Biểu Phí SeABank – Thông Tin Ngân Hàng Cập Nhật Mới Nhất
Với người dùng ngân hàng nói chung và khách hàng của SeA Bank nói riêng thì biểu phí chuyển tiền là điều vô cùng quan trọng. Nó giúp bạn dự trù được chi phí phát sinh trong quá trình giao dịch. Nếu bạn cũng đang sử dụng ngân hàng này thì có thể theo dõi biểu phí SeABank dưới đây.
1. Biểu Phí SeABank Với Giao Dịch Chuyển Tiền Trong Nước
1.1. Biểu Phí Chuyển Tiền VNĐ
Chuyển tiền trong nước | |
Nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu | 0.022%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu: 11.000 VNĐ – Tối đa 1.1 triệu VNĐ |
Chuyển tiền bằng VNĐ | |
Chuyển tiền nội địa (Người nhận trả) | |
a. Trong cùng hệ thống SeA Bank | |
Số tiền>=500 triệu VNĐ | 9.900 VNĐ/lần chuyển |
Chuyển tiền mặt đi | 0.033%/giá trị giao dịch. Tối thiểu 22.000 VNĐ – Tối đa: 1.1 triệu VNĐ |
b. Ngoài hệ thống | |
Số tiền <500 triệu VNĐ | 0.022%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu: 11.000 VNĐ – Tối đa 1.1 triệu VNĐ |
Số tiền>= 500 triệu VNĐ | 0.033%/giá trị giao dịch. Tối thiểu 22.000 VNĐ – Tối đa: 1.1 triệu VNĐ |
Chuyển tiền mặt sang ngân hàng khác | 0.055%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu 27.500 VNĐ – Tối đa 3.3 triệu VNĐ |
Chuyển tiền trong vòng 2 ngày từ tài khoản thanh toán | Miễn phí |
Chuyển khoản tiền mặt số tiền >= 20 triệu VNĐ với mệnh giá mỗi đồng <=20.000 VNĐ | Miễn phí |
Chuyển nhanh số tiền <= 300 triệu VNĐ sang ngân hàng khác qua kênh ngân hàng điện tử | 9.900VNĐ/giao dịch |
Kiểm tra, điều chỉnh hoặc hủy bộ lệnh chuyển tiền | 27.500 VNĐ/lần chuyển |
Có thể thấy các dịch vụ được quan tâm nhất hiện nay đối với khách hàng trong nước là chuyển tiền mặt và chuyển tiền liên ngân hàng bằng kênh ngân hàng điện tử. Các kênh này bao gồm SeANet/SeAMobile). Cả 2 dịch vụ này đều mất phí tuy nhiên biểu phí SeABank để chuyển tiền đi không đáng kể.
Nhiều khách hàng sử dụng dịch vụ nộp tiền mặt chuyển đi vì chưa biết đến hoặc chưa sử dụng các kênh online. Trong khi đó người dùng SeANet/SeAMobile thường là những người trẻ tuổi hoặc người đi làm. So với các ngân hàng khác, mức biểu phí của ngân hàng SeA Bank ở mức trung bình.
1.2. Biểu Phí Chuyển Tiền Ngoại Tệ
Không phải mọi khách hàng đều có thể chuyển tiền ngoại tệ tại ngân hàng SeABank. Dịch vụ này chỉ áp dụng cho những người đủ yêu cầu giao dịch ngoại tệ theo quy định ngoại hối của Nhà nước. Mức biểu phí SeABank cho dịch vụ này cụ thể như sau:
Trong cùng hệ thống SeA Bank | 0.011%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu 1.1 USD – Tối đa 22 USD |
Ngoài hệ thống SeA Bank | |
Loại tiền USD | 0.033%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu 2.2 USD – Tối đa 55 USD |
Các đơn vị tiền tệ khác | 0.66%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu 6.6 USD – Tối đa 110 USD |
2. Biểu Phí SeABank Với Giao Dịch Chuyển Khoản Quốc Tế
1. Nhận tiền từ nước ngoài gửi đến | |
1.1 Nhận tiền chuyển đến từ ngân hàng nước ngoài | 0.055% giá trị giao dịch. Tối thiểu 2.2 USD/EUR – Tối đa 110 USD/EUR |
Nhận tiền 10 chữ số từ Kookminbank | Nhận dưới 1000 USD: Phí 3.3 USD |
Từ 1000 USD – <2000 USD: Phí 4.4 USD | |
Từ 2000 USD – <3000 USD: Phí 6.6 USD | |
Từ 3000 USD – <5000 USD Phí 7.7 USD | |
Từ 5000 USD – <10.000 USD: Phí 16.5 USD | |
Từ 10.000 USD trở lên: Phí 0.22% số tiền | |
Thoái hối lệnh chuyển tiền | 11 USD/EUR/Giao dịch |
2. Chuyển tiền đi nước ngoài | |
2.1 Phí chuyển tiền | 0.165%/giá trị giao dịch. Tối thiểu 5.5 USD/EUR – Tối đa 165 USD/EUR |
2.2 Kiểm tra, điều chỉnh hoặc hủy bỏ lệnh chuyển tiền | 5.5 USD/EUR giao dịch + điện phí và phí trả ngân hàng nước ngoài theo thực tế |
2.3 Các loại phí nước ngoài (phí thu hộ ngân hàng nước ngoài, phí chuyển tiền được trả bằng người nhận nếu có) | Đối với USD: |
Nếu ngân hàng của người hưởng không phải tại Mỹ: 27.5 USD/lệnh | |
Nếu ngân hàng của người hưởng tại Mỹ: 10 USD/lệnh | |
Đối với EUR: 25 EUR/lệnh | |
Đối với SGD: 25 SGD/lệnh | |
Đối với AUD: 25 AUD/lệnh | |
Đối với GBP: 25 GBP/lệnh | |
Đối với JPY: 5000 JPY/lệnh | |
Đối với chuyển tiền đa tệ qua Well Fargo: 10 USD | |
Nếu các ngân hàng từ nước ngoài thu phí cao hơn mức phí này thì người nhận sẽ phải trả thêm phí phát sinh. | |
2.4 Phí nước ngoài thực hiện qua Kookminbank | Nếu ngân hàng của người nhận là Kookminbank: 17.6 USD/lệnh |
Nếu ngân hàng người hưởng tại Hàn Quốc nhưng không phải Kookminbank: 19.8 USD/lệnh | |
Chuyển tiền qua dịch vụ Western Union | Từ 0 đến 1000 USD: Phí 22 USD |
Từ >1000 USD – 2000 USD: Phí 27.5 USD | |
Từ>2000USD – 3000 USD: Phí 33 USD | |
Từ >3000 USD – 5000 USD: Phí 44 USD | |
Từ >5000 USD – 10.000 USD: Phí 55 USD | |
Từ >10.000 USD: Phí 110 USD |
3. Biểu Phí Thường Niên Thẻ Ngân Hàng SeABank
Mức biểu phí SeABank được áp dụng cho cả thẻ chính và thẻ phụ của mọi dòng thẻ ATM của phân hàng này. Cụ thể như sau:
Loại thẻ | Phí thường niên cho thẻ chính | Phí thường niên cho thẻ phụ |
Classic | 330.000 VNĐ | 165.000 VNĐ |
Vàng | 440.000 VNĐ | 165.000 VNĐ |
Titanium | 495.000 VNĐ | 495.000 VNĐ |
Platinum | 990.000 VNĐ | 495.000 VNĐ |
Mức phí trên đã bao gồm các loại thuế giá trị gia tăng. Ngoài ra, SeABank cũng có những ưu đãi hấp dẫn về biểu phí thường niên đối với các tài khoản đáp ứng đủ điều kiện.
4. Kết Luận
Nhìn chung biểu phí SeABank cho các dịch vụ chuyển tiền trong nước, quốc tế và chuyển tiền ngoại tệ khá bình dân. Hi vọng các thông tin trên có thể đáp ứng được nhu cầu tìm kiếm của bạn về biểu phí của ngân hàng SeABank để có những giao dịch thuận tiện nhất.