Vàng Tây Là Gì? Cập Nhật Giá Vàng Tây 10K, 14K, 18K Mới Nhất Hôm Nay
Ngày nay, vàng tây ngày càng trở nên phổ biến hơn ở thị trường vàng Việt Nam. Với tình hình biến động giá vàng và giá USD trên thế giới khiến giá vàng tây trong nước cũng thường xuyên biến động. Hãy cùng chúng tôi cập nhật giá cả vàng tây mới nhất hôm nay.
1. Giá Vàng Tây Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền Một Chỉ?
Trong hôm nay, giá các loại vàng tây đang có xu hướng tăng nhẹ. Tại các phiên giao dịch mua vào và bán ra tại ngân hàng, tổ chức kinh doanh vàng trên toàn quốc, đa số các loại vàng tây có xu hướng tăng nhẹ trung bình từ 25.000.000 đồng/lượng – 400.000.000 đồng/lượng.
Cụ thể như sau:
Giá mua vào (VNĐ/chỉ) | Giá bán ra (VNĐ/chỉ) | |
Vàng tây 18K | 3.981.000 | 4.121.000 |
Vàng tây 14K | 3.078.000 | 3.218.000 |
Vàng tây 16K | 2.952.000 | 3.172.000 |
Vàng tây 10K | 2.150.300 | 2.293.000 |
Bảng giá vàng niêm yết vàng tây công ty Phú Nhuận PNJ
Bên cạnh giá các loại vàng tây 10K, vàng tây 14K, vàng tây 18K của công ty Phú Nhuận, bạn có thể tham khảo thêm giá niêm yết của một số đơn vị kinh doanh vàng uy tín khác trên cả nước như DOJI, SJC hay công ty Ngọc Hải.
Dưới đây là bảng giá vàng Tây cụ thể ngày hôm nay tại các thương hiệu uy tín:
Loại | Mua vào | Mua vào | Bán ra | Bán ra |
Hôm nay (31/07/2021) | Hôm qua (30/07/2021) | Hôm nay (31/07/2021) | Hôm qua (30/07/2021) | |
SJC | ||||
Vàng tây 10K HCM | 19,648 | 19,648 | 21,648 | 21,648 |
Vàng tây 14K HCM | 28,207 | 28,207 | 30,207 | 30,207 |
Vàng tây 18K HCM | 36,816 | 36,816 | 38,816 | 38,816 |
DOJI | ||||
Vàng tây 10K HN | 1,426 | 1,426 | 1,576 | 1,576 |
Vàng tây 14K HN | 2,899 | 2,899 | 3,099 | 3,099 |
Vàng tây 16K HN | 3,679 | 3,679 | 3,979 | 3,979 |
Vàng tây 18K HN | 3,859 | 3,859 | 4,059 | 4,059 |
Vàng tây 14K HCM | 2,899 | 2,899 | 3,099 | 3,099 |
Vàng tây 16K HCM | 3,679 | 3,679 | 3,979 | 3,979 |
Vàng tây 18K HCM | 3,859 | 3,859 | 4,059 | 4,059 |
Doji 10K nhẫn HTV | 1,426 | 1,426 | 1,576 | 1,576 |
Doji 14K nhẫn HTV | 2,899 | 2,899 | 3,099 | 3,099 |
Doji 16K nhẫn HTV | 3,679 | 3,679 | 3,979 | 3,979 |
Doji 18K nhẫn HTV | 3,859 | 3,859 | 4,059 | 4,059 |
THƯƠNG HIỆU KHÁC | ||||
PNJ NT 10K | 20,220 | 20,220 | 21,220 | 21,220 |
PNJ NT 14K | 28,940 | 28,940 | 30,340 | 30,340 |
PNJ NT 18K | 37,450 | 37,450 | 38,850 | 38,850 |
Ngọc Hải 17K Bến Tre | 34,500 | 34,500 | 39,170 | 39,170 |
Ngọc Hải 17K HCM | 34,500 | 34,500 | 39,170 | 39,170 |
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp | 34,500 | 34,500 | 39,170 | 39,170 |
Ngọc Hải 17K Long An | 34,500 | 34,500 | 39,170 | 39,170 |
2. Vàng Tây Là Gì?
Vàng tây là một loại hợp kim giữa kim loại vàng và một số kim loại quý khác. Tùy vào từng loại vàng tây mà hàm lượng vàng nguyên chất có thể chiếm từ 30%-92%. Tuy vậy, vàng tây vẫn giữ được màu sắc và độ bóng tương đương với vàng ta.
Người ta dựa vào “tuổi vàng” để chia ra nhiều loại vàng Tây khác nhau như: vàng 9K, vàng 10K, vàng 14K, vàng 16K, vàng 18K…
Vàng tây ngày càng trở lên quen thuộc hơn với người dân. Vàng tây thường được sử dụng làm đồ trang sức bởi những đặc tính ưu việt của loại vàng này. Ngoài ra, nhiều nhà đầu tư cũng quan tâm và sử dụng vàng tây như một kênh đầu tư sinh lời.
3. Phân Loại Vàng Tây Trên Thị Trường
Vàng tây được phân loại dựa vào hàm lượng vàng nguyên chất trong loại vàng đó. Trên thị trường hiện nay có nhiều loại vàng tây và giá cả khác nhau như vàng tây 21K, 18K, 16K, 10K, 8K,… Số lượng karat càng lớn thì vàng tây càng có giá trị cao. Ngược lại, vàng tây có lượng karat càng thấp thì giá giao dịch sẽ càng thấp hơn.
Việc vàng tây ngày càng được ưa chuộng nhiều không chỉ bởi giá cả phải chăng mà còn bởi tính thẩm mỹ cao. Vàng nguyên chất thường có thuộc tính tương đối dẻo và khó chế tác. Với trang sức vàng ta hay loại vàng tây có trên 90% vàng nguyên chất thì độ cứng không cao.
Với các vàng tây được pha chế thêm các kim loại làm tăng độ cứng giúp cho việc chế tác trở nên đơn giản và tinh xảo hơn. Vàng 18K được coi là vàng tây có độ chuẩn chung và có thể chế tạo những trang sức tinh xảo nhất.
4. Hàm Lượng Và Tuổi Vàng Tây Được Tính Như Thế Nào?
Hẳn là mỗi người khi mua vàng tây đều thắc mắc về hàm lượng vàng nguyên chất trong sản phẩm. Vậy khi nói đến vàng tây 18K thì có bao nhiêu vàng nguyên chất trong đó? Để giải đáp thắc mắc này, bạn chỉ cần biết tới công thức sau đây:
Hàm lượng vàng nguyên chất =Số Karat /24 x 100%
Ví dụ bạn muốn tính hàm lượng vàng nguyên chất của vàng tây 18K thì sẽ làm như sau:
Hàm lượng vàng nguyên chất = 18/24 x 100% = 75.00%
Như vậy vàng 18K là loại vàng có 75% vàng nguyên chất và có tuổi vàng là 7 tuổi 5. Tương tự như vậy ta có thể tính được hàm lượng vàng tinh và tuổi vàng của vàng 14K, vàng 10K như bảng sau:
Karat | Hàm lượng vàng | Tuổi vàng |
24K | 99.99% | 10 tuổi |
22K | 91.66% | 9 tuổi 17 |
21K | 87.5% | 8 tuổi 75 |
18K (*) | 75.00% | 7 tuổi 5 |
16K | 68% | 6 tuổi 8 |
14K | 58.33% | 5 tuổi 83 |
10K | 41.67% | 4 tuổi 16 |
9K | 37.5% | 3 tuổi 75 |
8K | 33.33% | 3 tuổi 33 |
Bảng tính hàm lượng vàng nguyên chất của một số loại vàng tây
5. Kết luận
Hiểu biết về cách phân loại vàng tây cũng như là việc theo dõi thường xuyên giá vàng tây sẽ giúp cho người mua đưa ra những lựa chọn sáng suốt. Mong rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản về vàng tây và cập nhật cho bạn giá vàng mới nhất.