Biểu Phí Đông Á Bank – Cập Nhật Phí Dịch Vụ Đông Á Bank

Biểu Phí Đông Á Bank – Cập Nhật Phí Dịch Vụ Đông Á Bank

Ngân hàng TMCP Đông Á được thành lập từ năm 1992. Tới nay, Đông Á Bank đã trở thành ngân hàng hàng đầu về dịch vụ chuyển tiền quốc tế và dịch vụ thẻ. Biểu phí Đông Á Bank được cập nhật mới nhất năm 2021 được tổng hợp trong bài dưới đây.

1. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Đông Á

Mức phí chuyển tiền mà ngân hàng Đông Á đang áp dụng rất ưu đãi với khách hàng:

  • Chuyển tiền cùng hệ thống ngân hàng Đông Á: Miễn phí.
  • Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua cây ATM Đông Á: 0.055% tổng số tiền giao dịch, tối thiểu 11.000 VND/lần, tối đa 16.500 VND/lần.
  • Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua cây ATM ngân hàng khác: 0.06% tổng số tiền giao dịch.
  • Phí chuyển tiền đến tài khoản ngân hàng khác: 0.011% tổng số tiền giao dịch, tối thiểu 11.000 VND/ lần, tối đa 990.000 VND/lần.
  • Phí chuyển khoản tới ngân hàng khác: Dưới 500 triệu áp dụng mức phí 0.011% tổng số tiền giao dịch, tối thiểu 11.000 VND/giao dịch. Trên 500 triệu áp dụng mức phí 0.022% tổng số tiền giao dịch, tối đa 1.100.000 VND/lần.
  • Phí chuyển tiền tới ngân hàng khác tỉnh và thành phố áp dụng mức 0.055% tổng số tiền giao dịch, tối thiểu 22.000 VND và tối đa 990.000 VND.

2. Biểu Phí Thẻ ATM Đông Á

phi-dich-vu-the-dong-a-bank

Ngân hàng Đông Á phát hành các loại thẻ ATM như thẻ tín dụng, thẻ  ghi nợ, thẻ đa năng, thẻ liên kết,.. Các loại thẻ hỗ trợ khách hàng thực hiện giao dịch truy vấn tài khoản, chuyển nhận tiền, rút tiền, thanh toán hóa đơn dịch vụ… Biểu phí thẻ ATM Đông Á cụ thể trong bảng sau:

Dịch vụ Mức phí 
Thẻ Đa Năng
Phí phát hạn thẻ Miễn phí
Phí thường niên 0 -50,000vnđ/năm
Phí đổi mã pin Miễn phí
Phí cấp lại mã pin 11.000 vnđ/lần
Phí cấp lại thẻ
  • Do khách hàng mất thẻ, và trong vòng 3 năm kể từ ngày phát hành thẻ
50.000 vnđ/thẻ
  • Thẻ hết hạn, sau 3 năm kể từ ngày khách hàng phát hành thẻ
Miễn phí
Phí đề nghị khóa thẻ Miễn phí
Phí kích hoạt lại thẻ đã bị khóa Miễn phí
Phí chuyển thẻ 22.000vnđ/lần
Phí tài khoản thẻ Đa Năng
Phí mở tài khoản lần đầu Miễn phí
Phí duy trì tài khoản Miễn phí
Phí đóng tài khoản Miễn phí
Phí nộp tiền mặt tại ATM Miễn phí
Phí nộp tiền mặt tại quầy
  • Dưới 10 triệu đồng
5.500 vnđ/lần
  • Từ 10 triệu đồng đến 50 triệu
11.000 vnđ/lần
  • Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu
22.000vnđ/lần
  • Từ 100 triệu đồng trở lên
Miễn phí
Phí nộp tiền mặt tại quầy cùng tỉnh thành phố
  • Dưới 10 triệu đồng
11.000vnđ/lần
  • Từ 10 triệu đồng đến 50 triệu
22.000vnđ/lần
  • Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu
44.000vnđ/lần
  • Từ 100 triệu đồng trở lên
0,044% số tiền nôp
Phí nộp tiền mặt tại quầy khác tỉnh thành phố
  • Dưới 10 triệu đồng
16.500 vnđ/lần
  • Từ 10 triệu đồng đến 50 triệu
27.500vnđ/lần
  • Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu
55.000vnđ/lần
  • Từ 100 triệu đồng trở lên
0,055% số tiền nộp
Trong hệ thống ngân hàng
Từ thẻ sang thẻ Miễn phí
Từ thẻ sang tài khoản tiền gửi thanh toán 5.500 vnđ/lần

3. Biểu Phí Đông Á Bank Khi Sử Dụng Internet Banking

Dịch vụ Internet Banking của ngân hàng Đông Á Bank áp dụng cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp với những mức phí khác nhau.

phi-internet-banking-dong-a-bank

3.1. Khách Hàng Cá Nhân 

Tổng hợp phí Internet Banking của khách hàng cá nhân được tổng hợp trong bảng dưới đây ( chưa có thuế VAT):

Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí duy trì dịch vụ
Gói trọn gói
  • 4.950 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày (ưu đãi dành cho đối tượng công nhân và sinh viên)
  • Với thời hạn tối đa 5 năm)
    • 9.900 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày
    • 50.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 100 triệu đồng/ngày
    • 100.000 Hạn mức CK/TT tối đa:  500 triệu đồng/ngày
Gói theo giao dịch phát sinh
  • 550/SMS (được tính khi hệ thống gửi SMS thông báo mã xác thực/thông báo thành công cho KH thực hiện CK/TT)
  • 1.100/SMS (nhận thông báo phát sinh giao dịch)
    • Ngưng áp dụng đăng ký cho khách hàng mới
    • Ngưng điều chỉnh cho khách hàng cũ sử dụng gói phí Trọn gói sang gói Theo giao dịch phát sinh.
Phí điều chỉnh/hủy dịch vụ Miễn phí
Các loại phí khác
Sử dụng 1 phương thức xác thực (SMS hoặc Thẻ xác thực) Miễn phí
Sử dụng 2 phương thức xác thực (SMS hoặc Thẻ xác thực) 4.400
Phát hành thẻ xác thực 8.000
Đăng ký nhận thông báo phát sinh giao dịch cho số ĐTDĐ mở rộng 20.000
Mở khóa tài khoản Thẻ Đa Năng 1.100/lần

3.2. Khách Hàng Doanh Nghiệp 

Tổng hợp phí Internet Banking của khách hàng doanh nghiệp được tổng hợp trong bảng sau ( chưa có thuế VAT):

Phí đăng ký dịch vụ Miễn phí
Phí sử dụng dịch vụ
Gói Basic Miễn phí
Gói Silver 100.000 VND/tháng

Hạn mức chuyển tiền ≤ 1 tỷ VND

Gói Gold 200.000 VND/tháng

Hạn mức chuyển tiền từ trên 1 tỷ VND đến 3 tỷ VND

Phí sửa đổi/huỷ/bổ sung thông tin 20.000VND/lần
Phí huỷ dịch vụ 20.000VND/lần
Phí cấp lại mật khẩu 20.000VND/lần
Phí nhận xác thực OTP bằng SMS Miễn phí
Chuyển khoản trong hệ thống DongA Bank Miễn phí
Chuyển khoản ngoài hệ thống DongA Bank
Cùng tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản
  • 0,01%
  • Tối thiểu: 10.000 VND
  • Tối đa: 500.000 VND
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản
  • 0,05%
  • Tối thiểu: 20.000VND
  • Tối đa: 1.000.000VND

4. Kết Luận

Trên đây là tổng hợp thông tin về biểu phí Đông Á Bank đã được cập nhật mới nhất năm 2021. Hy vọng qua những thông tin trên, khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm dịch vụ và chủ động thực hiện giao dịch dễ dàng.

Thông tin được tổng hợp bởiHoTroVay.Vn

Share this post