Hướng Dẫn Làm Thẻ Visa Vietcombank Đơn Giản Và Chi Tiết A – Z
Thẻ visa Vietcombank giúp khách hàng thanh toán khi chi tiêu hay mua sắm 1 cách nhanh chóng nhất. Vậy cách làm thẻ visa Vietcombank đơn giản nhất như thế nào? Mời các bạn theo dõi bài viết.
1. Thẻ Visa Vietcombank Là Gì?
Thẻ visa do tổ chức Visa liên kết với các ngân hàng trong nước phát hành, đây là loại thẻ thanh toán quốc tế. Thẻ này dùng để rút tiền, mua hàng trực tuyến hoặc thanh toán tại các điểm chấp nhận thẻ Visa trên toàn thế giới.
Visa tên đầy đủ là Visa International Service Association, đây là một công ty thanh toán có trụ sở tại California, Hoa Kỳ có hàng chục triệu điểm chấp nhận trên thế giới.
Thẻ Visa Vietcombank là sản phẩm thanh toán quốc tế của chính ngân hàng Vietcombank. Thẻ được xây dựng trên nền tảng công nghệ chip EMV có độ bảo mật rất cao. Ngoài ra khi sử dụng thẻ còn có những ưu đãi vượt trội và nhiều tiện ích.
2. Ưu Điểm Khi Sử Dụng Thẻ Visa Vietcombank
Khi sử dụng thẻ visa Vietcombank, khách hàng có những lợi ích sau:
- Khi làm thẻ có quy trình, thủ tục rất đơn giản.
- Nhân viên ngân hàng hỗ trợ 24/24 qua tổng đài Vietcombank 1900 54 54 13 chu đáo, tận tình khi làm thẻ.
- Trả góp 0% đối với thẻ tín dụng Vietcombank.
- Khách hàng có thể rút tiền tại hàng triệu ATM trong và ngoài nước.
- Thẻ được áp dụng công nghệ bảo mật 3D Secure theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng: Dịch vụ VCB – SMS Banking thông báo biến động số dư tài khoản và giao dịch thẻ, dịch vụ VCB – IBanking, VCB – Mobile Banking (Vietcombank cho Android và Vietcombank cho IOS) tra cứu thông tin giao dịch thẻ, và sao kê chi tiết các giao dịch thẻ hàng tháng
- Dịch vụ hỗ trợ 24/7 qua tổng đài 1900.54.54.13
3. Phân Loại Thẻ Visa Vietcombank
Thẻ visa Vietcombank được chia thành 2 loại là thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng quốc tế. Cụ thể như sau:
3.1. Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế (Debit Card)
Thẻ ghi nợ quốc tế do Vietcombank sử dụng được cả trong nước và thế giới. Hạn mức khi dùng thẻ chính là số tiền mà khách hàng đã nạp vào. Khi thẻ hết tiền, khách hàng phải tiếp tục nạp để có thể sử dụng.
Ưu điểm lớn nhất của thẻ ghi nợ quốc tế là khách hàng nạp tiền VNĐ vào thẻ nhưng khi rút tiền ở ngoài nước sẽ được tự động quy đổi ra ngoại tệ theo đúng tỷ giá thị trường.
3.2. Thẻ Tín Dụng Quốc Tế (Credit Card)
Thẻ Vietcombank Visa Platinum bản chất chính là thẻ ghi nợ quốc tế có giá trị cao hơn. Thẻ được áp dụng các công nghệ tiên tiến để tăng khả năng bảo mật cùng nhiều khuyến mãi, tiện ích đi kèm.
Có rất nhiều chính sách ưu đãi dịch vụ thẻ, tích điểm hoàn tiền, các ưu đãi về bảo hiểm, mua sắm và nhiều dịch vụ khác cho các thẻ visa hay thẻ tín dụng của Vietcombank.
4. Điều Kiện Mở Thẻ Visa Vietcombank
Khi mở thẻ visa các khách hàng sẽ phải đáp ứng điều kiện mà ngân hàng đưa ra theo từng loại thẻ khác nhau. Cụ thể như sau:
4.1. Điều Kiện Phát Hành Thẻ Visa Debit Vietcombank
- Khách hàng là công dân Việt Nam/ người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam.
- Độ tuổi từ 18 tuổi trở lên, nếu mở thẻ phụ thì phải từ 15 trở lên.
- Cần phải có tài khoản thanh toán tại Vietcombank, nếu chưa có cần đăng ký mở tài khoản thanh toán đồng thời với việc mở thẻ.
4.2. Điều Kiện Phát Hành Thẻ Tín Dụng Vietcombank
- Khách hàng là công dân Việt Nam/ người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam.
- Đang làm việc tại các công ty, tổ chức có Hợp đồng lao động
- Thu nhập hàng tháng từ 5 triệu trở lên.
5. Thủ Tục Làm Thẻ Visa Vietcombank
Tương tư như điều kiện thì thủ tục làm thẻ visa cũng tùy vào từng loại thẻ khác nhau. Cụ thể như sau:
5.1. Thủ Tục Thẻ Visa Debit Vietcombank (Debit Card)
- Đơn đề nghị mở thẻ do ngân hàng cấp.
- Khách hàng điền đầy đủ các thông tin như họ và tên, số CMND/CCCD, địa chỉ thường trú, tạm trú, nghề nghiệp,…
- Có CMND / Căn cước công dân / Hộ chiếu (bản photo cùng bản gốc để đối chiếu).
- Một số giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng.
5.2. Thủ Tục Làm Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Vietcombank
- Đơn đề nghị mở thẻ tín dụng được ngân hàng cấp.
- CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- HĐLĐ, sao kê lương 3 tháng gần nhất.
- Một số giấy tờ khác theo yêu cầu.
Nếu đăng ký làm thẻ visa – thẻ tín dụng Vietcombank dưới hình thức có tài sản đảm bảo, khách hàng không cần chứng minh thu nhập. Tuy nhiên, cần cung cấp giấy tờ như sổ đỏ, sổ tiết kiệm, tiền mặt, trái phiếu,… để chứng minh tài sản nhưu vậy mới đủ điều kiện mở thẻ.
6. Hướng Dẫn Đăng Ký Thẻ Visa Vietcombank
Khi đăng ký mở thẻ visa các bạn có 2 cách là mở trực tiếp tại ngân hàng và mở qua Online. Cụ thể như sau:
6.1. Mở Thẻ Visa Vietcombank Tại Ngân Hàng
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo mục thủ tục trên và đến chi nhánh Vietcombank gần nhất.
- Bước 2: Điền các thông tin vào đề nghị mở thẻ đầy đủ, chính xác.
- Bước 3: Nộp lại hồ sơ mở thẻ cho giao dịch viên ngân hàng. Nhân viên ngân hàng sẽ thông báo thời gian nhận thẻ từ 7 – 10 ngày.
- Bước 4: Hoàn tất thủ tục mở thẻ, nhận thẻ, đổi mã PIN và bắt đầu sử dụng thẻ.
6.2. Mở Thẻ Visa Vietcombank Online
Bước 1: Truy cập vào đường link đăng ký mở thẻ Online của ngân hàng Vietcombank tại đây
Bước 2: Chọn loại thẻ muốn đăng ký và đăng ký mở thẻ.
Bước 3: Một bảng đăng ký phát hành thẻ hiện lên. Điền đầy đủ Thông tin các nhân bao gồm Họ và tên, số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu. Chọn Khu vực bạn muốn giao dịch gồm Tỉnh thành, Quận huyện.
Bước 4: Tick vào ô Tôi đồng ý rằng…, nhập Mã xác nhận. Sau đó nhấn Hoàn thành và gửi.
Thời gian nhận thẻ từ 7 – 10 ngày, nhân viên ngân hàng sẽ gọi điện cho bạn đến ngân hàng Vietcombank nhận thẻ ngay khi thẻ được phát hành.
7. Hướng Dẫn Kích Hoạt Thẻ Visa Vietcombank
7.1. Kích hoạt thẻ VISA Vietcombank tại cây ATM
- Bước 1: Đưa thẻ vào cây ATM
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ sử dụng.
- Bước 3: Nhập mật khẩu được ngân hàng cấp ban đầu trong phong bì thẻ. Sau đó nhấn Enter.
- Bước 4: Ấn đổi mã PIN. Nhập lại mã PIN cũ và sau đó nhận mã PIN mới gồm 6 chữ số do chính bạn đặt. Sau đó nhấn Enter.
7.2. Kích hoạt thẻ VISA Vietcombank qua tổng đài
Để kích hoạt thẻ VISA bạn chỉ cần gọi điện đến số tổng đài Vietcombank theo số 1900 54 54 13 với cước phí gọi theo cước thuê bao nhà mạng hiện hành. Các bạn thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Nhấn Phím 0 để được gặp nhân viên tư vấn dịch vụ hỗ trợ khác.
- Bước 2: Khi được nối máy trực tiếp với nhân viên tổng đài, bạn cung cấp Họ và tên, số điện thoại và CMND/Căn cước công dân để nhân viên xác minh thông tin đăng ký thẻ VISA trước đó.
- Bước 3: Sau khi hoàn thành việc xác minh, nhân viên tổng đài sẽ tiến hành kích hoạt thẻ cho bạn.
8. Biểu Phí Sử Dụng Thẻ Visa Vietcombank
Hiện nay Vietcombank quy định rất rõ biểu phí khi sử dụng thẻ visa. Các bạn có thể tham khảo biểu phí Vietcombank dưới đây.
STT | Dịch vụ | Mức phí |
I | THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA | |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
3.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.2 | Thẻ Vietcombank – AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank – Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
5 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
5.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
5.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
5.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch(tối thiểu 10.000 VNĐ) |
6 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
6.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
7.1 | Rút tiền mặt | |
7.1.1 | Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
7.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
8 | Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
9.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
9.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
II | THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ | |
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 VISA | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.4 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.6 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA(không có thẻ phụ) | Miễn phí |
1.7 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA(không có thẻ phụ) | Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
2.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng
Miễn phí thẻ phụ |
2.2 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng
Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay) | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
2.4 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng
Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho cácsản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
4.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
4.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) | 45.454 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
5.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank VISA) | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
6.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
6.2 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6.3 | Thẻ Vietcombank Connect 24 VISA/ Mastercard/UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | 181.818 VNĐ/thẻ/lần |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch(tối thiểu 10.000 VNĐ) |
8 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | |
8.2.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
8.2.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
9.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch |
9.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
9.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
11 | Phí đòi bồi hoàn | |
11.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | 72.727 VNĐ/giao dịch |
12 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
12.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
12.1.1 | Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
12.1.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
12.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | |
12.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
12.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
13 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 3,64% số tiền giao dịch |
III | THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ | |
1 | Phí thường niên (*) | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB)1 |
1.2 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum (VISA Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World(Mastercard World) | |
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
1.3.1 | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.3 | Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.4 | Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank VISA, Mastercard, JCB, UnionPay | |
1.4.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
9. Kết Luận
Như vậy trên đây là tất cả các thông tin hướng dẫn làm thẻ visa Vietcombank mà các bạn nên biết. Chắc chắn các bạn sẽ giải đáp được 1 số thắc mắc khi muốn làm thẻ visa. Hãy gọi đến ngân hàng Vietcombank để được hướng dẫn chi tiết hơn nhé!!!