Thẻ Smartlink Là Gì? Ưu Điểm Khi Giao Dịch Bằng Thẻ Smartlink 

Thẻ Smartlink Là Gì? Ưu Điểm Khi Giao Dịch Bằng Thẻ Smartlink 

smartlink-la-gi

1. Các Dịch Vụ Đang Áp Dụng Của Thẻ Smartlink

Khi sở hữu thẻ Smartlink, khách hàng sẽ có thể sử dụng nhiều dịch vụ thanh toán đơn giản do hệ thống cung ứng bao gồm:

  • Smartlink Switching – Dịch vụ xử lý dữ liệu điện tử của các giao dịch tài chính gồm dịch vụ xử lý dữ liệu giao dịch tại trụ ATM và dịch vụ xử lý dữ liệu giao dịch POS.
  • Smartlink Payment Gateway – Dịch vụ cổng thanh toán gồm: Thanh toán trực tuyến qua Internet (e-Commerce) và thanh toán điện tử phục vụ nạp tiền, thanh toán hóa đơn (Topup, Billing)
  • Smartlink Ewallet – Dịch vụ cung cấp giải pháp và phương tiện thanh toán qua Ví điện tử
  • Dịch vụ cung cấp tư vấn đào tạo để phát triển dịch vụ thẻ
  • Cùng với các dịch vụ khác.

2. Danh Sách Thành Viên Của Hệ Thống Smartlink

Sở hữu tính năng thanh toán vô cùng thuận lợi và được rất nhiều khách hàng ưa thích nên hệ thống Smartlink có sự gia nhập của đông đảo ngân hàng thương mại, bao gồm:

STT Tên viết tắt Tên đầy đủ
1 ABBank Ngân hàng TMCP An Bình
2 ACB Ngân hàng TMCP Á Châu
3 BaoViet Bank Ngân hàng TMCP Bảo Việt
4 Eximbank Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
5 GP Bank Ngân hàng TMCP Dầu khí toàn cầu
6 HDBank Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM
7 IVB Ngân hàng TNHH Indovina
8 MB Ngân hàng TMCP Quân Đội
9 Maritime Bank Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
10 NCB Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc Dân
11 SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội
12 SeABank Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
13 Shinhan Bank Ngân Hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam
14 Techcombank Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
15 TPBank Ngân hàng TMCP Tiên Phong
16 Viet A Bank Ngân hàng TMCP Việt Á
17 Vietcombank Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
18 VIB Ngân hàng Quốc tế Việt Nam
19 VID Public Bank Ngân hàng Liên doanh VID Public
20 VPBank Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
21 Bac A Bank Ngân hàng TMCP Bắc Á
22 OCB Ngân hàng TMCP Phương Đông
23 Habubank Ngân hàng TMCP Phát triển nhà Hà Nội
24 DongA Bank Ngân hàng TMCP Đông Á
25 BIDV Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
26 Agribank Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
27 VietinBank Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
28 NamA Bank Ngân hàng TMCP Nam Á
29 Saigon Bank Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
30 OceanBank Ngân hàng TMCP Đại Dương
31 CBBank Ngân hàng Xây dựng Việt Nam
32 PG Bank Ngân hàng TMCP xăng dầu Petrolimex
33 LienVietPostBank Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
34 Hong Leong Bank Ngân hàng Hong Leong Việt Nam
35 VRB Ngân hàng liên doanh Việt – Nga
36 Sacombank Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
37 SCB Ngân hàng TMCP Sài Gòn
38 Standard Chartered Ngân hàng Standard Chartered
39 Viet Capital Bank Ngân hàng TMCP Bản Việt

Share this post