Lãi Suất Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất T7/2021
Lãi suất ngân hàng Vietcombank tháng 7/2021 hiện nay là bao nhiêu? Vấn đề này được rất nhiều khách hàng quan tâm.
Cùng HoTroVay.Vn theo dõi ngay bài viết dưới đây để cập nhật những thông tin mới nhất về lãi suất ngân hàng Vietcombank nhé!
1. Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Vietcombank T7/2021
Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng Vietcombank dành cho khách hàng cá nhân tháng 7/2021 chưa có nhiều thay đổi.
Các bạn có thể tham khảo các bảng lãi suất gửi tiền ngân hàng Vietcombank dưới đây để biết thêm chi tiết:
1.1. Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Không Kỳ Hạn
Lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn ngân hàng Vietcombank cụ thể như sau:
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Không kỳ hạn | 0.10% | 0% | 0% |
7 ngày | 0.20% | 0% | 0% |
14 ngày | 0.20% | 0% | 0% |
1 tháng | 4.00% | 0% | 0% |
2 tháng | 4.00% | 0% | 0% |
3 tháng | 4.25% | 0% | 0% |
6 tháng | 4.90% | 0% | 0% |
9 tháng | 4.90% | 0% | 0% |
12 tháng | 6.50% | 0% | 0% |
24 tháng | 6.60% | 0% | 0% |
36 tháng | 6.30% | 0% | 0% |
1.2. Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Có Kỳ Hạn
Lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn cụ thể như sau:
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiền gửi có kỳ hạn | |||
1 tháng | 4.30% | 0% | 0% |
2 tháng | 4.30% | 0% | 0% |
3 tháng | 4.80% | 0% | 0% |
6 tháng | 5.30% | 0% | 0% |
9 tháng | 5.30% | 0% | 0% |
12 tháng | 6.80% | 0% | 0% |
24 tháng | 6.80% | 0% | 0% |
36 tháng | 6.80% | 0% | 0% |
48 tháng | 6.80% | 0% | 0% |
60 tháng | 6.80% | 0% | 0% |
1.3. Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Online
Lãi suất gửi tiết kiệm Online ngân hàng Vietcombank cụ thể như sau:
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiền gửi tiết kiệm Online | |||
14 ngày | 0.50% | ||
1 tháng | 4.10% | ||
3 tháng | 4.50% | ||
6 tháng | 4.90% | ||
9 tháng | 4.90% | 0% | 0% |
12 tháng | 6.50% | 0% | 0% |
24 tháng | 6.60% | 0% | 0% |
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 14 ngày) | 0% | 0% | 0% |
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 1 tháng trở lên) | 0.10% | 0% | 0% |
Một số chú ý:
- Lãi suất gửi tiết kiệm được tính trên cơ sở là 365 ngày.
- Lãi cụ thể được tính trên số ngày thực tế
- Lãi suất các loại ngoại tệ khác, khách hàng hãy liên hệ hotline để được tư vấn trực tiếp.
2. Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Vietcombank
Công thức tính lãi suất thời hạn ngày:
Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm) x Số ngày gửi/360
Ví dụ thực tế: Khách hàng gửi tiết kiệm 20 triệu đồng tại Vietcombank với lãi suất 0,7%/năm, kỳ hạn gửi 50 ngày. Vậy số tiền lãi nhận được sẽ là: 20.000.000 x 7/12×50/360 = 194.444 VND.
Công thức tính lãi suất tính theo thời hạn tháng:
Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm)/12 x Số tháng gửi
Ví dụ thực tế: Khách hàng gửi tiết kiệm 10 triệu đồng, lãi suất 0,8%, kỳ hạn 6 tháng. Số tiền lãi khách hàng nhận được sẽ là : 10.000.000 x 8%/12×6=400.000 VND.
Công thức tính số tiền lãi hàng tháng khách hàng nhận được:
Tiền lãi hàng tháng = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm)/12
Ví dụ thực tế: Khách hàng gửi tiết kiệm 20 triệu đồng, lãi suất 8%, số tiền lãi hàng tháng nhận được sẽ là: 20.000.000 x 8/12 = 133.333 VNĐ
3. Lãi Suất Cho Vay Ngân Hàng Vietcombank T7/2021
Lãi suất cho vay Vietcombank tháng 7/2021 phụ thuộc vào từng hình thức vay cụ thể như sau:
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay mua nhà | Từ 7.5% | 70 % TSĐB | 15 năm |
Vay mua xe ô tô | Từ 7.5% | 80% giá trị xe | 5 năm |
Vay xây dựng – sửa nhà | 7.5% | 70% TSĐB | 10 năm |
Vay mua nhà ở xã hội | 5% | 80% giá trị | 15 năm |
Vay tiêu dùng cá nhân | 7.5% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay kinh doanh | 7.5% | 90% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay cầm cố chứng khoán niêm yết | 7.5% | 3 tỷ | Linh hoạt |
Vay mua nhà dự án | 7.5% | 80% giá trị ngôi nhà | 20 năm |
Vay mua nhà, kết hợp xây sửa nhà cho thuê | 7.5% | 70% giá trị TSBĐ | 15 năm |
Nhìn vào bảng ta thấy mức lãi suất này có rất nhiều ưu đãi. So với các ngân hàng khác mức lãi suất này không có nhiều sự chênh lệch giữa các sản phẩm vay.
Lãi suất cho vay Vietcombank được tính trên dư nợ giảm dần, biên độ lãi suất sau thời gian ưu đãi chỉ từ 3,5%.
4. Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2021
Lãi suất thẻ tín dụng dao động từ 15% – 18%/năm, mức lãi suất khá thấp so với các ngân hàng khác.
Sau đây bảng lãi suất của một số loại thẻ tín dụng Vietcombank tháng 6/2021 đang được áp dụng:
Sản phẩm thẻ tín dụng | Lãi suất | |
Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union Pay |
Hạng chuẩn | 18%/năm |
Hạng vàng | 17%/năm | |
Hạng Signature/Platinum/World | 15%/năm | |
Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | 17%/năm | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Hạng chuẩn | 18%/năm |
Hạng vàng | 17%/năm | |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | 18%/năm |