Biểu Phí Eximbank – Thông Tin Phí Dịch Vụ Cập Nhật Mới Nhất
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam Eximbank được thành lập từ năm 1989. Sau 30 năm xây dựng và phát triển, Eximbank đã và đang phát triển rất tốt các sản phẩm và dịch vụ. Cập nhật biểu phí Eximbank mới nhất năm 2021 được tổng hợp trong bài dưới đây.
1. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Eximbank
Khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng Eximbank. Phí chuyển tiền trong nước và quốc tế có sự chênh lệch.
1.1. Phí Chuyển Tiền Trong Nước (VND)
Với các giao dịch chuyển tiền trong nước, phí chuyển tiền tương đối thấp, một số dịch vụ sẽ được miễn phí.
Giao dịch | Mức phí quy định | Mức tối thiểu | Mức tối đa |
Nhận chuyển khoản | |||
Nhận chuyển khoản trong nước | Miễn phí | ||
Nhận chuyển khoản từ ngân hàng cùng hoặc khác hệ thống Eximbank và rút tiền mặt trong ngày làm việc | 0,03% | 15.000đ | 1.000.000đ |
Chuyển khoản trong hệ thống Eximbank | |||
Nếu người/đơn vị thụ hưởng có tài khoản tại EIB | Miễn phí | ||
Nếu người thụ hưởng nhận tiền bằng CMND | 0,03% | 10.000đ | 500.000đ |
Chuyển khoản khác hệ thống EIB | |||
Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | 0,03% | 15.000 đ | 750.000 đ |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,05% | 20.000 đ | 1.500.000 đ |
Chuyển tiền nhanh tại quầy qua Napas | 0,03% | 10.000 đ |
1.2. Phí Chuyển Tiền Quốc Tế Bằng Ngoại Tệ
Các giao dịch chuyển tiền quốc tế bằng ngoại tệ sẽ có mức phí cao hơn các giao dịch trong nước.
Giao dịch | Mức phí quy định | Mức tối thiểu | Mức tối đa |
Nhận chuyển khoản trong nước | Miễn phí | ||
Chuyển khoản trong nước cùng hệ thống | |||
Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | Miễn phí | ||
Khác tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | 1 USD | ||
Chuyển khoản trong nước khác hệ thống | |||
Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | 3 USD + phí trả VCB nếu chuyển tới NH NNo, Vietinbank, BIDV. | ||
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | |||
Chuyển tiền đi ngân hàng khác, ngoại trừ VCB | 3USD | ||
Chuyển tiền cho người thụ hưởng tại VCB | 0.05% + phí trả VCB nếu chuyển tới NH NNo, Vietinbank, BIDV) | (6USD nếu chuyển tới NH NNo, Vietinbank, BIDV) | |
Qua cổng Hội sở | 100USD | ||
Không qua cổng Hội sở |
2. Biểu Phí Eximbank Khi Sử Dụng Internet Banking
Dịch vụ Internet Banking là dịch vụ ngân hàng trực tuyến của Eximbank để hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch chuyển nhận tiền, thanh toán hóa đơn và mua thẻ điện thoại… Phí dịch vụ Internet Banking giữa khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp khác nhau.
2.1. Khách Hàng Cá Nhân
Loại phí | Mức phí (VND) |
Phí đăng ký dịch vụ |
|
Truy vấn thông tin, gửi tiền, trả nợ vay, thanh toán hóa đơn, đăng ký thanh toán tự động hóa đơn, nạp tiền di động, cấp lại mật khẩu đăng nhập dịch vụ | Miễn phí |
Đăng ký tiện ích mở/khóa thẻ, truy vấn số dư thẻ quốc tế | |
Chuyển tiền VND cho người nhận có tài khoản Eximbank | |
Thông báo giao dịch phát sinh trên thẻ quốc tế | 8.800 VND/tháng/1 thẻ/1 số thuê bao |
Chuyển tiền VND cho người nhận bằng CMND/hộ chiếu | 0,03 %/số tiền tối thiểu là 15.000 VND, tối đa là 1.000.000 VND |
Chuyển khoản ngoài hệ thống | 0,02%/số tiền tối thiểu là 10.000 VND, tối đa là 1.000.000 VND |
Chuyển khoản nhanh theo số thẻ và số tài khoản | 0,02% số tiền chuyển, tối thiểu là 10.000 VND, tối đa là 60.000 VND |
2.2. Khách Hàng Doanh Nghiệp
Loại phí | Mức phí (VND) |
Phí dịch vụ Internet Banking | |
Gói truy vấn | 100.000 VND/năm |
Gói giao dịch | 200.000 VND/năm |
Phí chuyển tiền | |
Chuyển tiền ngoài hệ thống | Miễn phí |
Chuyển tiền nhanh | Miễn phí |
Phí kiểm đếm | Miễn phí |
Phí dịch vụ chứng thư số Viettel – CA | |
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Phí thường niên (CTS mới và Token mới) | 880.000 VND/năm |
Phí gia hạn/cấp mới CTS (CTS mới và Token mới) | 880.000 VND/chứng thư số |
Chứng thư số (CTS) | 600.0000 VND/chứng thư số |
3. Biểu Phí Thẻ Ngân Hàng Eximbank
Hai loại thẻ thông dụng nhất của Eximbank là thẻ thanh toán nội địa và thanh toán quốc tế. Biểu phí thẻ ngân hàng Eximbank cụ thể như sau:
3.1. Biểu Phí Thẻ Thanh Toán Nội Địa
Thẻ nội địa được dùng để thực hiện các giao dịch trong nước. Phí được cập nhật mới nhất từ ngày 25/12/2020 như sau:
Loại phí | Mức phí |
Phí phát hành thường thẻ CHIP (*) | 70.000 VNĐ |
Phí phát hành nhanh | |
– Thẻ chính | 100.000 VNĐ |
– Thẻ phụ | 50.000 VNĐ |
Phí thường niên | Miễn phí |
Phí thay thế thẻ theo yêu cầu | 50.000 VNĐ |
– Phí cấp lại thẻ nhanh | Áp dụng mục 1 |
– Phí cấp lại thẻ bị nuốt tại ATM liên minh | 20.000 VNĐ |
Phí cấp lại số PIN | 20.000 VNĐ |
Phí khiếu nại (nếu chủ thẻ sai) | 50.000 VNĐ/giao dịch |
Phí dịch vụ ATM | |
6.1. Phí giao dịch tại máy ATM | |
a. Trong hệ thống Eximbank | |
– Phí truy vấn số dư, in sao kê | Miễn phí |
– Phí rút tiền mặt | 1,100 đồng/giao dịch. |
– Phí chuyển khoản | 2,200 đồng/giao dịch |
b. Ngoài hệ thống Eximbank | |
– Phí truy vấn số dư, in sao kê | 550 VNĐ/giao dịch |
– Phí rút tiền mặt | 3,300 VNĐ/giao dịch |
– Phí chuyển khoản | 0.011% x số tiền giao dịch, tối thiểu 1,650 đồng, tối đa 16,500 đồng |
6.2. Thanh toán hóa đơn dịch vụ | |
– Tài khoản đơn vị thụ hưởng cùng hệ thống Eximbank | Miễn phí |
– Tài khoản đơn vị thụ hưởng ngoài hệ thống Eximbank | Áp dụng Biểu phí dịch vụ đối với khách hàng cá nhân – Giao dịch tài khoản đồng Việt Nam |
Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch | |
– Tại đại lý (ĐVCNT) của Eximbank | 10.000 VNĐ/hóa đơn |
– Tại đại lý khác | 50.000 VNĐ/hóa đơn |
3.2. Biểu Phí Thẻ Thanh Toán Quốc Tế
Thẻ được dùng để thanh toán các dịch vụ tại nước ngoài. Phí cụ thể như sau:
LOẠI PHÍ | MỨC PHÍ | |
Visa Platinum Debit | Các thẻ còn lại | |
Phí phát hành thường | Miễn phí | Miễn phí |
Phí phát hành nhanh | ||
– Thẻ chính | 250.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
– Thẻ phụ | 200.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Phí thường niên | ||
– Thẻ chính | Năm 1: Miễn phí. Từ năm 2: 300.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
– Thẻ phụ | Năm 1: Miễn phí. Từ năm 2: 300.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Phí thay thế thẻ theo yêu cầu | 100.000 VNĐ | |
– Phí cấp lại thẻ nhanh | Áp dụng mục 1 | |
– Phí thay thế thẻ bị nuốt tại ATM | 80.000 VNĐ | |
Phí cấp lại số PIN | 50.000 VNĐ | |
Phí khiếu nại (nếu chủ thẻ sai) | 100.000 VNĐ/giao dịch | |
Phí rút tiền mặt | ||
6.1. Trong hệ thống Eximbank | ||
a. Tại máy ATM | Miễn phí | |
b. Tại quầy giao dịch Eximbank | 0,033% x Số tiền rút, tối thiểu 3.300 VNĐ | |
6.2. Ngoài hệ thống Eximbank | 4%/số tiền giao dịch, tối thiểu 80.000 VNĐ | |
Phí thông báo thẻ bị thất lạc, mất cắp | 200.000 VNĐ | |
Phí gửi sao kê | ||
– Qua email, dịch vụ HomeBanking | Miễn phí | |
– Qua đường bưu điện | 6.000 VNĐ/tháng | |
Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch | ||
– Tại đại lý (ĐVCNT) của Eximbank | 90.000 VNĐ/hóa đơn | |
– Tại đại lý khác | 90.000 VNĐ/hóa đơn | |
Phí xác nhận sử dụng thẻ và số dư thẻ | 100.000 VNĐ | |
Phí khác (nếu có) | ||
– Phí chuyển đổi tiền tệ | 2.7 % số tiền giao dịch | 4% số tiền giao dịch |
– Phí đặt hàng, dịch vụ qua thư, fax, Internet | Miễn phí | |
Lãi suất dư có | Theo lãi suất tiền gửi không kỳ hạn của Eximbank theo từng thời điểm | |
Phí thanh toán hóa đơn dịch vụ | ||
– Tài khoản đơn vị thụ hưởng cùng hệ thống Eximbank | Miễn phí | |
– Tài khoản đơn vị thụ hưởng ngoài hệ thống Eximbank | Áp dụng Biểu phí dịch vụ đối với khách hàng cá nhân – Giao dịch tài khoản đồng Việt Nam | |
Phí quản lý tài khoản (**) | 33,000 VNĐ/tháng |
4. Kết Luận
Trên đây là biểu phí Eximbank các dịch vụ chuyển tiền, Internet Banking và dịch vụ thẻ. Khách hàng có thể tham khảo biểu phí dịch vụ chi tiết cập nhật mới nhất trong bài để sử dụng dịch vụ của ngân hàng.
Thông tin được tổng hợp bởiHoTroVay.Vn