Biểu Phí Chuyển Tiền Agribank Cập Nhật Mới Nhất Tháng 6/2021
Agribank từ trước đến nay được biết đến là ngân hàng uy tín, luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu.
Mọi sản phẩm và dịch vụ của Agribank đều nhận được sự quan tâm lớn đến từ phía khách hàng, trong đó phí chuyển tiền Agribank được khách hàng chú ý hơn cả khi thực hiện các giao dịch.
Trongn bài viết này, HoTroVay.Vn sẽ cập nhật cho bạn biểu phí dịch vụ ngân hàng Agribank mới nhất nhé!
1. Dịch Vụ Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank
Hiện nay dịch vụ chuyển tiền Agribank đang cung cấp cho khách hàng 2 tiện ích là chuyển tiền trong nước và chuyển tiền ra nước ngoài. Cụ thể như sau:
1.1. Chuyển Tiền Trong Nước
Khách hàng chỉ cần có tài khoản ngân hàng Agribank hoặc giấy tờ tùy thân là có thể chuyển tiền tại ngân hàng. Khách hàng có thể chuyển qua các kênh như:
- Chuyển tiền qua offline: tại các PGD/ Chi nhánh hay tại các cây ATM.
- Chuyển tiền qua online như: Internet Banking/ Mobile Banking.
- Chuyển tiền nhanh qua liên ngân hàng 24/7.
1.2. Chuyển Tiền Quốc Tế
Khi chuyển tiền qua nước ngoài khách hàng sẽ chuyển qua Western Union. Điều này mang đến nhiều tiện ích hấp dẫn cho khách hàng như:
- Tốc độ chuyền nhanh chóng: Người thu hưởng sẽ nhận được tiền chỉ trong vòng vài phút.
- Người thu hưởng không cần mở tài khoản tại Ngân hàng.
- Người thụ hưởng có thể nhận tiền tại các đại lý của Western Union trên thế giới và không mất phí giao dịch.
Loại tiền khi gửi đi là: USD và Loại tiền khi nhận về là: USD hoặc VND.
2. Biểu phí chuyển tiền Agribank cập nhật 2021
Biểu phí chuyển tiền Agribank sẽ bao gồm phí chuyển tiền Agribank cùng hệ thống ngân hàng và phí chuyển tiền Agribank khác hệ thống ngân hàng, phí chuyển tiền Agribank tại trụ ATM và phí chuyển tiền Agribank qua hệ thống Internet Banking. Cụ thể như sau:
2.1. Phí Chuyển Tiền Agribank Cùng Hệ Thống Ngân Hàng
Mức phí khi chuyển sẽ được quy định theo từng trường hợp cụ thể. Vì vậy khi bạn muốn chuyển tiền cùng hệ thống NHNo thì mức phí sẽ là:
- 0–11.000 đồng nếu cùng là 1 chi nhánh NHNo.
- 01–0.05% số tiền chuyển đi/ giao dịch nếu chi nhánh NHNo cùng thuộc tại 1 thành phố.
- 02–0.06% số tiền chuyển đi /giao dịch nếu chi nhánh NHNo không cùng thuộc thành phố.
Cụ thể phí chuyển tiền Agribank trong cùng hệ thống ngân hàng như sau:
GIAO DỊCH CÙNG HỆ THỐNG AGRIBANK | |||
1.1. Đối với khách hàng có tài khoản | |||
1.1.1. Mở tài khoản tiền gửi | |||
|
Miễn phí | ||
|
|||
1.1.2. Gửi, rút tiền từ tài khoản (giao dịch tiền mặt) | |||
1.1.2.1. Tại chi nhánh mở tài khoản | |||
Nộp tiền mặt bằng VND | Miễn phí | ||
Trường hợp nộp tiền mặt VND mệnh giá nhỏ từ 5.000 đồng trở xuống và số tiền nộp từ 100 triệu đồng trở lên. | 0,03% | 20.000đ | 2.000.000đ |
Nộp tiền mặt bằng USD có mệnh giá < 50 USD | 0.30% | 2 USD | 200 USD |
Nộp tiền mặt bằng USD có mệnh giá ≥ 50 USD | 0.20% | 2 USD | 200 USD |
Nộp tiền mặt ngoại tệ khác | 0.40% | 4 USD | 200 USD |
Nộp tiền mặt bằng EUR | 0.30% | 2 EUR | 150 EUR |
Rút TM VND (Không thu phí đối với các trường hợp rút tiền mặt để gửi tiền tiết kiệm, nộp vào tài khoản TT khác mở tại chi nhánh giao dịch, trả nợ tiền vay, trả phí dịch vụ…) | 0-0,1% | 5.000đ | Thỏa thuận nhưng không thấp hơn 0,005% số tiền giao dịch |
Rút TM từ TK USD lấy USD | 0.20% | 2 USD | |
Rút TM từ TK ngoại tệ khác | 0.40% | 4 USD | |
Rút TM từ TK EUR lấy EUR | 0.30% | 2 EUR | |
1.1.2.2. Khác chi nhánh mở tài khoản | |||
Nộp VND cùng huyện; thị xã hoặc tương đương | 0%-0,02% | 10.000 đ | 500.000đ |
Nộp VND khác huyện; thị xã hoặc tương đương | 0,01%- | 10.000 đ | 1.500.000đ |
Nộp VND giữa các chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0%-0,02% | 10.000 đ | 1.000.000 đ |
Nộp VND giữa các chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh thuộc ngoại thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,01% | 10.000 đ | 1.500.000 đ |
Nộp VND khác: Tỉnh, TP | 0,03%- 0,06% | 20.000đ | 3.000.000đ |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,03% | 20.000 đ | 2.000.000đ |
Nộp tiền mặt ngoại tệ khác | 0.45% | 5 USD | 200 USD |
Rút TM VND từ tài khoản (TGTT, TGTK) cùng tỉnh, TP | 0,005%-0,02% | 15.000đ | 3.000.000đ |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,01% | 15.000đ | 3.000.000đ |
Rút TM VND từ tài khoản (TGTT, TGTK) khác tỉnh, TP | 0,02%-0,06% | 20.000đ | 3.000.000đ |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,02% | 20.000đ | 3.000.000đ |
1.1.3. Giao dịch chuyển khoản | |||
1.1.3.1. Chuyển khoản đi (Bao gồm chuyển tiền cho khách hàng có tài khoản hoặc nhận tiền bằng chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu…) | |||
Cùng chi nhánh mở TK | |||
|
Miễn phí | ||
|
Miễn phí | ||
Khác chi nhánh mở TK | |||
|
Miễn phí | ||
|
0,01% | 10.000 đ | 500.000 đ |
|
Miễn phí | ||
|
|||
|
0,01% | 10.000 đ | 500.000 đ |
|
0,02%-0,04% | 20.000đ | 3.000.000đ |
Bảng biếu phí chuyển tiền cùng hệ thống Agribank.
2.2. Phí Chuyển Tiền Agribank Khác Hệ Thống Ngân Hàng
Tương tư với phí chuyển tiền Agribank cùng ngân hàng, phí chuyển khác ngân hàng cũng có những quy định cụ thể cho từng trường hợp như sau:
Nội dung | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Đối với khách hàng có tài khoản tại Agribank | |||
1. Chuyển tiền đi | |||
Chuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh, TP với số tiền < 500 trđ | 0,01%- 0,03% | 15.000 đ | |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,01% | 15.000 đ | 1.000.000đ |
Chuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh TP với số tiền ≥ 500 trđ | 0,03%- 0,05% | 15.000 đ | |
Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | 0,03% | 15.000 đ | 1.000.000 đ |
Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh, TP | 0.03% | 2 USD | 30 USD |
Chuyển ngoại tệ khác tỉnh, TP | 0.05% | 5 USD | 50 USD |
Chuyển tiền đi khác hệ thống khác tỉnh, TP | 0,05%- 0,08% | 20.000 đ | 3.000.000đ |
2. Chuyển tiền đến | |||
Nhận chuyển tiền đến trả vào TK từ ngân hàng trong nước | Miễn phí |
Phí chuyển tiền Agribank khác hệ thống ngân hàng.
2.3. Phí Chuyển Tiền Agribank Tại Trụ ATM
Hiện nay rất nhiều khách hàng lựa chọn chuyển tiền qua cây ATM. Bởi sự thuận tiện, dễ dàng của nó, đặc biệt thời gian chuyển – nhận lại rất nhanh chóng. Vậy phí chuyển tiền qua cây ATM được ngân hàng Agribank quy định như sau:
- Cùng hệ thống ngân hàng thì chi phí chuyển tiền sẽ là: 3.300 VNĐ/GD
- Chuyển khoản liên ngân hàng thì mức phí sẽ là: 8.800 VNĐ/GD
2.4. Phí Chuyển Tiền Agribank Qua Hệ Thống Internet Banking
Phí chuyển tiền Agribank qua Internet Banking cũng được quy định rõ ràng. Theo đó các mức phí được chia theo từng trường hợp sau:
Chuyển khoản | Mức phí | Tối thiểu | Tối đa |
Internet banking Agribank | |||
Chuyển khoản trong cùng hệ thống | 0,02% | 3.000đ | 800.000đ |
Chuyển khoản khác hệ thống | 0,025% | 10.000đ | 1.000.000đ |
E-Mobile Banking | |||
Trong cùng hệ thống | |||
<= 10.000.000đ | 2.000đ/giao dịch | ||
>10.000.000đ đến <=25.000.000đ | 5.000đ/giao dịch | ||
>25.000.000đ | 7.000đ/giao dịch | ||
Chuyển khoản liên ngân hàng | 0.05% | 8.000đ | 15.000đ |
Phí chuyển tiền Agribank qua Internet Banking.
2.4.1. Phí Chuyển Tiền Trong Cùng Hệ Thống
Trong trường hợp này thì Agribank quy định mức phí chuyển dựa vào số tiền trên một lần giao dịch.
- Phí chuyển là 1000 VNĐ/GD nếu chuyển dưới 1.000.000 đồng.
- Phí chuyển là 2000 VNĐ/GD nếu chuyển từ 1000000–10000000 đồng.
- Phí chuyển là 3000 VNĐ/GD nếu chuyển trên 10000000 đồng.
2.4.2. Phí Chuyển Tiền Khác Ngân Hàng
Mức phí khi chuyển tiền liên ngân hàng tính bằng 0.05% cho tổng số tiền chuyển qua Mobile Banking hoặc Internet Banking thông qua ứng dụng A Transfer Agribank và dịch vụ Vntopup Agribank. Điều này đã được ngân hàng Agribank quy định rất rõ ràng.
3. Hạn Mức Chuyển Tiền Tại Ngân Hàng Agribank
Ngoài phí chuyển tiền Agibank thì hạn mức chuyển tiền cũng được nhiều khách hàng quan tâm. Sau đây là những nội dung quan trong Agribank quy định về hạn mức chuyển tiền.
3.1. Hạn Mức Chuyển Tiền Hàng Ngày
Hiện tại ngân hàng Agribank quy định hạn mức chuyển tiền trong ngày như sau:
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Loại giao dịch | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế | Thẻ tín dụng | ||||
Hạng
Chuẩn |
Hạng
Vàng |
Hạng
Chuẩn |
Hạng
Vàng |
Hạng
Chuẩn |
Hạng
Vàng |
Hạng
Bạch Kim |
||
1 | Tại ATM | |||||||
a) | Gửi tiền | Không hạn chế | Không áp dụng | |||||
b) | Rút/ứng tiền mặt | 25 | 50 | 25 | 50 | 15 | 50 | 100 |
c) | Chuyển khoản | 50 | 100 | 50 | 100 | Không áp dụng | ||
d) | Rút tiền bằng mã | Theo hạn mức rút tiền của thẻ tạo mã | Không áp dụng | |||||
2 | Thanh toán hàng hoá, dịch vụ tại POS
ĐVCNT |
Không hạn chế | 50 | 100 | 30 | 100 | 200 | |
3 | Tại POS quầy giao dịch | |||||||
a) | Rút/ứng tiền mặt | Không hạn chế | Tối đa 50% hạn mức
tín dụng |
|||||
b) | Chuyển khoản | Không hạn chế | Không áp dụng | |||||
c) | Nộp tiền vào tài
khoản thanh toán |
Không hạn chế | Không áp dụng | |||||
4 | Giao dịch Internet | 5 | ||||||
5 | Giao dịch MOTO | Không áp dụng | Bằng hạn mức giao dịch Internet | |||||
6 | Hạn mức rút/ứng tiền mặt tại nước ngoài | Áp dụng theo hạn mức rút/ứng tiền mặt/ngày nhưng không quá 30 |
3.2. Hạn Mức Giao Dịch Tại Máy ATM
Hạn mức giao dịch tại ATM cũng được ngân hàng Agribank quy định rõ ràng, các bạn có thể tham khảo như sau:
STT | Loại giao dịch | Thẻ do Agribank phát hành | Thẻ do TCPHT khác phát hành | ||
Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế |
Thẻ tín dụng | |||
1 | Chuyển khoản | 100 | Tối đa bằng hạn mức chuyển khoản/ngày |
Không áp dụng | |
2 | Rút/ứng tiền mặt | 5 | 3 | ||
3 | Rút tiền bằng mã | 5 | Không áp dụng | ||
4 | Gửi tiền tại CDM | 100 (200 tờ) | Không áp dụng | ||
3.3. Hạn Mức Giao Dịch Qua Internet Banking
Khi giao dịch qua Internet Banking, ngân hàng Agribank quy định hạn mức giao dịch cụ thể như sau:
Khách hàng cá nhân | Khách hàng tổ chức |
Khách hàng sử dụng thiết bị xác thực OTP Hard Token.
Tối đa 200 triệu đồng/ lần giao dịch (không hạn chế số lần giao dịch). Tối đa 1 tỷ đồng/ ngày. |
Khách hàng đăng ký sử dụng thiết bị xác thực OTP Hard Token.
Tối đa 1 tỷ đồng/ lần giao dịch (không hạn chế số lần giao dịch). Tối đa 8 tỷ đồng/ ngày. |
Khách hàng đăng ký sử dụng thiết bị xác thực OTP SMS Token:
Tối đa 20 triệu đồng/ lần giao dịch (không hạn chế số lần giao dịch). Tối đa 100 triệu đồng/ ngày |
Hạn mức chuyển khoản tối đa/ngày lên đến 300 triệu đồng (khách hàng là cá nhân).
2,5 tỷ đồng (khách hàng là tổ chức). |
Hạn mức giao dịch qua Internet Banking.
4. Chuyển Tiền Từ Agribank Sang Ngân Hàng Khác Mất Bao Lâu Thì Nhận Được Tiền?
Khi chuyển tiền từ ngân hàng Agribank sang ngân hàng khác các bạn nên chuyển vào giờ hành chính, nếu qua giờ hành chính hệ thống gửi tiền sẽ không cho phép gửi.
Tùy vào số lượng giao dịch cũng như thời điểm giao dịch mà gửi tiền liên ngân hàng đến nhanh hay chậm.
Nếu ngân hàng Agribank liên kết với ngân hàng đó thì thời gian chuyển sẽ nhanh hơn, tuy nhiên vào những ngày thường không phải dịp lễ Tết số lương giao dịch nhiều thời thời gian nhận tiền cũng sẽ ảnh hưởng 1 chút.
Hoặc nếu bạn gửi vào những ngày cuối tuần như thứ 6, thứ 7, chủ nhật thì ngày nhận được tiền cũng sẽ chậm hơn bình thường 1 chút.
Nếu có vấn đề phát sinh trong các giao dịch chuyển tiền và nhận tiền, bạn có thể liên hệ qua số hotline – tổng đài Agribank để được tư vấn cụ thể.
5. Một Số Lưu Ý Khi Chuyển Tiền Tại Agribank
Ngoài phí chuyển tiền Agribank thì khi chuyển tiền các bạn cần lưu ý 1 số điểm sau:
- Khách hàng nên chọn ATM ở nơi có nhiều người đi lại như các nơi có siêu thi, trung tâm mua sắm… Đặc biệt nếu có bảo vệ trông giữ thì đó là lựa chọn tốt nhất khi chuyển tiền.
- Kiểm tra thật kỹ các thông tin trước khi chuyển khoản, từ đó đảm bảo độ chính xác cao. Nếu nhập sai thông tin người thu hưởng sẽ không nhận được tiền mà bạn thì mất tiền oan.
- Chú ý tất cả các mức phí khi chuyển khoản, chuyển khoản cùng ngân hàng sẽ không mất chi phí. Tuy nhiên chuyển khoản liên ngân hàng bạn sẽ mất 1 khoản phí nhất định.