Quy Đổi: 1 Triệu Đô (USD) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?
Đô La Mỹ là đơn vị tiền tệ được dùng phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới. Chính vì thế không ít người quan tâm đến tỷ giá của đồng tiền này. Vậy 1 triệu Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Bài viết dưới đâyHoTroVay.Vn giới thiệu nội dung này.
1. Giới Thiệu Tiền Đô La Mỹ (USD)
Đồng Đô La Mỹ còn được gọi là Mỹ Kim, USD, Đô,… ký hiệu tiền tệ là $. Đây cũng là đơn vị tiền tệ chính của nước Mỹ. Nó được biết đến là đồng tiền mạnh nhất, được dùng ở hầu hết các giao dịch giữa các quốc gia trên thế giới.
Chính vì sự phổ biến của đồng USD mà quy đổi tỷ giá Đô La Mỹ sang tiền Việt luôn được nhiều nhà đầu tư tiền tệ quan tâm. Có thể thấy tỷ giá Đô la Mỹ thường thay đổi liên tục theo ngày, thậm chí theo giờ.
Do đó tỷ giá “1 USD to VND” thường giao động trong khoảng từ 22.000 VNĐ đến 23.000 VNĐ. Tính đến ngày 26/04/2021 giá USD được ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố như sau: 1 USD = 22.995,50 VND.
2. 1 Triệu Đô La Mỹ [USD] Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Hiểu rõ 1 triệu Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt có thể giúp bạn tính toán được các mệnh giá khác khi đổi qua tiền Việt. Bạn chỉ cần căn cứ vào số tiền USD cần quy đổi rồi nhân với tỷ giá USD. Theo đó:
1 Triệu USD = 22.995.500.000,00 VND (1 triệu Đô bằng 22 tỷ 995 triệu đồng)
Ta có bảng quy đổi một số lượng tiền Đô La Mỹ sang VND khác như sau:
- 100.000 USD = 2.303.803.000,00 VND (100 nghìn Đô bằng 2 tỷ 303 triệu đồng).
- 200.000 USD = 4.607.606.000,00 VND (200 nghìn Đô bằng 4 tỷ 607 triệu đồng).
- 500.000 USD = 11.519.015.000,00 VND (500 nghìn Đô bằng 11 tỷ 519 triệu đồng).
- 2 triệu USD = 46.076.060.000,00 VND (2 triệu Đô bằng 46 tỷ 076 triệu đồng).
- 3 triệu USD = 69.114.090.000,00 VND (3 triệu Đô bằng 69 tỷ 114 triệu đồng).
- 5 triệu USD = 115.190.150.000,00 VND (5 triệu Đô bằng 115 tỷ 190 triệu đồng).
- 8 triệu USD = 184.304.240.000,00 VND (8 triệu Đô bằng 184 tỷ 304 triệu đồng).
- 10 triệu USD = 230.380.300.000,00 VND (10 triệu Đô bằng 230 tỷ 380 triệu đồng).
- 20 triệu USD = 460.760.600.000,00 VND (20 triệu Đô bằng 460 tỷ 760 triệu đồng).
- 50 triệu USD = 1.151.901.500.000,00 VND (50 triệu Đô bằng 1.151 tỷ đồng).
- 100 triệu USD = 2.303.803.000.000,00 VND (100 triệu Đô bằng 2.303 tỷ đồng).
- 500 triệu USD = 11.519.015.000.000,00 VND (500 triệu Đô bằng 11.519 tỷ đồng).
3. Bảng Tỷ Giá USD Tại Các Ngân Hàng Mới Nhất
Tỷ giá là mức giá tính tại thời điểm mà đồng Đô la Mỹ được chuyển đổi sang đồng tiền Việt Nam. Tỷ giá được tính bằng đơn vị VNĐ/ USD.
Ngày 27/04/2021 đồng Đô la Mỹ có xu hướng tăng mạnh, 1 đồng Đô La Mỹ đang là 22.995,50 VND. Nhưng ở các ngân hàng tỷ giá mua vào bán ra có sự chênh lệch nhẹ. Bạn có thể tham khảo chi tiết hơn qua bảng tỷ giá USD các ngân hàng dưới đây.
Bảng tỷ giá Đô la Mỹ các ngân hàng hôm nay:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 22.970 | 22.990 | 23.140 | 23.140 |
ACB | 22.950 | 22.970 | 23.130 | 23.130 |
Agribank | 22.970 | 22.990 | 23.160 | |
Bảo Việt | 22.950 | 22.950 | 23.130 | |
BIDV | 22.960 | 22.960 | 23.160 | |
CBBank | 22.960 | 22.980 | 23.160 | |
Đông Á | 22.980 | 22.980 | 23.140 | 23.140 |
Eximbank | 22.960 | 22.980 | 23.150 | |
GPBank | 22.970 | 22.990 | 23.150 | |
HDBank | 22.960 | 22.980 | 23.150 | |
Hong Leong | 22.970 | 22.990 | 23.170 | |
HSBC | 22.980 | 22.980 | 23.160 | 23.160 |
Indovina | 22.990 | 23.000 | 23.150 | |
Kiên Long | 22.950 | 22.970 | 23.130 | |
Liên Việt | 22.970 | 22.990 | 23.150 | |
MSB | 22.975 | 23.155 | ||
MB | 22.945 | 22.955 | 23.155 | 23.155 |
Nam Á | 22.925 | 22.975 | 23.155 | |
NCB | 22.960 | 22.980 | 23.150 | 23.170 |
OCB | 22.954 | 22.974 | 23.487 | 23.139 |
OceanBank | 22.970 | 22.990 | 23.150 | |
PGBank | 22.940 | 22.990 | 23.150 | |
PublicBank | 22.940 | 22.970 | 23.160 | 23.160 |
PVcomBank | 22.975 | 22.945 | 23.200 | 23.200 |
Sacombank | 22.948 | 22.988 | 23.160 | 23.130 |
Saigonbank | 22.960 | 22.980 | 23.150 | |
SCB | 23.000 | 23.000 | 23.350 | 23.150 |
SeABank | 22.975 | 22.975 | 23.255 | 23.155 |
SHB | 22.970 | 22.980 | 23.150 | |
Techcombank | 22.943 | 22.963 | 23.143 | |
TPB | 22.902 | 22.955 | 23.153 | |
UOB | 22.890 | 22.950 | 23.190 | |
VIB | 22.940 | 22.960 | 23.150 | |
VietABank | 22.950 | 22.980 | 23.130 | |
VietBank | 22.970 | 22.975 | 23.160 | |
VietCapitalBank | 22.950 | 22.970 | 23.150 | |
Vietcombank | 22.945 | 22.975 | 23.155 | |
VietinBank | 22.935 | 22.945 | 23.145 | |
VPBank | 22.955 | 22.975 | 23.155 | |
VRB | 22.960 | 22.975 | 23.160 |
4. Nên Đổi Tiền Đô Mỹ Ở Đâu Tốt Nhất?
Qua bảng trên bạn ngoài 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Bạn cũng có thể thấy tỷ giá mua vào, bán ra của USD ở mỗi ngân hàng có sự chênh lệch nhẹ. Chính vì thế trước khi thực hiện đổi USD sang tiền Việt bạn nên tham khảo và so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để biết được đổi tiền đô ở đâu tốt nhất.
Khi đổi tiền USD sang tiền Việt nên lưu ý tìm tới các ngân hàng uy tín, có yếu tố pháp lý, được cấp phép thu đổi ngoại tệ. Điều này không những khiến bạn an tâm hơn mà còn tránh vi phạm pháp luật.
Ngoài các ngân hàng bạn cũng có thể đổi tiền ở các cửa hàng vàng bạc, trang sức. Tuy nhiên phần lớn các địa chỉ này đều là hoạt động tự phát chứ chưa được cấp phép cho hoạt động đổi tiền Đô la Mỹ.
Để tránh các rủi ro tiềm ẩn có thể xảy đến, trước khi đổi tiền đô sang tiền Việt bạn nên hỏi tiệm vàng hay tiệm trang sức đó có giấy phép hợp pháp không. Nếu họ có mới thực hiện giao dịch, nếu không thì nên dừng lại để tránh bị thiệt hại về tài chính nhé.
5. Đổi Tiền USD Sang VND Cần Lưu Ý Điều Gì?
- Tham khảo tỷ giá đổi tiền đô la ở nhiều nơi;
- Chọn những địa chỉ uy tín và an toàn để đổi. Ví dụ như các ngân hàng thương mại, ngân hàng Nhà nước;
- Nếu muốn bán USD hãy lựa những lúc tỷ giá USD cao nhất.
6. Kết Luận
Với những thông tin màHoTroVay.Vn chia sẻ trên đây hy vọng có thể giúp các bạn biết được 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và tỷ giá USD mới nhất . Từ đó thuận tiện hơn khi muốn quy đổi tiền USD sang tiền Việt khi cần thiết.