Biểu Phí Sacombank – Thông Tin Phí Dịch Vụ Sacombank

Biểu Phí Sacombank – Thông Tin Phí Dịch Vụ Sacombank

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank là ngân hàng tư nhân uy tín và liên tục có mặt trong top 3 ngân hàng xuất sắc nhất Việt Nam. Đáp ứng nhu cầu tìm hiểu của khách hàng, lamchutaichinh sẽ tổng hợp thông tin biểu phí Sacombank mới nhất 2021 trong bài dưới đây.

1. Các Hình Thức Chuyển Tiền Ngân Hàng Sacombank

1.1. Chuyển Tiền Trong Nước

Khách hàng đều có thể chuyển tiền tại ngân hàng mà không cần phải có tài khoản ngân hàng Sacombank. Với các kênh chuyển tiền đa dạng như

  • Chuyển tiền offline: PGD/Chi nhánh, ATM.
  • Chuyển tiền online: Internet Banking/Mobile Banking.
  • Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.

1.2. Chuyển Tiền Quốc Tế

Khách hàng có thể chuyển tiền ra nước ngoài mà không cần tài khoản ngân hàng mà chỉ cần giấy tờ tùy thân, mã số chuyển tiền đã có thể thực hiện chuyển tiền quốc tế. (Mã số chuyển tiền được cung cấp tại các điểm giao dịch của ngân hàng Sacombank)

  • Loại tiền gửi: USD.
  • Loại tiền nhận: USD hoặc VND.

2. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Sacombank 

Phí chuyển tiền là một trong những loại phí rất nhiều khách hàng quan tâm trước khi lựa chọn dịch vụ của ngân hàng đặc biệt là những khách hàng giao dịch nhiều.

2.1. Phí Chuyển Tiền Sacombank Trực Tiếp Tại Quầy

Khách hàng có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch của 561 các chi nhánh/PGD Sacombank tại 51 tỉnh thành trên toàn quốc.

Chuyển khoản VND Ngoại tệ
Trong hệ thống Cùng tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản thanh toán TKTT Miễn phí Miễn phí
Khác tỉnh, thành phố nơi mở TKTT 9.000đ/món 0,01%; min: 1USD – max: 20USD
Nhận bằng CMND 0,03%; min: 15.000đ – max: 900.000đ
Ngoài hệ thống Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT 0,02%; min: 15.000đ – max: 900.000đ 0,03%; min: 2USD – max: 50USD
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT 0,045%; min: 25.000đ – max: 900.000đ 0,05%; min: 5USD – max: 50USD
Nhận bằng CMND 0,045%; min: 25.000đ – max: 900.000đ
Điều chỉnh/ Yêu cầu hoàn trả LCK trong hệ thống nhận CMND/ LCK ngoài hệ thống 15.000đ/lần 1USD/lần

2.2. Phí Chuyển Tiền Sacombank Tại Trụ ATM

chuyen-tien-tai-cay-atm

Hiện nay, ngân hàng Sacombank có tổng tất cả 788  cây ATM đặt tại 45 tỉnh, thành phố trên toàn quốc. Trong đó nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh có 260 cây, Hà Nội có 86 cây, Kiên Giang có 26 cây…

Biểu phí chuyển tiền Sacombank tại ATM như sau:

Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM
  • Sacombank:  2.000 VNĐ
  • Napas: 3.300 VNĐ
Phí chuyển khoản khác ngân hàng 5.000 VNĐ
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa ngân hàng khác (VISA DIRECT)
  • Nạp tiền vào thẻ trả trước Visa: 7.000VNĐ
  • Thanh toán thẻ tín dụng Visa: 7.000VNĐ
  • Chuyển tiền đến thẻ thanh toán Visa: 7.000VNĐ
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động (CARDLESS) 5.000 VNĐ

2.3. Phí Chuyển Tiền Sacombank Qua Internet Banking

  Phí chuyển tiền mặt từ Sacombank qua ngân hàng điện tử (ebanking và Mbanking)
Chuyển khoản trong hệ thống từ tài khoản nhận bằng tài khoản Cùng Tỉnh/TP Miễn phí
Khác Tỉnh/TP 8.000đ
Chuyển khoản trong hệ thống từ thẻ nhận bằng tài khoản 8.000đ
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND Mức phí: 0,024%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 900.000 VNĐ
Chuyển tiền – Nhận bằng di động 8.000đ
Chuyển tiền đến Thẻ Visa 15.000đ
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng tài khoản/ CMND) Cùng Tỉnh/TP Mức phí: 0,018%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 900.000 VNĐ
Cùng Tỉnh/TP Mức phí: 0,041%/tổng số tiền chuyển

  • Tối thiểu: 25.000 VNĐ
  • Tối đa: 900.000 VNĐ
Chuyển khoản nhanh (nhận bằng tài khoản/ Thẻ)
Dưới 100tr 12.000đ
Từ 100tr đến 200tr 15.000đ
Trên 200tr trở lên 17.000đ

3. Thời Gian Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng Sacombank Là Bao Lâu?

Chuyển tiền từ Sacombank sang ngân hàng khác sẽ có 2 trường hợp sau:

  • Chuyển tiền thông thường sẽ mất thời gian khá lâu có thể mất khoảng 1 vài tiếng thậm chí có thể lên đến một vài ngày nếu chuyển đúng lúc cao điểm hoặc bị gián đoạn.
  • Chuyển tiền nhanh 24/7 là hình thức chuyển tiền nhanh nhất bất kể cùng hay khác ngân hàng (có liên kết nội địa với nhau).. Mức phí sẽ thay đổi tùy thuộc vào số tiền chuyển.

4. Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Sacombank 

Các loại thẻ tín dụng Sacombank là:

  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank MasterCard Chuẩn.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank MasterCard Gold.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Standard.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Ladies First.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Vàng.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Infinite.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Citimart.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Platinum.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank Visa Parkson Privilege.
  • Thẻ tín dụng hoàn tiền Sacombank Visa Platinum Cashback.
  • Thẻ tín dụng Sacombank Visa Signature.
  • Thẻ tín dụng quốc tế Sacombank JCB Car Card.

4.1. Phí Làm Thẻ Tín Dụng Sacombank

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank đang áp dụng miễn phí phát hành tất cả các loại thẻ tín dụng. Khách hàng đăng ký thẻ sẽ được nhận sau 5 đến 7 ngày.

phi-the-tin-dung-sacombank

4.2. Phí Thường Niên Thẻ Sacombank

Phí thường niên các loại thẻ tín dụng Sacombank dao động từ 200.000 VND đến 1.699.000 VND. Cụ thể trong bảng sau:

Loại thẻ

Phí thường niên Hạn mức Thu nhập tối thiểu 1 tháng
1. Thẻ tín dụng nội địa 200.000 VND
2. Thẻ Sacombank Visa
Visa (Thường) 299,000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

20 triệu VND 5 triệu VND
Visa Gold (Vàng) 399,000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

50 triệu VND 5 triệu VND
Visa Ladies First 299,000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

200 triệu VND 5 triệu VND
Visa Platinum 999.000VND

Thẻ phụ: Miễn phí

Không giới hạn 60 triệu VND
Visa Platinum Cashback Thẻ chính: 999,000 VND

Thẻ phụ: 499.000

Không giới hạn 20 triệu VND
Visa Infinite 19,999,000 VND

Thẻ phụ: Không áp dụng

Không giới hạn 200 triệu VND
Visa Signature 1.499.000 VND

Thẻ phụ: Miễn phí

60 triệu VND/tháng.
3.Thẻ Mastercard Sacombank
Mastercard (Chuẩn) 299,000 VND 20 triệu VND 5 triệu VND
Mastercard Gold (Vàng) 399,000 VND 200 triệu VND 5 triệu VND
World Mastercard 1,499,000 VND Không giới hạn 60 triệu VND
4. Thẻ JCB
JCB Car   399,000 VND 200 triệu VND 5 triệu VND
JCB Motor 299,000 VND 20 triệu VND 5 triệu VND
JCB Ultimate 1,699,000 VND Không giới hạn 80 triệu VND
Thẻ UnionPay 299,000 VND 200 triệu VND 5 triệu VND
Thẻ Family Napas 200,000 VND 200 triệu VND 5 triệu VND

5. Biểu Phí Ngân Hàng Điện Tử Sacombank

Đa số khách hàng đều đăng ký sử dụng ngân hàng điện tử Sacombank vì có nhiều tính năng hấp dẫn và thuận tiện cho các loại giao dịch.

bieu-phi-ngan-hang-dien-tu-sacombank

5.1. Internet Banking 

Phí sử dụng Sử dụng truy vấn thông tin Sử dụng tất cả các dịch vụ
Phí đăng ký mới sử dụng Miễn phí Miễn phí
Phí thường niên Miễn phí Miễn phí
Phí đăng ký cập nhật sử dụng (không áp dụng đối với KH chuyển từ truy vấn sang thanh toán)
Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngày Không sử dụng 10.000
Cập nhật hạn mức thanh toán cho 1 giao dịch 10.000
Cập nhật loại hình xác thực 10.000
Phí tạm ngưng/kích hoạt sử dụng kênh Miễn phí 50.000
Phí sử dụng loại hình xác thực
Xác thực OTP qua Token Không sử dụng 200.000
Xác thực OTP qua SMS (tính theo tháng) 5.000
Phí sử dụng SPDV (tính theo từng giao dịch)
Truy vấn thông tin tài khoản (TK) Miễn phí Miễn phí
Chuyển khoản trong hệ thống bằng TK Không sử dụng Miễn phí
Thanh toán hóa đơn điện Miễn phí
Thanh toán hóa đơn VNPT, SPT Miễn phí
Thanh toán thẻ tín dụng 2.000
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND 0,027%. Tối thiểu là 14.000. Tối đa là 270.000
Phí điều chỉnh lệnh chuyển tiền trong hệ thống bằng CMND 20.000
Thanh toán hóa đơn liên kết VNPAY (Homephone Viettel, Sfone, Viettel, ADSL Viettel) Miễn phí
Nạp tiền điện tử, điện thoại di động Miễn phí
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng TK/CMND) 0,036%. Tối thiểu là 18.000. Tối đa là 300.000

5.2. Mobile Banking 

Thông tin biểu phí Mobile Banking của ngân hàng Sacombank được quy định như sau:

Danh mục phí Mức phí
Qua SMS
Phí đăng ký Miễn phí
Phí thay đổi mật khẩu bằng tin nhắn qua Mobile 1.000
Phí nhận tin báo giao dịch tài khoản tự động qua Mobile 4.500
Phí truy vấn 2 chiều thông tin số dư và giao dịch tài khoản tiền gửi qua Mobile 1.000
Qua mPlus
Phí quản lý dịch vụ 4.500
Phí sử dụng SPDV (tính theo từng giao dịch)
Tra cứu số dư tài khoản 1.000
Tra cứu nợ vay 1.000
Sao kê giao dịch tài khoản 1.000
Chuyển khoản trong hệ thống 2.000
Chuyển khoản trong hệ thống bằng CMND Miễn phí
Thanh toán thẻ tín dụng 2.000

6. Kết Luận

Trên đây là tổng hợp các thông tin cập nhật mới nhất về biểu phí Sacombank năm 2021. Khách hàng có nhu cầu giao dịch tại ngân hàng Sacombank có thể tham khảo bảng phí trên để chủ động thực hiện giao dịch.

Share this post