[Euro To VND] 1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay?

[Euro To VND] 1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay?

Đồng Euro là một trong số các đồng tiền phổ biến trên thế giới hiện nay. Ở nhiều giao dịch Euro được sử dụng khá phổ biến, dù vậy không ít người vẫn chưa biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này.

1. Euro (€) Là Tiền Gì?

Đồng Euro còn có tên gọi khác là đồng tiền chung châu Âu hay Âu kim. Đây là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là đồng tiền chính thức của 18 quốc gia thành viên Liên minh châu Âu và 6 quốc gia, lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

Thông tin về đồng tiền Euro:

  • ký hiệu tiền tệ: €
  • mã ISO: EUR
  • còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu

1-euro-bang-bao-nhieu-tien-viet

2. Các Mệnh Giá Tiền Euro

Đồng tiền kim loại Euro (€) có mặt trước giống nhau nhưng mặt sau sẽ là hình ảnh của mỗi quốc gia riêng. Do đó bạn vẫn thanh toán tiền kim loại ở khắp liên minh tiền tệ. Hiện nay đồng tiền kim loại Euro có một số mệnh giá như: 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro và 2 Euro.

Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá, mỗi mệnh giá có 1 màu khác nhau đó là: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Ở mặt trước của 500 Euro có hình một cửa sổ hay phần trước của cánh cửa, mặt sau là chiếc cầu.

3. 1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)

Giải đáp thắc mắc của nhiều người rằng: 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Euro to VND?

Theo cập nhật mới nhất tỷ giá quy đổi EUR/VND hiện tại:

1 Euro = 28.188,58 VND.

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Với tỷ giá như trên có thể tham khảo bảng quy đổi tiền Euro – VND như sau:

TIỀN EURO (ĐƠN VỊ: EUR) TIỀN VIỆT (ĐƠN VỊ: VND)
1 € 27.850
5 € 139.250
10 € 278.500
50 € 1.392.500
100 € 2.785.000
200 € 5.570.000
500 € 13.925.000
1.000 € 27.850.000

Khi muốn quy đổi các mệnh giá khác cũng tương tự. Ví dụ:

  • 1600 Euro (1600€) = 44.753.389,46 VND
  • 1 triệu Euro (1.000.000€) = 27.970.868.410,00 VND
  • 100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.797.086.841.000,00 VND
  • 1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 27.970.868.410.000,00 VND

Tuy nhiên tỷ giá thường thay đổi theo thời gian nên bạn cần cập nhật thường xuyên qua Internet hoặc tới phòng giao dịch gần nhất để đổi tiền.

1-euro-to-vnd

4. Bảng Tỷ Giá Đồng Euro Tại Các Ngân Hàng

Khi cần tham khảo 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt tại các ngân hàng, bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá dưới đây:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 27.383,00 27.493,00 28.198,00 28.290,00
ACB 27.463,00 27.574,00 28.093,00 28.093,00
Agribank 27.464,00 27.534,00 28.153,00
Bảo Việt 27.496,00 27.546,00 28.134,00
BIDV 27.349,00 27.423,00 28.466,00
CBBank 27.526,00 27.637,00 28.076,00
Đông Á 27.530,00 27.640,00 28.020,00 28.010,00
Eximbank 27.500,00 27.582,00 28.026,00
GPBank 27.393,00 27.637,00 28.053,00
HDBank 27.571,00 27.641,00 28.033,00
Hong Leong 27.490,00 27.628,00 28.045,00
HSBC 27.289,00 27.417,00 28.275,00 28.275,00
Indovina 27.359,00 27.655,00 28.052,00
Kiên Long 27.457,00 27.627,00 28.059,00
Liên Việt 27.648,00 28.043,00
MSB 27.600,00 28.212,00
MB 27.326,00 27.463,00 28.527,00 28.527,00
Nam Á 27.392,00 27.587,00 28.091,00
NCB 27.244,00 27.354,00 28.266,00 28.346,00
OCB 27.510,00 27.610,00 28.119,00 28.019,00
OceanBank 27.648,00 28.043,00
PGBank 27.655,00 28.053,00
PublicBank 26.996,00 27.268,00 28.161,00 28.161,00
PVcomBank 27.274,00 27.001,00 28.412,00 28.412,00
Sacombank 27.620,00 27.720,00 28.179,00 28.029,00
Saigonbank 27.454,00 27.632,00 28.060,00
SCB 27.530,00 27.610,00 28.010,00 28.010,00
SeABank 27.498,00 27.508,00 28.338,00 28.278,00
SHB 27.625,00 27.625,00 28.025,00
Techcombank 27.319,00 27.535,00 28.537,00
TPB 27.287,00 27.274,00 28.410,00
UOB 26.996,00 27.344,00 28.335,00
VIB 27.509,00 27.619,00 28.066,00
VietABank 27.473,00 27.623,00 28.061,00
VietBank 27.522,00 27.605,00 28.099,00
VietCapitalBank 27.001,00 27.274,00 28.402,00
Vietcombank 27.000,68 27.273,42 28.411,26
VietinBank 27.435,00 27.460,00 28.540,00
VPBank 27.315,00 27.504,00 28.387,00
VRB 27.431,00 27.514,00 28.482,00

5. Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Tới Tỷ Giá EURO/VND

Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá EURO/VND.

  • Kỳ vọng của người dân: Kỳ vọng của người dân ảnh hưởng không hề nhỏ. Càng kỳ vọng lớn về giá đồng EURO tăng, người dân sẽ có nhu cầu mua tiền EURO nhiều. Nhu cầu tăng sẽ làm giá đồng EURO tăng và ngược lại.
  • Chênh lệch lạm phát:  Tỷ giá hối đoái dựa trên lý thuyết cân bằng sức mua. Do đó, khi có sự chênh lệch lạm phát ở nước ta và các nước trong khối Liên minh châu Âu thì tức là mức giá cả sẽ thay đổi. Vì vậy, tỷ giá sẽ biến động theo.
  • Các chính sách can thiệp từ nhà nước: Sự điều chỉnh tỷ giá do ngân hàng trung ương Nhà nước ban hành và chi phối. Vì vậy, sự quy đổi này cũng sẽ phụ thuộc vào những chính sách can thiệp từ nhà nước quy định.
  • Sự lớn mạnh hoặc suy yếu của nền kinh tế: Sự phát triển hay suy thoái của bất cứ nền kinh tế Việt Nam hay một trong các nước thuộc Liên minh châu Âu cũng ảnh hưởng tới tỷ giá hối đoái EURO/VND.
  • Chênh lệch tỷ lệ xuất khẩu và nhập khẩu: Tỷ lệ xuất xuất khẩu/nhập khẩu tăng cho thấy doanh thu từ hoạt động xuất khẩu sẽ tăng lên và sẽ tác động tăng giá đồng nội tệ. Ngược lại khi tỷ lệ xuất khẩu/nhập khẩu giảm xuống thì giá của đồng nội tệ sẽ thường có xu hướng giảm.
  • Nợ công: Chỉ số xếp hạng nợ công có ảnh hưởng rất lớn tới tỷ giá hối đoái. Khi một quốc gia có nợ công quá lớn thì thường dẫn tới lạm phát và trở lên kém hấp dẫn trong mắt nhà đầu tư nước ngoài. Khi đó nhà đầu tư sẽ không muốn mua chứng khoán có mệnh giá bằng đồng tiền đó nữa, giá trị đồng nội tệ sẽ giảm.

6. Đổi Tiền Euro Ở Đâu?

Do Euro là đồng tiền mạnh và khá phổ biến, do đó có nhiều đơn vị mở dịch vụ đổi tiền Euro. Khi cần chọn một nơi đổi tiền bạn nên chọn các địa chỉ uy tín, có giấy phép của nhà nước.

dong-euro-E

Đặc biệt để biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? và đảm bảo uy tín bạn cũng nên tìm đến các ngân hàng lớn để thực hiện đổi tiền từ Euro sang VND hay ngược lại. Có thể tới một số ngân hàng lớn và uy tín như: Agribank, Techcombank, BIDV, Vietcombank,…

7. Cần Lưu Ý Gì Khi Đổi Tiền Euro To VND?

Khi đổi tiền từ Euro sang VND bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề như:

7.1. Tỷ Giá Mua Vào

Đây là số tiền Việt mà bạn cần bỏ ra để mua lấy 1 Euro. Để đổi từ 1 Euro sang VNĐ bạn hãy nhân 1 Euro với tỷ giá mua vào của đồng Euro và VNĐ.

7.2. Tỷ Giá Bán Ra

Đó chính là số tiền Việt bạn nhận được khi bán 1 Euro. Cũng giống với cách tính 1 Euro bằng bao nhiêu tiền VND với tỷ giá mua vào. Bạn có thể dùng tỷ giá bán ra của Euro với tiền Việt để tính được số tiền mà bạn muốn quy đổi bằng cách: nhân tỷ giá với số tiền bạn đang cần đổi.

Tỷ giá trên chỉ là tỷ giá đổi từ Euro sang VNĐ tham khảo. Hơn nữa nó có thể thay đổi theo thời gian hoặc có sự chênh lệch nhất định phụ thuộc vào bạn đổi ở ngân hàng Nhà Nước hay ngân hàng thương mại.

Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế bạn có thể tới các chi nhánh hay phòng giao dịch của các ngân hàng lớn để tham khảo, tìm hiểu.

8. Kết Luận

Trên đâyHoTroVay.Vn vừa giúp các bạn giải đáp thắc mắc 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt. Hy vọng rằng có thể giúp bạn thuận lợi khi tính toán đổi tiền hoặc đơn giản biết thêm một thông tin hữu ích về đồng tiền chung châu Âu. Nếu còn thắc mắc hãy để lại câu hỏi bên dưới để sớm được giải đáp nhé.

Share this post