Biểu Phí HSBC Cho Thẻ Tín Dụng Cập Nhật Mới Nhất
Biểu phí HSBC là một trong những thông tin mà khách hàng của ngân hàng này quan tâm nhất. Nắm được biểu phí, bạn sẽ dự trù được hết các chi phí trong khi sử dụng thẻ. Nếu bạn đang là khách hàng của ngân hàng HSBC thì đừng bỏ qua những thông tin chi tiết dưới đây!
1. Biểu Phí HSBC Dành Cho Thẻ Tín Dụng
1.1. Phí Thường Niên
Phí thường niên thẻ tín dụng của ngân hàng HSBC được quy định như sau:
Phí thường niên | Loại thẻ | Thẻ bạch kim | Thẻ Visa Cash Back | Thẻ Visa tiêu chuẩn |
Năm đầu tiên | Thẻ chính | 1.200.000 VNĐ | 800.000 VNĐ | 350.000 VNĐ |
Thẻ phụ | Miễn phí | 400.000 VNĐ | 250.000 VNĐ | |
Từ năm thứ hai | Thẻ chính | 1.200.000 VNĐ | 800.000 VNĐ | 350.000 VNĐ |
Thẻ phụ | 600.000 VNĐ | 400.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
1.2. Phí Rút Tiền
Thẻ tín dụng HSBC cho phép bạn rút tiền trực tiếp từ cây ATM. Tuy nhiên bạn sẽ phải trả một khoản phí nhỏ khi rút tiền. Thường phí rút tiền sẽ ở khoảng 4% của số tiền mặt ứng trước (tối thiểu 50.000 VNĐ).
2. Lãi Suất Thẻ Tín Dụng HSBC
Nếu bạn vay tiền tử thẻ tín dụng để chi tiêu nhưng đến hạn bạn không trả, bạn sẽ phải chịu mức lãi suất. Thông thường ngân hàng sẽ miễn lãi 45 ngày đầu kể từ ngày chốt hạn thanh toán nợ. Sau 45 ngày, mức lãi suất sẽ bắt đầu áp dụng cho biểu phí HSBC. Cụ thể như sau:
- Thẻ Visa Bạch Kim: 30%/năm.
- Thẻ Visa Cash Back: 30%/năm.
- Thẻ Visa Tiêu chuẩn: 31,2%/năm.
Ngoài ra, ngân hàng HSBC cũng triển khai các chương trình trả góp với mức lãi suất 0%. Mức phí chuyển đổi sẽ dao động từ 1,99% – 4,99% tùy từng hạng thẻ bạn lựa chọn.
Lưu ý: Mức phí này là mức ở thời điểm hiện tại. Mức lãi suất có thể được thay đổi tùy từng thời điểm. Chúng tôi sẽ cập nhật liên tục mức biểu phí ngân hàng HSBC để bạn có thể nắm bắt một cách rõ ràng nhất.
2.1. Biểu Phí HSBC Khi Chậm Thanh Toán
Thông thường khi vay tiền từ thẻ tín dụng, bạn nên thanh toán đúng hạn. Tuy nhiên vì một vài nguyên nhân mà bạn phải đóng tiền chậm do với hạn thanh toán. Khi đó, bạn sẽ phải nộp một khoản phí gọi là phí chậm thanh toán. Mức phí phải trả khoảng 4% số tiền nợ tối thiểu (Ít nhất là 80.000 VNĐ và nhiều nhất là 630.000 VNĐ).
2.2. Phí Vượt Hạn Mức Tín Dụng
Mỗi loại thẻ tín dụng được cấp cho khách hàng sẽ có một hạn mức cụ thể. Thông thường hạn mức được quy định cho thẻ HSBC là 2 lần thu nhập hàng tháng với thẻ tiêu chuẩn, 3 lần với thẻ Visa Cash Back và 4 lần đối với thẻ Bạch Kim.
Khi bạn sử dụng số tiền quá hạn mức, bạn sẽ phải trả biểu phí HSBC cho việc sử dụng vượt hạn mức tín dụng. Hạn mức càng cao đồng nghĩa với việc bạn sẽ phải nộp phạt số tiền càng lớn. Cụ thể như sau:
- Thẻ Visa Tiêu chuẩn: 50.000 VNĐ.
- Thẻ Visa Cash Back: 100.000 VNĐ.
- Thẻ Visa Bạch Kim: 100.000 VNĐ.
2.3. Các Loại Biểu Phí HSBC Khác
Bên cạnh biểu phí HSBC kể trên, ngân hàng này còn có các mức phí khác được quy định cho thẻ tín dụng, cụ thể như sau:
Các mức phí khác | |
Phí cấp lại bản sao chi tiết tài khoản | 80.000 VNĐ/bản |
Phí cập lại thẻ (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng không dùng được) | 200.000 VNĐ/lần |
Phí cấp lại mã pin | Miễn phí |
Phí in bản sao biên nhận giao dịch | 100.000 VNĐ/bản |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | Miễn phí |
Phí thay đổi loại hình đăng ký thẻ/hạng thẻ | 100.000 VNĐ/lần |
Phí chuyển số dư có trong thẻ tín dụng | 50.000 VNĐ/lần |
Phí khiếu nại và yêu cầu tra soát (trong trường hợp lỗi không do ngân hàng) | 100.000 VNĐ/lần |
Mức biểu phí cho các giao dịch nước ngoài | |
Phí với thẻ Visa Bạch Kim | 3% giá trị giao dịch |
Phí với thẻ Visa Cash Back | 3.25% giá trị giao dịch |
Phí với thẻ Visa tiêu chuẩn | 3.49% giá trị giao dịch |
Khoản thanh toán tối thiểu | 5% của số dư nợ (tối thiểu 50.000 VNĐ) |
3. Kết Luận
Mức biểu phí HSBC sẽ giúp bạn nắm được các chi phí cần phải chi trả trong quá trình sử dụng thẻ tín dụng. Hi vọng các thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn!