Cập Nhật Biểu Phí MB Bank – Phí Dịch Vụ, Chuyển Tiền Và Làm Thẻ ATM

Cập Nhật Biểu Phí MB Bank – Phí Dịch Vụ, Chuyển Tiền Và Làm Thẻ ATM

Các biểu phí MB Bank như phí dịch vụ, phí chuyển tiền, phí làm thẻ ATM… đều được khách hàng rất quan tâm khi lựa chọn sử dụng sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng MB Bank.

Bài viết sau đây HoTroVay.Vn sẽ giải đáp chi tiết những thắc mắc của các bạn về vấn đề này. Mời các bạn cùng theo dõi.

1. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng MB Bank Cập Nhật Mới 2021

Biểu phí chuyển tiền tại ngân hàng MB Bank được chia làm 2 loại là chuyển tiền tại ngân hàng và chuyển tiền qua ngân hàng điện tử. Cụ thể như sau:

1.1. Phí chuyển tiền tại ngân hàng

Khách hàng cá nhân Giao dịch Mức phí
Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ 10.000 VNĐ/giao dịch
Giao dịch có giá trị trên 500 triệu VNĐ 0,02% số tiền/giao dịch

Tối đa 1.000.000 VNĐ/giao dịch

Chuyển tiền ngoài hệ thống
Khách hàng doanh nghiệp Cùng tỉnh/thành phố 0,035% số tiền/giao dịch

Tối thiểu 10.000 VNĐ

Tối đa 1.000.000 VNĐ

Khác tỉnh/thành phố 0,06% số tiền/giao dịch

Tối thiểu 20.000 VNĐ

Tối đa 1.000.000 VNĐ

Chi tiền mặt cho người không có tài khoản thụ hưởng tại MBBank Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống MBBank bằng CMND Miễn phí
Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống ngân hàng khác bằng CMND 0,03% số tiền/giao dịch

Tối thiểu 20.000 VNĐ

Tối đa 1.000.000 VNĐ

1.2. Phí chuyển tiền MB Bank qua ngân hàng điện tử

1.2.1. Dịch vụ eBanking:

Khoản mục Mức phí
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ hoặc tài khoản 0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ, phí tối đa 1.000.000 VND
Chuyển tiền thường qua số tài khoản
Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ 0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch đơn lẻ thuộc lô
Giao dịch có giá trị từ 500 triệu VNĐ trở lên 0,03% * số tiền phí tối đa là 1.000.000 VNĐ D/giao dịch đơn lẻ thuộc lô

1.2.2. Chuyển tiền qua App MBBank:

Chuyển tiền cùng ngân hàng MBBank Miễn phí
Chuyển tiền khác ngân hàng 11,000 VNĐ/giao dịch với số tiền nhỏ hơn hoặc bằng 500 triệu đồng

0.27% * số tiền giao dịch, tối đa 1 triệu, với số tiền lớn hơn 500 triệu đồng.

2. Biểu Phí Dịch Vụ Ngân Hàng MB Bank Cập Nhật Mới 2021

Biểu phí dịch vụ ngân hàng MB Bank bao gồm phí Internet Banking MB Bank, SMS Banking, Mobile Banking, phí làm thẻ ATM và phí làm thẻ tín dụng… Cụ thể như sau:

bieu-phi-mbbank

2.1. Phí Dịch Vụ Internet Banking MB Bank

Tên gói dịch vụ Mức phí
Gói eMB Basic
  • Phí duy trì dịch vụ: Miễn phí
  • Phí đăng ký dịch vụ: Miễn phí
  • Phí nhận thông báo giao dịch tự động qua email: Miễn phí
Gói eMB Advance
  • Phí đăng ký dịch vụ: Miễn phí
  • Phí duy trì dịch vụ: 10.000 VNĐ/ tháng
  • Phí sử dụng Hard Token (Công cụ tạo mã OTP vật lý): 300.000 VNĐ/ thiết bị
  • Phí sử dụng Soft Token (Phần mềm sinh mã OTP cho điện thoại): Miễn phí
  • Phí thay đổi phương thức xác thực: Miễn phí
Phí chuyển tiền trong hệ thống MB Phí chuyển tiền qua số thẻ:

  • Giao dịch dưới 20.000.000 VNĐ: 3.000 VNĐ/ giao dịch
    Giao dịch từ 20.000.000 VNĐ: 5.000 VNĐ/ giao dịch

Phí chuyển tiền qua số tài khoản:

  • Giao dịch dưới 20.000.000 VNĐ: 3.000 VNĐ/ giao dịch
    Giao dịch từ 20.000.000 VNĐ: 5.000 VNĐ/ giao dịch

Phí chuyển tiền liên ngân hàng MB:

  • Chuyển tiền thường qua số tài khoản:10.000 VNĐ/ giao dịch
  • Chuyển tiền qua số thẻ:10.000 VNĐ/ giao dịch

2.2. Phí Dịch Vụ SMS Banking

Dịch vụ SMS Banking được rất nhiều khách hàng lựa chọn bởi nó là một trong những dịch vụ hữu ích, tính bảo mật cao.

Khi có các giao dịch phát sinh trong tài khoản ngân hàng, dịch vụ SMS Banking thường được đăng ký thông ngay qua số điện thoại cá nhân tại các điểm giao dịch và phát hành thẻ.

  • Phí đăng ký dịch vụ là: Miễn phí
  • Phí duy trì dịch vụ là: 12.000 VNĐ/ tháng

2.3. Phí Dịch Vụ Mobile Banking (MB Plus)

Dịch vụ Mobile Banking là dịch vụ gia tăng tiện ích trên thiết bị di động dành cho khách hàng. Khi đăng ký xong khách hàng được hỗ trợ như tra cứu số tài khoản MBBank một cách nhanh chóng, an toàn và bảo mật cao với các mức phí bao gồm:

Khoản mục Mức phí
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ 10.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền qua số tài khoản 10.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền nhận bằng CMND 20.000 VNĐ/giao dịch

2.4. Biểu Phí Thẻ MB Bank

Để đáp ứng hầu hết các nhu cầu của khách hàng, ngân hàng MB đang cung cấp nhiều các sản phẩm thẻ ATM cho nhiều đối tượng khách hàng. Biểu phí chi tiết các sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa được MB Bank áp dụng:

Loại phí Thẻ ghi nợ nội địa Mức phí
Phí phát hành thẻ Thẻ Active Plus

Thẻ BankPlus

Đối với khách hàng vãng lai: 50.000 VND

Đối với khách hàng trả lương qua tài khoản: Miễn phí

Thẻ sinh viên 40.000 VND
Thẻ quân nhân

Thẻ MB Private/MB VIP

Miễn phí
Phí phát hành lại thẻ Thẻ Active Plus

Thẻ BankPlus

Thẻ quân nhân

50.000 VND/thẻ
Thẻ sinh viên 30.000 VND/thẻ
Thẻ MB Private/MB VIP Miễn phí
Phí ngừng sử dụng thẻ Tất cả các loại thẻ 50.000 VND
Phí cấp lại Pin Thẻ Active Plus

Thẻ BankPlus

Thẻ sinh viên

Thẻ quân nhân

20.000 VND/lần/Pin
Thẻ MB Private/MB VIP Miễn phí
Phí thường niên Thẻ Active Plus

Thẻ BankPluss

Thẻ sinh viên

60.000 VND/năm/thẻ
Thẻ quân nhân 30.000 VND/năm/thẻ
Thẻ MB Private/MB VIP Miễn phí
Phí quản lý thẻ Tất cả các loại thẻ 8.800 VND/tháng (miễn phí nếu số dư tài khoản lớn hơn 2.000.000 VND/tháng)
Phí rút tiền tại ATM MB Thẻ Active Plus

Thẻ BankPlus

Thẻ sinh viên

Thẻ MB Private/MB VIP

1.000 VND/giao dịch với giao dịch không quá 2.000.000.VND

2.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND

3.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND

Thẻ quân nhân 500 VND/giao dịchvới giao dịch không quá 2.000.000.VND

1.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND

1.500 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND

Phí rút tiền mặt trên ATM ngân hàng khác Thẻ Active Plus

Thẻ BankPlus

Thẻ sinh viên

Thẻ MB Private/MB VIP

3.000 VND/giao dịch
Phí chuyển khoản Tất cả các loại thẻ 3.000 VND/giao dịch
Phí truy vấn số dư ATM MB Tất cả các loại thẻ Miễn phí
Phí truy vấn số dư ATM ngân hàng khác Tất cả các loại thẻ 500 VND/giao dịch
Phí in sao kê giao dịch gần nhất  Tất cả các loại thẻ Miễn phí tại ATM MB

500 VND/giao dịch tại ATM ngân hàng khác

Phí đổi Pin  Tất cả các loại thẻ Miễn phí tại ATM MB

1.500 VND tại ATM ngân hàng khác

2.5. Biểu Phí Thẻ ATM MB Bank

Tùy mỗi loại thẻ sẽ có mức phí khác nhau. Hiện nay ngân hàng MB đang cung cấp nhiều các sản phẩm thẻ ATM cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Biểu phí chi tiết các sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa được MBBank áp dụng:

2.5.1. Biểu phí thẻ trả trước MBBank:

Loại phí Thẻ trả trước Mức phí
Phí đăng ký mở thẻ Thẻ trả trước quốc tế Bankplus MasterCard Miễn phí
Phí duy trì 11.000 VND/tháng
Phí chuyển tiền từ thẻ sang thẻ Miễn phí
Phí thanh toán cước viễn thông Miễn phí

2.5.2. Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa MBBank:

Loại phí Thẻ ghi nợ nội địa Mức phí
Phí phát hành thẻ Thẻ Active Plus – Khách hàng trả lương qua tài khoản: Miễn phí

– Khách hàng vãng lai: 50.000 VND

Thẻ BankPlus
Thẻ sinh viên 40.000 VND
Thẻ quân nhân Miễn phí
Thẻ MB Private/MB VIP
Phí cấp lại thẻ Thẻ Active Plus 50.000 VND/lần
Thẻ BankPlus
Thẻ quân nhân
Thẻ sinh viên 30.000 VND/lần
Thẻ MB Private/MB VIP Miễn phí
Phí cấp lại pin Thẻ MB Private/MB VIP Miễn phí
Thẻ Active Plus 20.000 VND/lần
Thẻ BankPlus
Thẻ quân nhân
Thẻ sinh viên
Phí ngừng sử dụng thẻ Tất cả các loại thẻ 50.000 VND
Thẻ Active Plus 60.000 VND/năm/thẻ
Thẻ BankPlus
Thẻ sinh viên
Thẻ quân nhân 30.000 VND/năm/thẻ
Thẻ MB Private/MB VIP Miễn phí
Phí quản lý thẻ Tất cả 8.800 VND/tháng (miễn phí trong thường số dư tài khoản thẻ ATM lớn hơn 2.000.000 VND/tháng)
Phí rút tiền tại ATM MB Bank Thẻ Active Plus – 1.000 VND/giao dịch với các giao dịch dưới 2.000.000.VND/lần

– 2.000 VND/giao dịch với các giao dịch từ 2.000.000 VND- 5.000.000 VND/lần

– 3.000 VND/giao dịch với các giao dịch trên 5.000.000 VND/lần

Thẻ BankPlus
Thẻ sinh viên
Thẻ MB Private/MB VIP
Thẻ quân nhân – 500 VND/giao dịch với các giao dịch dưới 2.000.000.VND/lần

1.000 VND/giao dịch với các giao dịch từ 2.000.000 VND- 5.000.000 VND/lần

1.500 VND/giao dịch với các giao dịch trên 5.000.000 VND/lần

Phí rút tiền tại ATM khác Thẻ Active Plus 3.000 VND/lần
Thẻ BankPlus
Thẻ sinh viên
Thẻ MB Private/MB VIP
Phí chuyển khoản Tất cả 3.000 VND/lần
Phí truy vấn số dư tại ATM MB T3.000 VND/lần Miễn phí
Phí truy vấn số dư tại ATM khác Tất cả 500 VND/lần
Phí sao kê giao dịch gần nhất Tất cả – Tại ATM MB: miễn phí

– Tại ATM khác: 500 VND/lần

Phí đổi pin Tất cả – Tại ATM MB: miễn phí

– Tại ATM khác: 1.500 VND/lần

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế MB Bank:

Loại phí Thẻ ghi nợ quốc tế Mức phí
Phí phát hành thẻ Thẻ Visa Debit – Đối với KH không trả lương qua MB:

50.000 VND

– KH trả lương qua MB: miễn phí

Phí cấp lại thẻ 60.000 VND/lần
Phí cấp lại Pin 20.000 VND/lần
Phí thường niên Thẻ Visa Debit Classic- Chính 60.000 VND/năm
Thẻ Visa Debit Classic- Phụ 1 60.000 VND/năm
Thẻ Visa Debit Classic- phụ 2 60.000 VND/năm
Thẻ Visa Debit Platinum- Chính (KH kkhông thuộc nhóm KHCN CC) 100.000VND/năm
Thẻ Visa Debit Platinum- Phụ 1 (KH không thuộc nhóm KHCN CC) 100.000VND/năm
Thẻ Visa Debit Platinum- Phụ 2 (KH không thuộc nhóm KHCN CC) 100.000VND/năm
Thẻ Visa Debit Platinum (KH thuộc nhóm KHCN CC) Miễn phí
Phí rút tiền mặt Thẻ Visa Debit – Tại ATM MB Bank: 2.000 VND/lần

– Tại ATM khác ở Việt Nam: 5.000 VND/lần

– Tại ATM khác ở nước ngoài: 3%số tiền giao dịch.

Phí chuyển khoản Thẻ Visa Debit – Tại ATM MB Bank: 2.000 VND/lần
Phí truy vấn số dư Thẻ Visa Debit – Tại ATM MB Bank: Miễn phí

– Tại ATM khác: 1.000 VND/lần

Phí đổi Pin Thẻ Visa Debit Miễn phí
Phí ngừng sử dụng thẻ Thẻ Visa Debit 100.000 VND

2.6. Biểu Phí Thẻ Tín Dụng MB Bank

Loại phí Thẻ tín dụng MB Mức phí
Phí phát hành Thẻ Visa Phát hành mới hạng chuẩn (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 100.000 VND/thẻ

Phát hành mới hạng vàng (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 200.000 VND/thẻ

Phát hành mới hạng bạch kim thẻ chính/thẻ phụ: 300.000 VND/thẻ

Thẻ JCB Sakura Phát hành mới hạng chuẩn (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 100.000 VND/thẻ

Phát hành mới hạng vàng (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 200.000 VND/thẻ

Phát hành mới hạng bạch kim (bao gồm cả thẻ chính và thẻ phụ): 300.000 VND/thẻ

Thẻ SSC Miễn phí
Phí thường niên Thẻ Visa Thẻ chính:

Hạng chuẩn: 200.000 VND/năm

Hạng vàng: 500.000 VND/năm

Hạng bạch kim: 800.000 VND/năm

Thẻ phụ:

Hạng chuẩn: 100.000 VND/năm

Hạng vàng: 200.000 VND/năm

Hạng bạch kim: 600.000 VND/năm

Thẻ JCB Sakura Thẻ chính:

Hạng chuẩn: 200.000 VND/năm

Hạng vàng: 400.000 VND/năm

Hạng bạch kim: 600.000 VND/năm

Thẻ phụ:

Hạng chuẩn: 100.000 VND/năm

Hạng vàng: 200.000 VND/năm

Hạng bạch kim: 300.000 VND/năm

Thẻ SSC 200.000 VND/năm
Phí rút tiền Tất cả các loại thẻ Trên cây ATM của MB: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND

Trên cây ATM của ngân hàng khác: 4% số tiền giao dịch + Phí ngân hàng thanh toán thu (nếu có). Tối thiểu 50.000 VND

Share this post