Mẫu giấy phép kinh doanh Tiếng Anh
Lo lắng không giỏi tiếng anh, không biết tải mẫu và điền thông tin giấy phép kinh doanh cho công ty bằng tiếng anh ở đâu, như thế nào thì mẫu giấy phép kinh doanh Tiếng Anh ( tải về máy) dưới đây sẽ là sự lựa chọn tốt nhất. HoTroVay.Vn sẽ hướng dẫn chi tiết cách điền giấy phép kinh doanh bằng tiếng anh nhanh chóng và đơn giản nhất.
1. Mẫu dịch giấy đăng kí kinh doanh Công ty Cổ phần
… AUTHORITY
OF PLANNING AND INVESTMENT
BUSINESS REGISTRATION OFFICE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
——————-
CERTIFICATE OF BUSINESS REGISTRATION
FOR ONE MEMBER LIMITED COMPANY
Enterprise Code: [ Mã số doanh nghiêp/công ty]
The first registration dated …/…/… [Đăng ký lần đâu, ngày…tháng … năm]
The … registration for change dated …/…/… [Đăng ký thay đổi lần thứ…, ngày …tháng…năm]
1. Company name: [Tên công ty]
Company name in Vietnamese: [Tên công ty bằng tiếng Việt]
Company name in foreign language: [Tên công ty bằng tiếng Anh]
Abbreviated name: [Tên viết tắt công ty]
2. Address of Head Office [Địa chỉ trụ sở chính]
Tel: Fax:
Email: Website:
3. Charter capital: [ Vốn điều lệ bằng số]
In words: [ Vốn điều lệ bằng chữ]
4. Information on owner: [ Thông tin của chủ sở hữu]
Full name: [ Họ và tên đầy đủ] Gender: [Giới tính]
Date of birth: [Ngày/tháng/năm sinh] Ethnic group: [Dân tộc] Nationality: [ Quốc tịch]
Type of personal identification:
Identity Card No: [Số CMND]
Date of issuance: [Ngày cấp] Place of issuance: [Nơi cấp]
Registered permanent residence: [Đăng ký thường trú]
Present address: [Nơi ở hiện tai]
5. Legal representative of the Company: [Đại diện pháp luật]
Full name: [Họ và tên] Gender: [Giới tính ]
Title:
Date of birth: [Ngày/tháng/năm sinh] Ethnic group: [Dân tộc] Nationality: [Quốc tịch]
Type of personal identification: [ Nhận diện cá nhân]
Identity Card No: [Số CMND ]
Date of issue: [Ngày cấp] Place of issue: [Nơi cấp]
Registered permanent residence: [Đăng ký thường trú]
Present address: [Địa chỉ ở hiện tại]
Head of Business Registration Office
HEAD
(Signed, full name and sealed)
[Ký và ghi rõ họ tên người đứng đầu đăng ký ]
Mẫu dịch giấy đăng kí kinh doanh Công ty TNHH MTV
Mẫu giấy đăng ký kinh doanh công ty TNHH MTV tương tự như giấy đăng ký kinh doanh của công ty cổ phần nên mọi người lưu ý đến cách điền thông tin của mẫu trên để có thể điền một cách chính xác các thông tin.
… AUTHORITY
OF PLANNING AND INVESTMENT
BUSINESS REGISTRATION OFFICE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
——————-
CERTIFICATE OF BUSINESS REGISTRATION
FOR ONE MEMBER LIMITED COMPANY
Enterprise Code:
The first registration dated …/…/…
The … registration for change dated …/…/…
1. Company name:
Company name in Vietnamese:
Company name in foreign language:
Abbreviated name:
2. Address of Head Office
Tel: Fax:
Email: Website:
3. Charter capital:
In words:
4. Information on owner:
Full name: Gender:
Date of birth: Ethnic group: Nationality:
Type of personal identification:
Identity Card No:
Date of issuance: Place of issuance:
Registered permanent residence:
Present address:
5. Legal representative of the Company:
Full name: Gender:
Title:
Date of birth: Ethnic group: Nationality:
Type of personal identification:
Identity Card No:
Date of issue: Place of issue:
Registered permanent residence:
Present address:
Head of Business Registration Office
HEAD
(Signed, full name and sealed)
Mẫu dịch giấy đăng kí kinh doanh Công ty TNHH 2TV trở lên
Với công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì mẫu đăng ký có sự khác biệt nhỏ ở phần 4, còn lại là giống với mẫu giấy đăng ký kinh doanh của công ty cổ phần. Mọi người chú ý hướng dẫn ở phần 4 dưới đây để điền thông tin.
… AUTHORITY
OF PLANNING AND INVESTMENT
BUSINESS REGISTRATION OFFICE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
——————-
CERTIFICATE OF BUSINESS REGISTRATION
FOR LIMITED COMPANY WITH MORE THAN TWO MEMBER
Enterprise Code:
The first registration dated …/…/…
The … registration for change dated …/…/…
1. Company name:
Company name in Vietnamese:
Company name in foreign language:
Abbreviated name:
2. Address of Head Office:
Mobile: Fax:
Email: Website:
3. Charter capital: (… Vietnam dongs)
4. List of founding shareholders [ Danh sách cổ đông sáng lập]
No [ số 1]
Name of [ họ và tên của số 1]
shareholders [ Cổ đông]
Registered place of permanent residence of individual; [ địa chỉ thường trú] address of head office for organizations [ Địa chỉ một số tổ chức đứng đầu]
Value of share [Số tiền đóng góp]
(thousand dong) [Ghi rõ bằng
Rate [ Chiếm bao nhiêu cổ phần]
(%)
ID Card [Số CMND
Note [Ghi chú]
=> Điền những thành viên tiếp theo tương tự
1
2
5. Company legal representative:
Full name: Gender:
Title:
Date of birth: Ethnic group: Nationality:
ID Card No.:
Date of issue: Place of issue:
Registered place of permanent residence:
Present address:
HEAD OF BUSINESS REGISTRATION OFFICE
HEAD
(Signed and sealed)
Những lưu ý khi điền thông tin giấy phép kinh doanh tiếng Anh
- Với những mục không hiểu thì nên tra cứu hoặc nhờ nhân viên pháp lý hỗ trợ
- Điền chính xác các thông tin, không khai khống ảnh hưởng đến quyền lợi của công ty sau này hoặc có thể vướng vào pháp luật.
- Với những công ty TNHH 2 thành viên trở lên nên xác định rõ ràng quyền hạn, số cổ phần, số tiền góp vốn để tránh sau này có những tranh chấp không cần thiết.
- Sau khi điền có thể nhoờ những người làm trong luật biết rõ tiếng Anh để kiểm tra lại một lần nữa tránh các sai sót.
- Tìm hiểu thủ tục đăng ký kinh doanh trước để tiện chuẩn bị giấy tờ.
Hy vọng với những Mẫu giấy phép kinh doanh tiếng Anh mà chúng tôi vừa giới thiệu trên đây mọi người tải được mẫu chuẩn nhất cho mình cũng như biết cách điền thông tin một cách chính xác nhất.