ (trong vòng 24h khi khách hàng nhận được thẻ nếu không kích hoạt nhanh thẻ sẽ bị vô hiệu hóa).

10. Kết Luận

Trên đây là hướng dẫn chi tiết mở thẻ ATM TPBank nhanh chóng và đơn giản nhất. Hy vọng với những thông tin trên giúp bạn có thêm kiến thức và an tâm khi thực hiện và sử dụng thẻ của ngân hàng TPBank. Chúc bạn thành công!!!

Share this post