1 USD (Đô La Mỹ) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam – 1 USD To VND?

1 USD (Đô La Mỹ) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam – 1 USD To VND?

USD là đơn vị tiền tệ ổn định và phổ biến trên thế giới hiện nay. Chính vì thế các giao dịch ngoại tệ hay trao đổi, mua bán tiền tệ cần tới tỷ giá USD mới nhất. Nếu bạn cũng đang muốn biết 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì hãy tham khảo ngay bài viết này nhé.

1. USD Là Tiền Gì?

USD còn được gọi là đồng Đô la Mỹ hay Mỹ kim, đây là đơn vị tiền tệ chính thức ở Hoa Kỳ. USD cũng được dùng dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Việc phát hành tiền chịu sự quản lý của các ngân hàng thuộc Cục dự trữ Liên bang.

  • Ký hiệu tiền tệ phổ biến nhất của USD là: $.
  • Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là: USD.
  • Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng: US$.

Hiện nay một số quốc gia cũng dùng USD làm đơn vị tiền tệ chính thức hoặc dùng đồng tiền này dù không chính thức. 1 đồng USD có 100 Cent, ký hiệu ¢. Ngoài ra 1 đô la Mỹ có thể được chia thành 1000 min.

1-usd-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam

USD là đồng tiền mạnh nhất được dùng trong giao dịch quốc tế, là một trong các đồng tiền dự trữ chủ đạo trên thế giới. Do đó khi giao dịch, mua bán, trao đổi với các quốc gia trên thế giới bạn sẽ quan tâm 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt.

2. 1 USD Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?

Trên thị trường hiện nay, giá USD có xu hướng tăng cao, tính đến nay tỷ giá USD.VND được ngân hàng nhà nước niêm yết ở mức:

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ (USD/VND), áp dụng mới nhất như sau:

1 USD (Đô la Mỹ) = 22.931,00 VND

Từ tỷ giá trên có thể dễ dàng tính được mệnh giá đồng USD như sau:

  • 2 USD (2 Đô) = 45.862,00 VND
  • 10 USD (10 Đô) = 229.310,00 VND
  • 15 USD (15 Đô) = 343.965,00 VND
  • 20 USD (20 Đô) = 458.620,00 VND
  • 40 USD (40 Đô) = 917.240,00 VND
  • 50 USD (50 Đô) = 1.146.550,00 VND
  • 60 USD (60 Đô) = 1.375.860,00 VND
  • 100 USD (100 Đô) = 2.293.100,00 VND
  • 150 USD (150 Đô) = 3.439.650,00 VND
  • 500 USD (500 Đô) = 11.465.500,00 VND
  • 1000 USD (1 Ngàn Đô) = 22.931.000,00 VND
  • 1600 USD (1600 Đô) = 36.689.600,00 VND
  • 2000 USD (2 Ngàn Đô) = 45.862.000,00 VND
  • 5000 USD (5 Ngàn Đô) = 114.655.000,00 VND
  • 10.000 USD (10 Ngàn Đô) = 229.310.000,00 VND
  • 50.000 USD (50 Ngàn Đô) = 1.146.550.000,00 VND
  • 100.000 USD (100 Ngàn Đô) = 2.293.100.000,00 VND
  • 200.000 USD (200 Ngàn Đô) = 4.586.200.000,00 VND
  • 300.000 USD (300 Ngàn Đô) = 6.879.300.000,00 VND
  • 1.000.000 USD (1 Triệu Đô) = 22.931.000.000,00 VND

3. Bảng Tỷ Giá USD Các Ngân Hàng Tại Việt Nam

Nếu quan tâm 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam bạn có thể tham khảo qua bảng tỷ giá đồng USD mới nhất ở ngân hàng Việt Nam ngày 23/04/2021 như sau:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 22.970 22.990 23.150 23.150
ACB 22.970 22.990 23.150 23.150
Agribank 22.970 22.990 23.160
Bảo Việt 22.965 22.965 23.165
BIDV 22.970 22.970 23.170
CBBank 22.960 22.980 23.160
Đông Á 22.990 22.990 23.150 23.150
Eximbank 22.970 22.990 23.160
GPBank 22.970 22.990 23.150
HDBank 22.970 22.990 23.160
Hong Leong 22.970 22.990 23.170
HSBC 22.990 22.990 23.170 23.170
Indovina 23.000 23.010 23.160
Kiên Long 22.970 22.990 23.150
Liên Việt 22.970 22.990 23.150
MSB 22.995 23.170
MB 22.957 22.967 23.167 23.167
Nam Á 22.940 22.990 23.170
NCB 22.970 22.990 23.160 23.180
OCB 22.969 22.989 23.501 23.153
OceanBank 22.970 22.990 23.150
PGBank 22.940 22.990 23.150
PublicBank 22.950 22.980 23.170 23.170
PVcomBank 22.985 22.955 23.165 23.165
Sacombank 22.963 23.003 23.175 23.145
Saigonbank 22.970 22.990 23.160
SCB 23.000 23.000 23.400 23.160
SeABank 22.985 22.985 23.265 23.165
SHB 22.975 22.985 23.160
Techcombank 22.958 22.978 23.158
TPB 22.931 22.970 23.163
UOB 22.890 22.950 23.190
VIB 22.960 22.980 23.160
VietABank 22.970 23.000 23.150
VietBank 22.980 22.985 23.170
VietCapitalBank 22.960 22.980 23.160
Vietcombank 22.955 22.985 23.165
VietinBank 22.955 22.965 23.165
VPBank 22.965 22.985 23.165
VRB 22.970 22.985 23.165

(Đơn vị: VNĐ)

Trong đó:

  • Tỷ giá mua vào là tiền Việt bỏ ra để mua 1 USD. Muốn quy đổi 1 đô la Mỹ ra tiền Việt bạn chỉ cần nhân 1 Đô la Mỹ với tỷ giá mua vào của USD và VNĐ.
  • Tỷ giá bán ra là số tiền Việt bạn nhận được khi bán 1 USD. Giống như cách tính tỷ giá mua vào, bạn có thể dùng tỷ giá bán ra của đô la Mỹ với tiền Việt để tính tiền cần quy đổi.
  • Tỷ giá USD của ngân hàng Nhà Nước là tỷ giá từ ngân hàng Trung Ương. Trong khi các nhóm ngân hàng thương mại cũng tham gia giao dịch ngoại tệ thường có một số mức tỷ giá ngoại tệ mua vào, bán ra khác nhau. Muốn biết tỷ giá cụ thể và chính xác bạn có thể tới các phòng giao dịch hay chi nhánh ngân hàng để biết thêm chi tiết.

4. Đổi Tiền USD Ở Đâu Uy Tín?

Theo quy định của nước ta, bạn chỉ được mua bán ngoại tệ ở những điểm được cấp phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc mạng lưới hoạt động của một số tổ chức tín dụng như: công ty tài chính, ngân hàng thương mại,…

1-do-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam

Do đó để đảm bảo bạn nên tham khảo trước tỷ giá USD ở các ngân hàng rồi chọn ngân hàng có giá tốt nhất. Sau đó đến các chi nhánh hay phòng giao dịch gần nhất của ngân hàng để tiến hành đổi tiền.

5. Lưu Ý Khi Đổi Tiền Đô La Mỹ Sang Tiền Việt

Dù đổi 1 USD hay 1000 USD to VND bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề như sau:

1-usd-to-vnd

  • Nên chọn lúc tỷ giá mua vào cao nhất để bán. Đây là số tiền mà ngân hàng trả bạn khi bán Đô. Do đó khi khảo sát giá cần nhìn vào tỷ giá mua vào.
  • Đổi tiền ở những địa chỉ uy tín để tránh bị ép giá như các ngân hàng, công ty vàng bạc đá quý. Đây đều là các địa chỉ được ngân hàng Nhà nước cho phép mua bán ngoại tệ hợp pháp. Bảng tỷ giá thường được niêm yết công khai trên các website hay các điểm giao dịch.
  • Bạn cũng nên tham khảo tỷ giá ở nhiều nơi bởi mỗi điểm thu mua ngoại tệ có sự chênh lệch về tỷ giá mua vào, bán ra của đồng USD. Vì thế tham khảo kỹ giúp bạn thu về nhiều tiền nhất có thể.

6. Kết Luận

Với những thông tin được chia sẻ trên đây hy vọng bạn có thể biết 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam khi cần quy đổi. Hãy gửi cho chúng tôi những điều bạn còn thắc mắc về đồng đô la Mỹ bằng cách comment dưới bài viết này nhé.

Share this post