Biểu Phí MBBank – Thông Tin Ngân Hàng Cập Nhật Mới Nhất
Ngân hàng Quân đội MBBank là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu Việt Nam. Hàng triệu khách hàng đã và đang tin tưởng sử dụng dịch vụ của ngân hàng MBBank. Cập nhật biểu phí MBBank mới nhất 2021 qua thông tin tổng hợp dưới đây.
1. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Quân Đội (MBBank)
Phí chuyển tiền là một loại phí dịch vụ của ngân hàng được rất nhiều khách hàng quan tâm và chú ý nhiều nhất. Biểu phí chuyển tiền của ngân hàng MBBank trong các hình thức dịch vụ cụ thể như sau.
1.1. Biểu Phí Chuyển Tiền MBBank Tại Phòng Giao Dịch
Khách hàng có thể thực hiện các dịch vụ giao dịch chuyển tiền, rút tiền, gửi tiền… tại phòng giao dịch, chi nhánh của MBBank. Biểu phí MBBank khi chuyển tiền trực tiếp tại quầy của khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp có sự chênh lệch nhau.
Khách hàng cá nhân | Giao dịch | Mức phí |
Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ | 10.000 VNĐ/giao dịch | |
Giao dịch có giá trị trên 500 triệu VNĐ |
|
|
Chuyển tiền ngoài hệ thống | ||
Khách hàng doanh nghiệp | Cùng tỉnh/thành phố |
|
Khác tỉnh/thành phố |
|
|
Chi tiền mặt cho người không có tài khoản thụ hưởng tại MBBank | Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống MBBank bằng CMND | Miễn phí |
Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống ngân hàng khác bằng CMND |
|
1.2. Biểu Phí MBBank Khi Chuyển Tiền Online
Có hai hình thức chuyển tiền online của ngân hàng MBBank đó là:
- Dịch vụ eBanking.
- Dịch vụ MB Plus.
- Chuyển tiền qua app MB Bank.
1.2.1. Dịch Vụ EBanking
eBanking là dịch vụ internet banking của ngân hàng MBBank hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch chuyển nhận tiền online nhanh chóng dễ dàng. Phí dịch vụ eBanking như sau:
Khoản mục | Mức phí |
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ hoặc tài khoản | 0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ, phí tối đa 1.000.000 VND |
Chuyển tiền thường qua số tài khoản | |
Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ | 0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch đơn lẻ thuộc lô |
Giao dịch có giá trị từ 500 triệu VNĐ trở lên | 0,03% * số tiền phí tối đa là 1.000.000 VNĐ D/giao dịch đơn lẻ thuộc lô |
1.2.2. Dịch Vụ MB Plus
Dịch vụ MB Plus là dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng MBBank, giúp khách hàng thực hiện các giao dịch nhanh chóng, an toàn trên điện thoại di động của mình. Phí dịch vụ MB Plus cụ thể là:
Khoản mục | Mức phí |
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ | 10.000 VNĐ/giao dịch |
Chuyển tiền qua số tài khoản | 10.000 VNĐ/giao dịch |
Chuyển tiền nhận bằng CMND | 20.000 VNĐ/giao dịch |
1.2.3. Chuyển Tiền Qua App MBBank
Ngân hàng MBBank phát triển riêng 1 ứng dụng trên điện thoại để hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch online dễ dàng. Phí chuyển tiền qua app rất ưu đãi:
- Chuyển tiền cùng ngân hàng: Miễn phí
- Chuyển tiền khác ngân hàng: phí 11.000 VND/ giao dịch với số tiền nhỏ hơn hoặc bằng 500 triệu. Đối với các khoản trên 500 triệu, phí chuyển tiền tính 0,27% số tiền giao dịch.
2. Biểu Phí MBBank Áp Dụng Cho Thẻ
Có các loại thẻ được MBBank phát hành là:
- Thẻ trả trước.
- Thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế.
- Thẻ tín dụng.
2.1. Biểu Phí Thẻ Trả Trước MBBank
Thẻ trả trước của ngân hàng MBBank là thẻ dùng để rút tiền, chuyển tiền, kiểm tra giao dịch tại cây ATM, thanh toán dịch vụ tại POS… Có 2 loại thẻ trả trước MBBank là thẻ trả trước quốc tế Bankplus MasterCard và thẻ trả trước Newsplus. Một số loại phí của thẻ trả trước MBBank là:
Loại phí | Mức phí |
Phí đăng ký mở thẻ | Miễn phí |
Phí duy trì | 11.000 VND/tháng |
Phí chuyển tiền từ thẻ sang thẻ | Miễn phí |
Phí thanh toán cước viễn thông | Miễn phí |
2.2. Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ MBBank
MBBank phát hành thẻ ghi nợ nội địa, ghi nợ quốc tế với mức phí khác nhau.
2.2.1. Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MBBank
Ngân hàng MBBank có nhiều loại thẻ ghi nợ nội địa. Mỗi loại đều được áp dụng mức phí riêng tùy thuộc vào đặc điểm của thẻ.
Loại phí | Thẻ ghi nợ nội địa | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | Thẻ Active Plus
Thẻ BankPlus |
Đối với khách hàng vãng lai: 50.000 VND
Đối với khách hàng trả lương qua tài khoản: Miễn phí |
Thẻ sinh viên | 40.000 VND | |
Thẻ quân nhân
Thẻ MB Private/MB VIP |
Miễn phí | |
Phí phát hành lại thẻ | Thẻ Active Plus
Thẻ BankPlus Thẻ quân nhân |
50.000 VND/thẻ |
Thẻ sinh viên | 30.000 VND/thẻ | |
Thẻ MB Private/MB VIP | Miễn phí | |
Phí ngừng sử dụng thẻ | Tất cả các loại thẻ | 50.000 VND |
Phí cấp lại Pin | Thẻ Active Plus
Thẻ BankPlus Thẻ sinh viên Thẻ quân nhân |
20.000 VND/lần/Pin |
Thẻ MB Private/MB VIP | Miễn phí | |
Phí thường niên | Thẻ Active Plus
Thẻ BankPlus Thẻ sinh viên |
60.000 VND/năm/thẻ |
Thẻ quân nhân | 30.000 VND/năm/thẻ | |
Thẻ MB Private/MB VIP | Miễn phí | |
Phí quản lý thẻ | Tất cả các loại thẻ | 8.800 VND/tháng (miễn phí nếu số dư tài khoản lớn hơn 2.000.000 VND/tháng) |
Phí rút tiền tại ATM MB | Thẻ Active Plus
Thẻ BankPlus Thẻ sinh viên Thẻ MB Private/MB VIP |
1.000 VND/giao dịch với giao dịch không quá 2.000.000.VND
2.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND 3.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND |
Thẻ quân nhân | 500 VND/giao dịchvới giao dịch không quá 2.000.000.VND
1.000 VND/giao dịch với giao dịch trên 2.000.000 VND tới 5.000.000 VND 1.500 VND/giao dịch với giao dịch trên 5.000.000 VND |
|
Phí rút tiền mặt trên ATM ngân hàng khác | Thẻ Active Plus
Thẻ BankPlus Thẻ sinh viên Thẻ MB Private/MB VIP |
3.000 VND/giao dịch |
Phí chuyển khoản | Tất cả các loại thẻ | 3.000 VND/giao dịch |
Phí truy vấn số dư ATM MB | Tất cả các loại thẻ | Miễn phí |
Phí truy vấn số dư ATM ngân hàng khác | Tất cả các loại thẻ | 500 VND/giao dịch |
Phí in sao kê giao dịch gần nhất | Tất cả các loại thẻ |
|
Phí đổi Pin | Tất cả các loại thẻ |
|
2.2.2. Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MBBank
Phí ghi nợ quốc tế MBBank được tổng hợp trong bảng dưới đây:
Loại phí | Thẻ ghi nợ quốc tế | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | Thẻ Visa Debit |
|
Phí cấp lại thẻ | 60.000 VND/lần | |
Phí cấp lại Pin | 20.000 VND/lần | |
Phí thường niên | Thẻ Visa Debit Classic- Chính | 60.000 VND/năm |
Thẻ Visa Debit Classic- Phụ 1 | 60.000 VND/năm | |
Thẻ Visa Debit Classic- phụ 2 | 60.000 VND/năm | |
Thẻ Visa Debit Platinum- Chính (KH không thuộc nhóm KHCN CC) | 100.000VND/năm | |
Thẻ Visa Debit Platinum- Phụ 1 (KH không thuộc nhóm KHCN CC) | 100.000VND/năm | |
Thẻ Visa Debit Platinum- Phụ 2 (KH không thuộc nhóm KHCN CC) | 100.000VND/năm | |
Thẻ Visa Debit Platinum (KH thuộc nhóm KHCN CC) | Miễn phí | |
Phí rút tiền mặt | Thẻ Visa Debit |
|
Phí chuyển khoản | Thẻ Visa Debit |
|
Phí truy vấn số dư | Thẻ Visa Debit |
|
Phí đổi Pin | Thẻ Visa Debit | Miễn phí |
Phí ngừng sử dụng thẻ | Thẻ Visa Debit | 100.000 VND |
2.3. Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Quân Đội MBBank
Thẻ tín dụng là thẻ chi tiêu trước trả tiền sau do ngân hàng MBBank phát hành. Có nhiều ưu đãi khi sử dụng thẻ tín dụng. Biểu phí thẻ tín dụng MBBank như sau:
Loại phí | Thẻ tín dụng MB | Mức phí |
1. Phí phát hành | Thẻ Visa |
|
Thẻ JCB Sakura |
|
|
Thẻ SSC | Miễn phí | |
2. Phí thường niên | Thẻ Visa | Thẻ chính:
Thẻ phụ:
|
Thẻ JCB Sakura | Thẻ chính:
Thẻ phụ:
|
|
Thẻ SSC | 200.000 VND/năm | |
3. Phí rút tiền | Tất cả các loại thẻ |
|
3. Kết Luận
Trên đây là tổng hợp thông tin về biểu phí MBBank các dịch vụ về chuyển tiền và thẻ. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp khách hàng nắm bắt các loại phí và sử dụng dịch vụ của ngân hàng MBBank.
Thông tin được tổng hợp bởiHoTroVay.Vn