Lãi Suất VIB – Cập Nhật Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm T8/2021

Lãi Suất VIB – Cập Nhật Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm T8/2021

Lãi suất VIB là 1 trong những thông tin quan trọng mà nhiều khách hàng thường xuyên tra cứu khi cần gửi tiền tiết kiệm hoặc khi có nhu cầu vay vốn.

Trong bài viết này, HoTroVay.Vn sẽ cập nhật thông tin lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB và lãi suất cho vay mới nhất 2021.

1. Thông Tin Lãi Suất Ngân Hàng VIB T8/2021

So với lần cập nhật gần nhất biểu lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (VIB) không có sự thay đổi nhiều.

Với các khoản tiết kiệm gửi dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ vẫn dao động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,2%/năm. Mỗi mức tiền gửi khác nhau sẽ tương ứng với lãi suất niêm yết khác nhau theo quy định của ngân hàng.

thong-tin-lai-suat-ngan-hang-vib

Hiện nay Ngân hàng VIB quy định chia thành 4 mức tiền gửi như sau:

  • Từ 10 triệu đến dưới 100 triệu đồng;
  • Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ đồng;
  • từ 1 tỷ đồng đến dưới 5 tỷ đồng
  • Từ 5 tỷ đồng trở lên.

Trong đó, với số tiền gửi từ 10 triệu đến dưới 1 tỷ đồng tại kỳ hạn 1 – 5 tháng được áp dụng lãi suất là 3,5%/năm. Với số tiền gửi từ 1 tỷ đồng trở lên tại các kỳ hạn có lãi suất là 3,6%/năm.

Lãi suất tiền gửi cho các khoản tiền gửi từ 10 triệu đến dưới 1 tỷ đồng tại kỳ hạn 6 – 11 tháng đồng loạt ở mức là 5,3%/năm. Với khoản tiền từ 1 tỷ đồng trở lên sẽ được hưởng lãi suất chung là 5,4%/năm.

2. Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng VIB T8/2021

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB luôn có sự biến động. Để biết chính xác nhất các bạn phải cập nhật và theo dõi thường xuyên các bạn có thể tham khảo các bảng sau:

lai-suat-gui-tiet-kiem-ngan-hang-vib

2.1. Bảng Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Có Kỳ Hạn Tại Quầy

Kỳ hạn (tháng) Từ 10 triệu đến dưới 100 triệu Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ Từ 5 tỷ trở lên
Kỳ hạn nổi bật
1 tháng 4.25% 4.25% 4.25% 4.25%
6 tháng 6.60% 6.70% 6.80% 6.80%
Kỳ hạn khác
< 1 tháng 0.20% 0.20% 0.20% 0.20%
2 tháng 4.25% 4.25% 4.25% 4.25%
3, 4, 5 tháng 4.25% 4.25% 4.25% 4.25%
7 tháng 6.60% 6.70% 6.80% 6.80%
8 tháng 6.60% 6.70% 6.80% 6.80%
9 tháng 6.60% 6.70% 6.80% 6.80%
10 tháng 6.60% 6.70% 6.80% 6.80%
11 tháng 6.60% 6.70% 6.80% 6.80%
12, 13 tháng 7.59% 7.59% 7.59% 7.59%
15 tháng 6.70% 6.80% 6.90% 6.90%
18 tháng 6.90% 7.00% 7.10% 7.10%
24 tháng 7.20% 7.30% 7.40% 7.40%
36 tháng 7.20% 7.30% 7.40% 7.40%

Thông tin cụ thể:

  • Loại tiền được sử dụng: VND.
  • Số tiền gửi tối thiểu là: 1.000.000 VND.
  • Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt là: 6 tháng đến 60 tháng.
  • Kỳ trả lãi là: Lãi được trả vào cuối kỳ.
  • Lãi suất là: Thả nổi theo thị trường.
  • Được tất toán trước hạn và áp dụng lãi suất không kỳ hạn

2.2. Bảng Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Online

Kỳ hạn Từ 10 triệu đến dưới 100 triệu Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ 5 Tỷ trở lên
Kỳ hạn nổi bật
1 tháng(trả lãi cuối kỳ) 4.25% 4.25% 4.25% 4.25%
6 tháng (trả lãi cuối kỳ) 6.70% 6.80% 6.90% 6.90%
Kỳ hạn khác
< 1 tháng 0.2% 0.2% 0.2% 0.2%
2 tháng 4.25% 4.25% 4.25% 4.25%
3, 4, 5 tháng 4.25% 4.25% 4.25% 4.25%
7 tháng 6.7% 6.8% 6.9% 6.9%
8 tháng 6.7% 6.8% 6.9% 6.9%
9 tháng 6.7% 6.8% 6.9% 6.9%
10 tháng 6.7% 6.8% 6.9% 6.9%
11 tháng 6.7% 6.8% 6.9% 6.9%
15 tháng 6.8% 6.9% 7.0% 7.0%
18 tháng 7.0% 7.1% 7.2% 7.2%
24 tháng 7.3% 7.4% 7.5% 7.5%
36 tháng 7.3% 7.4% 7.5% 7.5%

Thông tin cụ thể:

  • Loại tiền là: VND, USD, AUD, EUR
  • Tiền gửi tối thiểu là: 10.000.000 VND/ 500 USD/ 500 AUD/ 500 EUR
  • Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt: Từ 1 tuần đến 36 tháng.
  • Kỳ trả lãi là: Định kỳ hàng tháng/ quý/ 6 tháng/ 12 tháng/ cuối kỳ.
  • Được tất toán trước hạn và áp dụng lãi suất không kỳ hạn.

2.3. Lãi Suất Tiền Gửi Ngoại Tệ – Dành Cho Khách Hàng Cá Nhân

Kỳ hạn Lãi suất cuối kỳ
USD EUR AUD
7 ngày 0,00% 0,50%
1 tháng 0,00% 0,20% 1,00%
2 tháng 0,00% 0,20%
3 tháng 0,00% 0,50% 1,10%
6 tháng 0,00% 0,50% 1,15%
9 tháng 0,00% 0,70%
12 tháng 0,00% 0,70% 1,20%
18 tháng 0,00%
24 tháng 0,00% 1,20%

Thông tin cụ thể:

  • Loại tiền sử dụng là: USD, EUR, AUD.
  • Tiền gửi tối thiểu là: 500 USD/ 500 AUD/ 500 EUR
  • Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt: Từ 1 tuần đến 24 tháng.
  • Kỳ trả lãi: Định kỳ hàng tháng/ quý/ 6 tháng/ 12 tháng/ cuối kỳ.

Share this post