Thông Tin Tỷ Giá Ngân Hàng BIDV Mới Nhất

Thông Tin Tỷ Giá Ngân Hàng BIDV Mới Nhất

Mỗi ngân hàng có chỉ số tỷ giá khác nhau, sau đây là những thay đổi về tỷ giá ngân hàng BIDV hay tỷ giá ngoại tệ BIDV doHoTroVay.Vn biên tập để quý khách hàng có thể tham khảo chính xác nhất.

1. Tỷ Giá Ngân Hàng BIDV Mới Nhất Hôm Nay

Thông tin tỷ giá ngoại tệ BIDV – Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam hôm nay.

Ở chiều mua vào có 0 ngoại tệ tăng giá, và 0 giảm giá và 20 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.

Chiều bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá và 20 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.

Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt:

  • Tỷ giá đô la Mỹ (USD): Cả chiều mua vào và bán ra không thay đổi so với hôm qua.
  • Tỷ giá đô la Euro (EUR): Cả chiều mua vào và bán ra không thay đổi so với hôm qua.
  • Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): Cả chiều mua vào và bán ra không thay đổi so với hôm qua.
  • Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): Cả chiều mua vào và bán ra không thay đổi so với hôm qua.

ty-gia-ngan-hang-BIDV

Mã NT Tên Ngoại Tệ Mua vào Chuyển Khoản Bán Ra
USD ĐÔ LA MỸ 22,925 22,925 23,125
AUD ĐÔ LA ÚC 17,52029 17,62630 18,13430
CAD ĐÔ CANADA 17,77434 17,88134 18,45134
JPY YÊN NHẬT 2090 2110 219-1
EUR EURO 27,217-143 27,291-143 28,336-149
CHF FRANCE THỤY SĨ 24,599-205 24,747-207 25,527-211
GBP BẢNG ANH 31,308-209 31,497-211 32,392-217
CNY Nhân Dân Tệ 3,507-4 3,609-5
SGD ĐÔ SINGAPORE 16,977-29 17,079-30 17,535-29
TWD Đô Taiwan 748-1 846-2
THB BẠT THÁI LAN 719-2 726-2 790-2
MYR RINGGIT MÃ LAY 5,321-4 5,821-4
DKK KRONE ĐAN MẠCH 3,670-19 3,777-20
HKD ĐÔ HONGKONG 2,911 2,931-1 3,005
KRW WON HÀN QUỐC 18.37-0.05 22.37-0.06
NOK KRONE NA UY 2,6404 2,7185
RUB RÚP NGA 280-1 358-1
NZD Đô New Zealand 16,423-57 16,522-57 16,860-54
SEK KRONE THỤY ĐIỂN 2,687-9 2,766-10

2. Thông Tin Cơ Bản Về Ngân Hàng BIDV

2.1. Thông tin cơ bản

  • Trụ sở chính BIDV: Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Số điện thoại BIDV: 84-24-22200588
  • Số Fax BIDV: 84-24-22200399
  • Hotline BIDV: 19009247
  • Website BIDV: bidv.com.vn
  • Email BIDV: info@bidv.com.vn
  • Swift Code BIDV: BIDVVNVX

2.2. Giới Thiệu

Được thành lập ngày 26/4/1957, Ngân hàng BIDV là ngân hàng thương mại lâu đời nhất Việt Nam và là một trong các ngân hàng tốt nhất Việt Nam. Với các lĩnh vực hoạt động kinh doanh bao gồm:

Lĩnh vực ngân hàng: Ngân hàng BIDV là ngân hàng hàng đầu trong việc cung cấp đầy đủ các dịch vụ ngân hàng, sản phẩm hiện đại và đầy tiện ích.

Lĩnh vực bảo hiểm: BIDV còn cung cấp các sản phẩm, dịch vụ liên quan đến bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ. Đem tới cho khách hàng những thiết kế phù hợp trong tổng thể các sản phẩm của ngân hàng tới khách hàng.

Lĩnh vực chứng khoán: Đó còn là các dịch vụ khác như môi giới, đầu tư và tư vấn đầu tư. Cùng với đó là thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của hệ thống các đại lý nhận lệnh trên toàn quốc.

Lĩnh vực đầu tư tài chính: BIDV còn tham gia góp vốn để đầu tư các dự án bất động sản, giữ vai trò chủ trì, điều phối một số các công trình trọng điểm của đất nước, như: Công ty Cổ phần cho thuê Hàng không (VALC) Công ty phát triển đường cao tốc (BEDC), Đầu tư sân bay Quốc tế Long Thành…

Hiện nay BIDV là ngân hàng có nguồn nhân lực dồi dào với 24.000 cán bộ, nhân viên. Ở đó tập hợp đội ngũ chuyên gia tư vấn tài chính được đào tạo bài bản. Nguồn nhân lực của BIDV dồi dào, được đào tạo bài bản, có kinh nghiệm chuyên môn vững vàng.

Bên cạnh đó, BIDV còn có mạng lưới rộng khắp với 180 chi nhánh, với trên 798 điểm mạng lưới, 1.822 ATM, 15.962 POS tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc. Đó còn là mạng lưới phi ngân hàng gồm những công ty: Chứng khoán Đầu tư (BSC), Công ty Cho thuê tài chính, Công ty Bảo hiểm Phi nhân thọ (BIC).

Các liên doanh với nước ngoài:

  • Ngân hàng Liên doanh VID-Public (đối tác Malaysia).
  • Ngân hàng Liên doanh Lào -Việt (với đối tác Lào).
  • Ngân hàng Liên doanh Việt Nga – VRB (với đối tác Nga).
  • Công ty Liên doanh Tháp BIDV (đối tác Singapore).
  • Liên doanh quản lý đầu tư BIDV – Vietnam Partners (đối tác Mỹ).
  • Liên doanh Bảo hiểm nhân thọ BIDV Metlife.

giao-dich-tai-ngan-hang-BIDV

3. Tra Cứu Tỷ Giá Ngoại Tệ Các Ngân Hàng Khác

Bên cạnh tỷ giá BIDV, các bạn có thể tham khảo tỷ giá hối đoái của các ngân hàng khác sau:

3.1. Tỷ Giá Ngân Hàng Vietcombank 

Thông tin tỷ giá 20 ngoại tệ Ngân hàng Ngoại thương hôm nay:

Ở chiều mua vào có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 giảm giá và 20 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.

Chiều bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá và 20 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.

Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt

  • Tỷ giá đô la Mỹ (USD): So với hôm qua, chiều mua vào và bán ra không thay đổi.
  • Tỷ giá đô la Euro (EUR): So với hôm qua, chiều mua vào và bán ra không thay đổi.
  • Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): So với hôm qua, chiều mua vào và bán ra không thay đổi.
  • Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): So với hôm qua, chiều mua vào và bán ra không thay đổi.

Bảng tỷ giá Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Đơn vị: Đồng)

Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt
USD Đô Mỹ 22.910,00 22.940,00 23.120,00
EUR Euro 26.890,14 27.161,76 28.294,96
AUD Đô Úc 17.428,59 17.604,64 18.156,58
CAD Đô Canada 17.748,01 17.927,28 18.489,34
CHF Franc Thụy Sĩ 24.530,76 24.778,55 25.555,41
CNY Nhân dân tệ 3.490,31 3.525,57 3.636,65
DKK Krone Đan Mạch 3.662,20 3.799,75
GBP Bảng Anh 31.261,02 31.576,79 32.566,79
HKD Đô Hồng Kông 2.894,81 2.924,05 3.015,72
INR Rupee Ấn Độ 313,09 325,38
JPY Yên Nhật 209,13 211,24 220,05
KRW Won Hàn Quốc 17,82 19,80 21,70
KWD Đồng Dinar 75.972,39 78.953,86
MYR Ringgit Malaysia 5.626,28 5.744,93
NOK Krone Na Uy 2.636,49 2.746,49
RUB Rúp Nga 309,60 344,99
SAR Rian Ả-Rập-Xê-Út 6.124,78 6.365,14
SEK Krona Thụy Điển 2.678,29 2.790,03
SGD Đô Singapore 16.902,29 17.073,02 17.608,30
THB Baht Thái Lan 673,23 748,03 776,13

3.2. Tỷ Giá Ngân Hàng VPBank

Thông tin tỷ giá 8 ngoại tệ Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng hôm nay. Ở chiều mua vào có 0 ngoại tệ tăng giá, và 0 giảm giá và 8 ngoại tệ giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua. Chiều bán ra có 0 ngoại tệ tăng giá và 0 ngoại tệ giảm giá và 8 ngoại tệ không thay đổi tỷ giá so với hôm qua.

Tỷ giá các ngoại tệ chủ chốt:

  • Tỷ giá đô la Mỹ (USD): Chiều mua vào giữ nguyên, bán ra cũng không thay đổi so với ngày trước đó.
  • Tỷ giá đô la Euro (EUR): Chiều mua vào giữ nguyên, bán ra cũng không thay đổi so với ngày trước đó.
  • Tỷ giá đô la Bảng Anh (GBP): Chiều mua vào giữ nguyên, bán ra cũng không thay đổi so với ngày trước đó.
  • Tỷ giá đô la Yên nhật (JPY): Chiều mua vào giữ nguyên, bán ra cũng không thay đổi so với ngày trước đó.
Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt
USD Đô Mỹ 22.920 22.940 23.120
EUR Euro 27.287 27.475 28.158
AUD Đô Úc 17.516 17.637 18.264
CAD Đô Canada 17.809 17.977 18.482
CHF Franc Thụy Sĩ 24.642 24.852 25.388
GBP Bảng Anh 31.463 31.707 32.388
JPY Yên Nhật 211,03 212,57 218,22
SGD Đô Singapore 17.061 17.096 17.599

4. Kết Luận

Như vậy bài viết đã mang đến cho khách hàng những thông số về tỷ giá ngân hàng BIDV. Hy vọng rằng những con số này sẽ giúp quý các bạn có sự lựa chọn tự tin hơn trong việc lựa chọn ngân hàng BIDV là nơi gửi gắm tài chính.

Bài viết được tổng hợp bởiHoTroVay.Vn

Share this post